500 Từ KANJI thông dụng
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 110.00 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
500 Từ KANJI Thông dụng là tài liệu hay và hữu ích dành cho các bạn tự học tiếng Nhật, mời các bạn tham khảo để tích lũy thêm vốn từ áp dụng trong giao tiếp hằng ngày.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
500 Từ KANJI thông dụng 1 ? nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu 2 ? nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu 3 ? quốc nước, quốc gia, quốc ca koku 4 ? thập mười juu, jiQ 5 ? đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai 6 ? hội hội họp, đại hội kai, e 7 ? nhân nhân vật jin, nin 8 ? niên năm, niên đại nen 9 ? nhị 2 ni 10 ? bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon 11 ? tam 3 san 12 ? trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu 13 ? trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo 14 ? xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui 15 ? chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo 16 ? ngũ 5 go 17 ? tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi 18 ? sự sự việc ji, zu 19 ? giả học giả, tác giả sha 20 ? xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha 21 ? nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu 22 ? tứ 4 shi 23 ? phân phân số, phân chia bun, fun, bu 24 ? thời thời gian ji 25 ? hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ 26 ? đồng đồng nhất, tương đồng doo 27 ? cửu 9 kyuu, ku 28 ? thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo 29 ? hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an 30 ? dân quốc dân, dân tộc min 31 ? tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen 32 ? nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo 33 ? sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo 34 ? nghị nghị luận, nghị sự gi 35 ? hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo 36 ? tân mới, cách tân, tân thời shin 37 ? bộ bộ môn, bộ phận bu 38 ? kiến ý kiến ken 39 ? đông phía đông too 40 ? gian trung gian, không gian kan, ken 41 ? địa thổ địa, địa đạo chi, ji 42 ? đích mục đích, đích thực teki 43 ? trường hội trường, quảng trường joo 44 ? bát 8 hachi 45 ? nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu 46 ? phương phương hướng, phương pháp hoo 47 ? lục 6 roku 48 ? thị thành thị, thị trường shi 49 ? phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu 50 ? viên thành viên, nhân viên in 51 ? đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui 52 ? kim hoàng kim, kim ngân kin, kon 53 ? tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su 54 ? nội nội thành, nội bộ nai, dai 55 ? định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo 56 ? học học sinh, học thuyết gaku 57 ? cao cao đẳng, cao thượng koo 58 ? thủ tay, thủ đoạn shu 59 ? viên viên mãn, tiền Yên en 60 ? lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu 61 ? hồi vu hồi, chương hồi kai, e 62 ? liên liên tục, liên lạc ren 63 ? tuyển tuyển chọn sen 64 ? điền điền viên, tá điền den 65 ? thất 7 shichi 66 ? đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai 67 ? lực sức lực ryoku, riki 68 ? kim đương kim, kim nhật kon, kin 69 ? mễ gạo bei, mai 70 ? bách trăm, bách niên hyaku 71 ? tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo 72 ? quan hải quan, quan hệ kan 73 ? minh quang minh, minh tinh mei, myoo 74 ? khai khai mạc, khai giảng kai 75 ? kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei 76 ? vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon 77 ? thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei 78 ? thực sự thực, chân thực jitsu 79 ? quyết quyết định ketsu 80 ? chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su 81 ? động hoạt động, chuyển động doo 82 ? biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo 83 ? mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku 84 ? thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu 85 ? hóa biến hóa ka, ke 86 ? trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji 87 ? toàn toàn bộ zen 88 ? độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku 89 ? đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too 90 ? lí lí do, lí luận, nguyên lí ri 91 ? sơn núi, sơn hà san 92 ? tiểu nhỏ, ít shoo 93 ? kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo 94 ? chế chế ngự, thể chế, chế độ sei 95 ? pháp pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ 96 ? hạ dưới, hạ đẳng ka, ge 97 ? thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen 98 ? vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban 99 ? ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku 100 ? chiến chiến tranh, chiến đấu sen 101 ? ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge 102 ? tối nhất (tối cao, tối đa) sai 103 ? điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo 104 ? dã cánh đồng, hoang dã, thôn dã ya 105 ? hiện xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình gen 106 ? bất bất công, bất bình đẳng, bất tài fu, bu 107 ? công công cộng, công thức, công tước koo 108 ? khí không khí, khí chất, khí khái, khí phách ki, ke 109 ? thắng thắng lợi, thắng cảnh shoo 110 ? gia gia đình, chuyên gia ka, ke 111 ? thủ lấy, nhận shu 112 ? ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I 113 ? tác tác phẩm, công tác, canh tác saku, sa 114 ? xuyên sông sen 115 ? yêu, yếu yêu cầu; chủ yếu yoo 116 ? dụng sử dụng, dụng cụ, công dụng yoo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
500 Từ KANJI thông dụng 1 ? nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu 2 ? nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu 3 ? quốc nước, quốc gia, quốc ca koku 4 ? thập mười juu, jiQ 5 ? đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai 6 ? hội hội họp, đại hội kai, e 7 ? nhân nhân vật jin, nin 8 ? niên năm, niên đại nen 9 ? nhị 2 ni 10 ? bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon 11 ? tam 3 san 12 ? trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu 13 ? trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo 14 ? xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui 15 ? chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo 16 ? ngũ 5 go 17 ? tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi 18 ? sự sự việc ji, zu 19 ? giả học giả, tác giả sha 20 ? xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha 21 ? nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu 22 ? tứ 4 shi 23 ? phân phân số, phân chia bun, fun, bu 24 ? thời thời gian ji 25 ? hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ 26 ? đồng đồng nhất, tương đồng doo 27 ? cửu 9 kyuu, ku 28 ? thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo 29 ? hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an 30 ? dân quốc dân, dân tộc min 31 ? tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen 32 ? nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo 33 ? sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo 34 ? nghị nghị luận, nghị sự gi 35 ? hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo 36 ? tân mới, cách tân, tân thời shin 37 ? bộ bộ môn, bộ phận bu 38 ? kiến ý kiến ken 39 ? đông phía đông too 40 ? gian trung gian, không gian kan, ken 41 ? địa thổ địa, địa đạo chi, ji 42 ? đích mục đích, đích thực teki 43 ? trường hội trường, quảng trường joo 44 ? bát 8 hachi 45 ? nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu 46 ? phương phương hướng, phương pháp hoo 47 ? lục 6 roku 48 ? thị thành thị, thị trường shi 49 ? phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu 50 ? viên thành viên, nhân viên in 51 ? đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui 52 ? kim hoàng kim, kim ngân kin, kon 53 ? tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su 54 ? nội nội thành, nội bộ nai, dai 55 ? định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo 56 ? học học sinh, học thuyết gaku 57 ? cao cao đẳng, cao thượng koo 58 ? thủ tay, thủ đoạn shu 59 ? viên viên mãn, tiền Yên en 60 ? lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu 61 ? hồi vu hồi, chương hồi kai, e 62 ? liên liên tục, liên lạc ren 63 ? tuyển tuyển chọn sen 64 ? điền điền viên, tá điền den 65 ? thất 7 shichi 66 ? đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai 67 ? lực sức lực ryoku, riki 68 ? kim đương kim, kim nhật kon, kin 69 ? mễ gạo bei, mai 70 ? bách trăm, bách niên hyaku 71 ? tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo 72 ? quan hải quan, quan hệ kan 73 ? minh quang minh, minh tinh mei, myoo 74 ? khai khai mạc, khai giảng kai 75 ? kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei 76 ? vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon 77 ? thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei 78 ? thực sự thực, chân thực jitsu 79 ? quyết quyết định ketsu 80 ? chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su 81 ? động hoạt động, chuyển động doo 82 ? biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo 83 ? mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku 84 ? thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu 85 ? hóa biến hóa ka, ke 86 ? trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji 87 ? toàn toàn bộ zen 88 ? độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku 89 ? đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too 90 ? lí lí do, lí luận, nguyên lí ri 91 ? sơn núi, sơn hà san 92 ? tiểu nhỏ, ít shoo 93 ? kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo 94 ? chế chế ngự, thể chế, chế độ sei 95 ? pháp pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ 96 ? hạ dưới, hạ đẳng ka, ge 97 ? thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen 98 ? vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban 99 ? ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku 100 ? chiến chiến tranh, chiến đấu sen 101 ? ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge 102 ? tối nhất (tối cao, tối đa) sai 103 ? điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo 104 ? dã cánh đồng, hoang dã, thôn dã ya 105 ? hiện xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình gen 106 ? bất bất công, bất bình đẳng, bất tài fu, bu 107 ? công công cộng, công thức, công tước koo 108 ? khí không khí, khí chất, khí khái, khí phách ki, ke 109 ? thắng thắng lợi, thắng cảnh shoo 110 ? gia gia đình, chuyên gia ka, ke 111 ? thủ lấy, nhận shu 112 ? ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I 113 ? tác tác phẩm, công tác, canh tác saku, sa 114 ? xuyên sông sen 115 ? yêu, yếu yêu cầu; chủ yếu yoo 116 ? dụng sử dụng, dụng cụ, công dụng yoo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Từ KANJI Thông dụng Tự học ngoại ngữ Tiếng trung thông dụng Mẹo học ngoại ngữTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1320 13 0 -
Nghiên cứu câu chữ '被' trong tiếng Hán hiện đại (so sánh với câu chữ 'bị' trong tiếng Việt)
6 trang 521 0 0 -
86 trang 381 0 0
-
Ebook みんなの日本語初級I: 第2版 - 初級で読めるトピック25
90 trang 340 0 0 -
7 trang 320 1 0
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 313 1 0 -
15 trang 304 0 0
-
Advantages and disadvantages of applying Chinglish in education system
6 trang 300 0 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 253 1 0 -
Giáo trình Yonsei Korean reading 5: Phần 1
75 trang 241 0 0
Tài liệu mới:
-
Rối loạn chuyển hóa ở bệnh nhân vô sinh có hội chứng buồng trứng đa nang
7 trang 0 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh 12 Unit 1: Home life
23 trang 1 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý thuế thu nhập cá nhân tại Cục Thuế tỉnh Điện Biên
96 trang 0 0 0 -
12 trang 3 0 0
-
Hệ Thống quản lý thanh tóan đơn đặt hàng
14 trang 2 0 0 -
2 trang 3 0 0
-
Công ty sữa định vị thương hiệu như thế nào?
12 trang 1 0 0 -
99 trang 0 0 0
-
128 trang 0 0 0
-
153 trang 0 0 0