Danh mục

75 câu hỏi trắc nghiệm về Mắt và Dụng cụ quang học

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 193.53 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức ôn tập về Mắt và dụng cụ quang học để chuẩn bị cho các kỳ thi học kì, ĐH-CĐ sắp tới, mời các bạn tham khảo “75 câu hỏi trắc nghiệm về Mắt và dụng cụ quang học”. Tài liệu cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp các bạn dễ dàng ôn tập hơn. Chúc các bạn ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
75 câu hỏi trắc nghiệm về Mắt và Dụng cụ quang học 75 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌCII. Mắt và dụng cụ quang học (GỒM 75 Câu, từ câu 1 đến câu 7)Câu 1. VL1231CBH Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 4,5 cm.Khoảng cách giữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 4,5 cm đến 4,8 cm.Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy. A. từ 2 m đến vô cùng B. từ 0,72 tới 100 m C. Từ 1 m đến 50 m D. từ 72 cm đến xa vô cùng. PA : DCâu 2. VL1231CBB Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phimảnh:A. Phải luôn luôn nhỏ hơn tiêu cự của vật kínhB. Phải luôn luôn lớn hơn tiêu cự của vật kínhC. Phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kínhD. Phải bằng tiêu cự của vật kính PA: BCâu 3: VL1231CBH Vật kính của một máy ảnh có f = 7cm. Khoảng cáchtừ vật kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 7,5cm. Hướngmáy để chụp ảnh của một vật ở rất xa. Góc trông vật từ chỗ đứng chụp là 30.Chiều cao của ảnh trên phim có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trịsau? A. 0,75cm B. 0,47cm C. 0,37cm D. 3,7 cmPA: CCâu 4: VL1231CBH Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ. Ban đầumáy được điều chỉnh để chụp ảnh một vật cách máy một khoảng nào đó. Hỏikhi đưa máy ảnh ra xa vật hơn để chụp và để ảnh trên phim rõ nét thì:A. Khoảng cách từ phim đến vật kính tăng lên còn độ cao của ảnh trên phimgiảm điB. Khoảng cách từ phim đến vật kính giảm đi còn độ cao của ảnh trên phimgiảm điC. Khoảng cách từ phim đến vật kính tăng lên còn độ cao của ảnh trên phimtăng lênD. Khoảng cách từ phim đến vật kính giảm đi còn độ cao của ảnh trên phimtăng lên.PA : BCâu 5: VL1231CBV Vật kính của một máy ảnh có f = 7cm. Khoảng cách từvật kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 7,5cm. Hướngmáy để chụp ảnh của một vật ở rất xa và góc trông vật từ chỗ đứng chụp là30. Chiều cao của ảnh trên phim là:A. 0,75cm B. 0,47cm C. 0,37cm D. 3,7 cm.PA: CCâu 6: VL1231CBB Để cho ảnh của vật cần chụp được hiện rõ nét trênphim, người ta điều chỉnh máy ảnh theo phương án nào dưới đây?.A. Giữ phim cố định điều chỉnh độ tụ của vật kínhB. Giữ phim cố định thay đổi vị trí của vật kính.C. Giữ vật kính cố định thay đổi vị trí của phim.D. Dịch chuyển cả phim lẫn vật kính.PA: B Câu 7: VL1232CBH Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là10cm, và giới hạn nhìn rõ là 40cm. Độ tụ của kính phải đeo để sửa tật cận thịlà bao nhiêu? A. D = -1dp B. D = 2dp C. D = -2dp D. D = 1dpPA: CCâu 8: VL1232CBB Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắtnhìn thấy ở xa vô cực?A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết.C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có thật, khôngđiều tiết tối đa.PA: ACâu 9: VL1232CBV Một người khi không đeo kính có thể nhìn rõ các vậtđặt gần nhất cách mắt 50cm. Xác định độ tụ của kính mà người đó cần đeosát mắt để có nhìn rõ các vật đặt gần nhất cách mắt 25cm?A. D = -2dp B. D = 2dp C. D = 1,25dp D. D = 0,2 đpPA: BCâu 10. VL1232CBB Chọn câu trả lời đúng khi nói về Mắt viễn thị.A. Có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.B. Có điểm cực viễn ở xa vô cựcC. Đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xaD. Nhìn rõ vật ở xa vô cực phải điều tiết PA: DCâu 11. VL1232CBV Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mặt từ 10cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật cách xa mà mắt không phải điều tiếtthì người này phải đeo kính có độ hội tụ bao nhiêu và khi đó khoảng cáchthấy rõ gần nhất cách mắt bao nhiêu (xem kính sát mắt).A. – 2 dp; 12,5 cm B. 2dp; 12,5 cm. C – 2,5 dp; 10 cm D. 2,5dp; 15 cm PA: ACâu 12: VL1232CBV Một người khi đeo một kính có tiêu cự là -60cm ở sátmắt thì sẽ quan sát được vật ở cách kính là 180cm mà mắt không phải điềutiết. Hỏi khi người này đặt một thấu kính có độ tụ là 20 điốp sát mắt thì sẽnhìn được vật ở cách kính bao nhiêu mà không phải điều tiết? A. 5cm B. 45cm C. 4,5cm D. 4,75cmPA : CCâu 13: VL1232CBH Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất B. Độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất. C. Tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất D. Mắt không cần điều tiết vì vật ở rất gần mắt. PA: BCâu 14: VL1232CBH Một người cận thị đeo kính có độ tụ = 2đp thì nhìnđược những vật ở xa vô cùng không mỏi mắt. Nếu bỏ kính người này nhìnđược vật xa nhất cách mắt. A. 2m B. 1m C. 0,5m D. 0,2m PA: CCâu 15: VL1232CBH Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật cậnthị là không chính xác:A. Kính chữa tật cận thị là kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thủy tinh thể.B. Qua kính chữa tật cận thị ảnh ảo của vật ở xa vô cực sẽ ở tiêu điểm ảnhcủa thấu kính.C. Khi đeo kính sửa tật cận thị người đeo kính đọc sách sẽ để cách mắtkhoảng 25 cm như người mắt tốt.D. Khi đeo kính sửa tật cận thị ảnh thật cuối cùng qua thủy tinh thể dẹt nhấtsẽ hiện trên võng mạc. PA: BCâu 16: VL1232CBB Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắtnhìn thấy ở xa vô cực?A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết.C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có tật, khôngđiều tiết tối đaPA: ACâu 17: VL1232CBH Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhấtlà 10cm, và giới hạn nhìn rõ là 40cm. Độ tụ của kính phải đeo để sửa tật cậnthị là bao nhiêu? A. d = -1đp B. d = 2 đp C. d = -2 đp D. d = 1đpPA: B Câu 18: VL1232CBH Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máyảnh?A. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính.B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở.C. Giác mạc có vai trò giống như phim.D. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tínhchất giống nhau.PA: CCâu 19: VL1232CBV Mộ ...

Tài liệu được xem nhiều: