Danh mục

999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 2

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.86 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 999 câu hỏi trắc nghiệm lý 12 - phấn 2, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 2 999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 2Câu 43: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho g  10m / s 2 . Chu kì vật nặng khi dao độnglà: A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s Câu 44: Một vật dao động điều hòa x  4 sin(2 t  )cm . Lúc t = 0,25s vật có 4li độ và vận tốc là: A. x  2 2cm, v  8 2cm B. x  2 2cm, v  4 2cm C. x  2 2cm, v  4 2cm D. x  2 2cm, v  8 2cm.Câu 45: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k  20 N / m dao động vớibiên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là: A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J.Câu 46: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trụctọa độ. Phương trình dao động của vật là: A. x  4 sin10 tcm B. x  4 sin(10 t   )cm   C. x  4 sin(10 t  )cm D. x  4 sin(10 t  )cm 2 2.Câu 47: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chukì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động củachất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cmD. 2,5cmCâu 48: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lòxo, khi treo m1 hệ dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao độngvới chu kì T2  0,8s . Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 vàm2 vào lò xo trên. A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7sCâu 49: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCBkéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kìdao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống mộtđoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là: A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D.0,5s.Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10 5rad / s . Tại thờiđiểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc 20 15cm / s . Phương trình daođộng của vật là:   A. x  2 sin(10 5t  )cm B. x  2 sin(10 5t  )cm 6 6 5 5 C. x  4 sin(10 5t  D. x  4 sin(10 5t  )cm ) cm 6 6 Câu 51: Phương trình dao động của con lắc x  4 sin(2 t  )cm . Thời gian 2ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là: A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D.1,25sCâu 52: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho g  10m / s 2 , lấy  2  10 .Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm C. T =  s; A = 4cm D. T =  s; A = 5cm .Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 53, 54Một con lắc lò xo có khối lượng m  2 kg dao động điều hòa theo phươngnằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian làlúc vật qua vị trí x  3 2cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thếnăng.Câu 53: Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây? 2 2 A. A  6 2cm, T  B. A  6cm, T  s s 5 5   6 C. A  D. A  6cm, T  cm, T  s s 5 5 2Câu 54: Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật cónhững dạng nào sau đây?  3 A. x  6 2 sin(10t  )cm B. x  6 2 sin(10t  )cm 4 4  3 6 C. x  D. x  6sin(10t  sin(10t  )cm ...

Tài liệu được xem nhiều: