Adverbs of frequency
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Adverbs of frequency Adverbs of frequency - Các trạng từ chỉ tần xuất là các trạng từ dùng để chỉ mức độ thường xuyên của hành động. Always: luôn luôn (100%) Usually: thường xuyên (90%) Normally: thường (80%) Often/ generally: thường (70%) Sometimes: thi thoảng, đôi khi (50%) Occasoonally: thông thường (30%) Rarely/ seldom: hiếm khi (10%) hardly ever: hiếm, hiếm khi (5%) Never: không bao giờ (0%) - Position: Vị trí + Before the main Verb: đứng trước động từ thường ex: Mai often go shopping on the weekend. (Mai thường đi mua sắm vào cuối tuần) + After 'to be': đứng sau động từ 'to be' Ex: Ben is always on time (Ben thì luôn luôn đúng giờ) + Between the auxiliary/ Modal verb and main verb: nằm giữa trợ động từ hay động từ khuyết thiếu và động từ chính. Ex: My father doesn't usually smoke. (Ba của tớ thường không hút thuốc) You can always call me if you need help. (Bạn luôn có thể gọi cho tôi nếu bạn cần sự giúp đỡ) Động từ đi với một số phương tiện giao thông. to catch a bus bắt xe buýt to get on a bus lên xe buýt to get off a bus xuống xe buýt to get in the car lên xe ô tô to drive a car lái xe ô tô to ride a motorcycle/ bike lái xe máy/ xe đạp to fly an airplane lái máy bay to take a taxi bắt taxi [Phân biệt ASSURE, ENSURE và INSURE] 3 từ này đều có 1 nghĩa chung là “đảm bảo, chắc chắn”. Một số người tranh luận rằng có thể sử dụng 3 từ thay thế nhau được, nhưng thực ra thì vẫn có những sự khác nhau về cách sử dụng của 3 từ tùy vào văn cảnh. 1. ASSURE: Assure được dùng trong trường hợp khi bạn trấn an 1 ai đó, nhất là khi họ đang lo lắng hoặc nghi ngờ về 1 điều gì đó, có thể dịch là “cam đoan”. Ex: She's perfectly safe, I can assure you. Cấu trúc: assure sb (that)/sb of sth/sb sth Tip: Lưu ý rằng Assure chỉ được sử dụng với người, vật mà còn sống (có thể nhớ bằng cách Assure và Alive đều bắt đầu bằng “a”) vì chỉ những đối tượng đó mới có cảm giác lo lắng và nghi ngờ. 2. ENSURE: Ensure được sử dụng khi bạn thực hiện những biện pháp cần thiết để đảm bảo 1 sự việc sẽ xảy ra, có thể dịch là “đảm bảo”. Ex: To ensure there’d be enough food, he ordered twice as much food as last year. Cấu trúc: ensure sth/sb sth/that… Tip: Có 1 cách dễ nhớ về cách sử dụng của Ensure là Ensure = guarantee something (cả 2 đều có chữ “e” ở cuối) 3. INSURE: Insure là 1 thuật ngữ tài chính, có nghĩa là mua bán bảo hiểm. Ex: The car is insured against fire and theft. Cấu trúc: insure sth for sth/sth against sth Có 1 lưu ý nhỏ là đôi khi trong Anh Mỹ, người ta sẽ sử dụng từ INSURE thay thế cho từ ENSURE. Cụm động từ với giới từ tiếng Anh 1. Succeed in: Thành công trong việc ... E.g. Has Tom succeed in finding a job yet? 2. Feel like: Cảm thấy thích, muốn. E.g. I don't feel like going out tonight. => Mình không muốn đi chơi tối nay. 3. Think about/ of: Nghĩ về. E.g. Are you thinking of/ about buying a house? 4. Dream of: Mơ về. E.g. I've always dreamed of being rich. 5. Approve/ Disapprove of: Tán thành/Không tán thành. E.g. She doesn't approve of gambling. 6. Look forward to: Mong đợi. E.g. I'm looking forward to meeting her. 7. Insist on: Khăng khăng, cố nài, nài nỉ. E.g. He insisted on buying me a drink. 8. Decide against: Quyết định chống lại. E.g. We decided against moving to London. => Chúng tôi quyết định chống lại việc dời đến London. 9. Apologize for: Xin lỗi về. E.g. He apologized for keeping me waiting. NHỮNG ĐỘNG TỪ SAU CÓ CẤU TRÚC : V + Object + preposition +V-ing: 1. Accuse somebody of: Tố cáo ai về việc gì. E.g. They accused me of telling lies. => Họ tố cáo tôi về việc nói dối. 2. Suspect somebody of: Nghi ngơ ai làm gì. E.g. Did they suspect the man of being a spy. => Họ có nghi ngờ người đàn ông đó là điệp viên không? 3. Congratulate somebody on: chúc mừng ai việc gì. E.g. I congratulated Ann on passing the exam. => Tôi chúc mừng Ann đã qua kì thi. 4. Prevent somebody from: Ngăn cản ai làm gì. E.g. What prevented him from coming to the wedding? => Điều gì ngăn cản anh ta đến tham dự lễ cưới. 5. Stop somebody from: Dừng lại, ngăn cản ai làm gì. E.g. We stopped everyone from leaving the building. => Chúng tôi đã ngăn không cho anh ta rời khỏi tòa nhà. Note: Sau Stop, có thể bỏ 'from' đi, chỉ dùng V-ing. 6. Thank somebody for: Cảm ơn ai về điều gì. E.g. I thanked her for being so helpful. => Tôi cảm ơn bà ta vì đã sốt sắng giúp tôi. 7. Forgive somebody for: Tha thứ cho ai việc gì. E.g. Please forgive me for not writing to you. => Hãy thứ lỗi cho tôi vì đã không viết thư cho bạn. 8. Warn someody against: Khuyến cáo, lưu ý ai việc gì. E.g. They warned us against buying the car. => Họ lưu ý chúng tôi về việc mua chiếc xe đó. Từ nối mệnh đề Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả: Because, since, as, due to, owning to, in view of, on account of So, therefore, then, as a result Result in, lead to, mean that Such...that..., So...that... Từ nối chỉ sự tương phản: Although, however, yet, while, whereas, even so, nevertheless, in the other hand Từ nối chỉ điều kiện: Unless, in case, as long as, provided that, providing that Từ nối chỉ sự thêm vào: Apart from, except for, but As well as, in addition, beside Also, not only...but also, too, furthermore Từ nối chỉ sự thay thế: Instead of, rather than, otherwise, else,... Từ nối chỉ mục đích So that Từ nối để thêm ví dụ: Such as, For example, For instance Vị trí của trạng từ. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau 1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....) Ex: They often get up at 6am. 2. Giữa trợ động từ và động từ thường Ex: I have recently finished my homework. TĐT adv V 3. Sau đông từ be/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj Ex: She is very nice. Adv adj 4. Sau “too”: V(thường) + too + adv Ex: The teacher speaks too quickly. 5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand. 6. Trong cấu trúc so.... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Adverbs of frequency Các trạng từ chỉ tần xuất Động từ về phương tiện giao thông Cụm động từ Giới từ tiếng Anh Động từ tiếng AnhTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Ngữ nghĩa học tiếng Anh (English semantics): Phần 1 - Tô Minh Thanh
106 trang 421 2 0 -
1 trang 234 0 0
-
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 231 0 0 -
Bài giảng Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao (Advanced English Grammar)
202 trang 222 0 0 -
A contrastive analysis of English and Vietnamese noun phrase
7 trang 204 1 0 -
NHỮNG ĐIỀM NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý TRONG CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN LỚP 9
8 trang 194 0 0 -
A coursebook: Exploring Pragmatics - Part 2
268 trang 191 0 0 -
Thực trạng dạy và học môn tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế tại trường Đại học Sài Gòn
5 trang 189 0 0 -
1 trang 188 0 0
-
Mẹo điền từ vào đoạn văn tiếng Anh
11 trang 184 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 20 0 0 -
94 trang 18 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 19 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 18 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 20 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 18 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 19 0 0 -
39 trang 18 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 18 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 18 0 0