Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 68.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Nêu được nguyên nhân hình thành đất mặn, đất phèn. - Trình bày được đặc điểm tính chất đất mặn, đất phèn. - Trình bày được các biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn. 2. Về kỹ năng. So sánh được đặc điểm tính chất đất mặn, đất phèn. 3. Về thái độ. Biết cách cải tạo đất mặn, đất phèn ở địa phương mình (nếu có).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phènTiết 11.Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn I. Mục tiêu Sau khi học xong bài này, học sinh phải 1. Về kiến thức - Nêu được nguyên nhân hình thành đất mặn, đất phèn - Trình bày được đặc điểm tính chất đất mặn, đất phèn - Trình bày được các biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn 2. Về kỹ năng So sánh được đặc điểm tính chất đất mặn, đất phèn 3. Về thái độ Biết cách cải tạo đất mặn, đất phèn ở địa phương mình (nếu có) II. Cấu trúc nội dung 1.Cải tạo và sử dụng đất mặn 1.1. Khái niệm Là loại đất có chứa nhiều Na+ hấp phụ trên bề mặt keo đất và trong dung dịch đất 1.2. Nguyên nhân hình thành - Do nước biển tràn vào - Do ảnh hưởng của nước ngầm 1.3. Đặc điểm tính chất - Thành phần cơ giới nặng - Chứa nhiều muối tan - Có phản ứng trung tính hoặc kiềm - Hoạt động của vi sinh vật đất yếu 1.4. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn a. Cải tạo - Biện pháp thủy lợi - Biện pháp bón vôi - Tháo nước rửa mặn - Bổ sung chất hữu cơ - Trồng cây chịu mặn b. Sử dụng - Trồng lúa - Trồng cói - Nuôi trồng thủy sản - Trồng rừng2. Cải tạo và sử dụng đất phèn2.1. Khái niệm Loại đất chứa nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh2.2. Nguyên nhân hình thành Lưu huỳnh trong xác sinh vật trong điều kiện yếm khí kết hợp với Fe trong phù sa t ạothành hợp chất pyrit sắt FeS2 bị oxy hóa thành H2SO4 làm đất chua2.3. Đặc điểm tính chất - Thành phần cơ giới nặng - Rất chua - Độ phì nhiêu thấp - Hoạt động của vi sinh vật đất yếu2.4. Biện pháp cải tạo và sử dụng a. Cải tạo - Biện pháp thủy lợi - Bón vôi - Bón phân hữu cơ, đạm, lân, phân vi lượng - Cày sâu, phơi ải - Lên liếpb. Sử dụng - Trồng lúa - Trồng cây chịu phènIII. Phương pháp, phương tiện1. Phương pháp - Hỏi đáp – tái hiện - Hỏi đáp – tìm tòi - Thảo luận – tìm tòi2. Phương tiện - Powerpoint, hình ảnh, phiếu học tậpIV. Tiến trình dạy học1. Ổn định lớp (1p)2. Kiểm tra bài cũ (5p)Câu 1. Trình bày nguyên nhân và đặc điểm tính chất đất xám bạc màuCâu 2. Trình bày biện pháp cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá3. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Bài học hôm trước chúng ta đã tìm hiểu về 2 lo ại đất đất xám b ạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hi ểu 2 lo ại đất cần c ải tạo nữa là đất mặn và đất phèn. Hoạt động thầy trò Cấu trúc nội dung Thời gian Hoạt động 1. Thảo luận Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất 18p nhóm mặn, đất phèn GV chiếu slide 3 và yêu cầu I.Cải tạo và sử dụng đất mặn HS thảo luận hoàn thành PHT 1. Khái niệm Sau 10p GV yêu cầu các nhóm Là loại đất có chứa nhiều Na+ hấp phụ trên bề báo cáo. mặt keo đất và trong dung dịch đất GV nhận xét, bổ sung, đưa ra 2. Nguyên nhân hình thành tờ nguồn - Do nước biển tràn vào 18p Hoạt động 2. Tìm hiểu sâu - Do ảnh hưởng của nước ngầm về các biện pháp và hướng 3. Đặc điểm tính chất sử dụng - Thành phần cơ giới nặng GV chiếu slide 5 và đặt câu - Chứa nhiều muối tan hỏi: Biện pháp cải tạo đất - Có phản ứng trung tính hoặc kiềm mặn gồm những khâu nào, - Hoạt động của vi sinh vật đất yếu mục đích của biên pháp này là 4. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặngì? a. Cải tạoHS trả lời - Biện pháp thủy lợi - Bổ sung chất hữu cơGV chiếu slide 7, đặt câu hỏi: - Biện pháp bón vôi - Trồng cây chịu mặntừ pt trao đổi cation em hãy - Tháo nước rửa mặncho biết tác dụng của biện b. Sử dụngpháp bón vôi? - Trồng lúa - Nuôi trồng thủy sảnHS trả lời - Trồng cói - Trồng rừngGV chiếu slide 9, đặt câu hỏi II. Cải tạo và sử dụng đất phènsau khi bón vôi cần phải làm 1. Khái niệmgì? Bổ sung chất hữu cơ bằng Loại đất chứa nhiều xác sinh vật chứa Scách nào? Có tác dụng gì? 2. Nguyên nhân hình thànhHS trả lời S trong xác sinh vật trong điều kiện yếm khí kếtGV: Trồng cây chịu mặn có hợp với Fe trong phù sa tạo thành hợp chất pyrittác dụng gì? Kể tên 1 số cây sắt FeS2 bị oxy hóa thành H2SO4 làm đất chuachịu mặn. 3. Đặc điểm tính chấtHS trả lời - Thành phần cơ giới nặngGV: Trong cải tạo đất phèn, - Rất chuacày sâu phơi ải có tác dụng - Độ phì nhiêu thấpgì? - Hoạt động của vi sinh vật đất yếuHS trả lời 4. Biện pháp cải tạo và sử dụngGV: Vì sao khi sử dụng đất a. Cải tạophèn, không cày sâu bừa kỹ - Biện pháp thủy lợimà cày nông bừa sục? - Bón vôiHS trả lời - Bón phân hữu cơ, đạm, lân, phân vi lượngGV: Việc giữ nước và thay - Cày sâu, phơi ảinước thường xuyên có tác - Lên liếpdụng gì? b. Sử dụngHS trả lời - Trồng lúa - Trồng cây chịu phèn4. Củng cố (3p) Chiếu slide 17, 18 yêu cầu HS trả lời V. Câu hỏi kiểm traCâu 1. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu C. Do đất dốc D. Nước biển tràn vàoCâu 2. Chọn phát biểu sai A. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất B. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua C. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa D. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cóiCâu 3. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn A. Trồng cây phủ xanh đất B. Đắp đê C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phènTiết 11.Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn I. Mục tiêu Sau khi học xong bài này, học sinh phải 1. Về kiến thức - Nêu được nguyên nhân hình thành đất mặn, đất phèn - Trình bày được đặc điểm tính chất đất mặn, đất phèn - Trình bày được các biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn 2. Về kỹ năng So sánh được đặc điểm tính chất đất mặn, đất phèn 3. Về thái độ Biết cách cải tạo đất mặn, đất phèn ở địa phương mình (nếu có) II. Cấu trúc nội dung 1.Cải tạo và sử dụng đất mặn 1.1. Khái niệm Là loại đất có chứa nhiều Na+ hấp phụ trên bề mặt keo đất và trong dung dịch đất 1.2. Nguyên nhân hình thành - Do nước biển tràn vào - Do ảnh hưởng của nước ngầm 1.3. Đặc điểm tính chất - Thành phần cơ giới nặng - Chứa nhiều muối tan - Có phản ứng trung tính hoặc kiềm - Hoạt động của vi sinh vật đất yếu 1.4. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn a. Cải tạo - Biện pháp thủy lợi - Biện pháp bón vôi - Tháo nước rửa mặn - Bổ sung chất hữu cơ - Trồng cây chịu mặn b. Sử dụng - Trồng lúa - Trồng cói - Nuôi trồng thủy sản - Trồng rừng2. Cải tạo và sử dụng đất phèn2.1. Khái niệm Loại đất chứa nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh2.2. Nguyên nhân hình thành Lưu huỳnh trong xác sinh vật trong điều kiện yếm khí kết hợp với Fe trong phù sa t ạothành hợp chất pyrit sắt FeS2 bị oxy hóa thành H2SO4 làm đất chua2.3. Đặc điểm tính chất - Thành phần cơ giới nặng - Rất chua - Độ phì nhiêu thấp - Hoạt động của vi sinh vật đất yếu2.4. Biện pháp cải tạo và sử dụng a. Cải tạo - Biện pháp thủy lợi - Bón vôi - Bón phân hữu cơ, đạm, lân, phân vi lượng - Cày sâu, phơi ải - Lên liếpb. Sử dụng - Trồng lúa - Trồng cây chịu phènIII. Phương pháp, phương tiện1. Phương pháp - Hỏi đáp – tái hiện - Hỏi đáp – tìm tòi - Thảo luận – tìm tòi2. Phương tiện - Powerpoint, hình ảnh, phiếu học tậpIV. Tiến trình dạy học1. Ổn định lớp (1p)2. Kiểm tra bài cũ (5p)Câu 1. Trình bày nguyên nhân và đặc điểm tính chất đất xám bạc màuCâu 2. Trình bày biện pháp cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá3. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Bài học hôm trước chúng ta đã tìm hiểu về 2 lo ại đất đất xám b ạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hi ểu 2 lo ại đất cần c ải tạo nữa là đất mặn và đất phèn. Hoạt động thầy trò Cấu trúc nội dung Thời gian Hoạt động 1. Thảo luận Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất 18p nhóm mặn, đất phèn GV chiếu slide 3 và yêu cầu I.Cải tạo và sử dụng đất mặn HS thảo luận hoàn thành PHT 1. Khái niệm Sau 10p GV yêu cầu các nhóm Là loại đất có chứa nhiều Na+ hấp phụ trên bề báo cáo. mặt keo đất và trong dung dịch đất GV nhận xét, bổ sung, đưa ra 2. Nguyên nhân hình thành tờ nguồn - Do nước biển tràn vào 18p Hoạt động 2. Tìm hiểu sâu - Do ảnh hưởng của nước ngầm về các biện pháp và hướng 3. Đặc điểm tính chất sử dụng - Thành phần cơ giới nặng GV chiếu slide 5 và đặt câu - Chứa nhiều muối tan hỏi: Biện pháp cải tạo đất - Có phản ứng trung tính hoặc kiềm mặn gồm những khâu nào, - Hoạt động của vi sinh vật đất yếu mục đích của biên pháp này là 4. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặngì? a. Cải tạoHS trả lời - Biện pháp thủy lợi - Bổ sung chất hữu cơGV chiếu slide 7, đặt câu hỏi: - Biện pháp bón vôi - Trồng cây chịu mặntừ pt trao đổi cation em hãy - Tháo nước rửa mặncho biết tác dụng của biện b. Sử dụngpháp bón vôi? - Trồng lúa - Nuôi trồng thủy sảnHS trả lời - Trồng cói - Trồng rừngGV chiếu slide 9, đặt câu hỏi II. Cải tạo và sử dụng đất phènsau khi bón vôi cần phải làm 1. Khái niệmgì? Bổ sung chất hữu cơ bằng Loại đất chứa nhiều xác sinh vật chứa Scách nào? Có tác dụng gì? 2. Nguyên nhân hình thànhHS trả lời S trong xác sinh vật trong điều kiện yếm khí kếtGV: Trồng cây chịu mặn có hợp với Fe trong phù sa tạo thành hợp chất pyrittác dụng gì? Kể tên 1 số cây sắt FeS2 bị oxy hóa thành H2SO4 làm đất chuachịu mặn. 3. Đặc điểm tính chấtHS trả lời - Thành phần cơ giới nặngGV: Trong cải tạo đất phèn, - Rất chuacày sâu phơi ải có tác dụng - Độ phì nhiêu thấpgì? - Hoạt động của vi sinh vật đất yếuHS trả lời 4. Biện pháp cải tạo và sử dụngGV: Vì sao khi sử dụng đất a. Cải tạophèn, không cày sâu bừa kỹ - Biện pháp thủy lợimà cày nông bừa sục? - Bón vôiHS trả lời - Bón phân hữu cơ, đạm, lân, phân vi lượngGV: Việc giữ nước và thay - Cày sâu, phơi ảinước thường xuyên có tác - Lên liếpdụng gì? b. Sử dụngHS trả lời - Trồng lúa - Trồng cây chịu phèn4. Củng cố (3p) Chiếu slide 17, 18 yêu cầu HS trả lời V. Câu hỏi kiểm traCâu 1. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu C. Do đất dốc D. Nước biển tràn vàoCâu 2. Chọn phát biểu sai A. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất B. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua C. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa D. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cóiCâu 3. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn A. Trồng cây phủ xanh đất B. Đắp đê C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ sinh học Phương trình trao đổi cation Biện pháp thủy lợi Biện pháp bón vôi Đất phèn đất mặnGợi ý tài liệu liên quan:
-
68 trang 284 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 226 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 177 0 0 -
8 trang 168 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 153 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 151 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 123 0 0 -
22 trang 123 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu vang từ mãng cầu xiêm
99 trang 118 0 0 -
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất nước tương bằng phương pháp lên men
95 trang 117 0 0