Danh mục

BÀI 2: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 445.80 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai. - Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày khoa học chính xác. - Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính. HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏ túi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 2: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI BÀI 2: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. (T1) LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (T2)A. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai. - Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày khoa học chính xác. - Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thứcB. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính. HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏtúi.C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung:Phần I CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬCHAI.1. Bài1: Hãy chọn đáp án đúng? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng? Câu Khẳng định S Sửa Đ Căn bậc hai số học của 25 là  5 1 S 25  5 Đ 2 25 x  9 x  4 khi x = 8 2 Đ 3  3 1 3 1 4 S 4 x 2 y  2 x. y 4 x 2 y  2 x. y với x < 0 và y > 0 với x < 0 và y > 0 5 S 5 53 5 5. 3 53    2 6 23 23 2 3. 3 6 S 36  64  36  64  100  10 36  64  6  8  142. Bài 2: Rút gọn biểu thức. a, 9 x  25 x  16 x (với x  0 ) b, 2 5  45  500 1 1  12   c, d,  27  3 2 .2 3  6 6 3 1 3 1 Giải:Ta có: a, 9 x  25 x  16 x (với x  0 ) b, 2 5  45  500 = 32 x  52 x  42 x = 2 5  32.5  102.5 =3 x 5 x  4 x = 2 5  3 5  10 5 =4 x = 5 5 1 1  12   c, d,  27  3 2 .2 3  6 6 3 1 3 1  3  1  1.  3  1 1. = 12.2 3  27.2 3  3 2.2 3  6 6 =  3  1 . 3  1 3  1  3 1 = 2 36  2 81  6 6  6 6 = 2  3  12 23 = 2.6  2.9  12  18  30 = 3 2 1 13. Bài 3: So sánh và 2007  2006 2008  2007 Giải:   2007  2006 1. 1Ta có: = = 2007  2006    2007  2006 2007  2006 . 2007  2006 ...

Tài liệu được xem nhiều: