Bài 2: Tập Hợp
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 245.22 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau. Kỹ năng : Sử dụng đúng các ký hiệu ,, , , , , CE A Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con trong những ví dụ đơn giản...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 2: Tập HợpTuần: 2 Bài 2: Tập HợpI. Mục tiêuKiến thức :Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.Kỹ năng :Sử dụng đúng các ký hiệu ,, , , , , CE ABiết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặcchỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù củamột tập con trong những ví dụ đơn giảnII/Chuẩn bịGV: Soạn giáo án, SGKHọc sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9III/ Tiến trình bài học GV Hoạt động của Ghi bảng HSƠ lớp 6 các em đã làm HS nhớ lại khái I. Khái Niệm Tập Hợpquen với khái niệm tập niệm tập hợp. 1. Tập hợp và phần tửhợp, tập con , tập hợp bằng Cho 1 vài ví dụnhau.Hãy cho ví dụ về một VD : -Tập hợp các HS lớp 10A5vài tập hợp? -Tập hợp những viên phấn trong hộp phấnMỗi HS hay mỗi viên phấn -Tập hợp các số tự nhiênlà một phần tử của tập hợp *Nếu a là phần tử của tập X, KH: a X (a thuộc X) *Nếu a không là phần tử của tập X , KH :a X (a không thuộc X)HĐ1:GV nhận xét,tổng kết 2Có 2 cách cho một tập hợp: Cách 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợp HĐ 1 :HS làm việc theo nhóm HĐ 1 (SGK) và đưa ra kết quả nhanh nhất*/ Nhấn mạnh: mỗi phần tửcủa tập hợp liệt kê một lầnHĐ2 : Cách 2 : Chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho HĐ2 : các phần tử của tập hợp HS làm việc theo nhóm HĐ2(SGK) Nhóm 1+2+3 :câu a/GV nhận xét , tổng kết Nhóm 4+5+6 :câu*/ Nhấn mạnh : một tập b/hợp cho bằng hai cách, từliệt kê chuyển sang tính HS cho kết quảchất đặc trưng và ngược lại nhanh nhất Làm BT3*/Khi nói đến tập hợp lànói đến các phần tử của nó. Tuy nhiên có những tậphợp không chứa phần tửnào Tập rỗng- Cho VD về 1 tập rỗng 3 Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào. KH ; HSTL HS ‡ nx2/ Tập con và tập hợp bằng II. Tập Hợp Connhau *Đ N : (SGK) A B ( x , x A x B) */ Ta còn viết A B bằng cách B A */ Tính chất (A B và B C ) ( A C) A A, A A, A # Biểu đồ Ven A B AB Vd : Sắp xếp các tập hợp sau theo thứ tư :tậ hợp trước là tập con của tập hợp sau N*, Z N, R ,Q ĐA : N * N Z Q RHĐ 3: BT6Hd : Liệt kê các phần tử tập HĐ 3 : HS làm BT6 theo nhómA,B*/ Chú ý : KH “ ” diễn tảquan hệ giữa một phần tửvới 1 tập hợp. KH “ ”diễn tả quan hệ giữa hai tậphợpVd : xét tập hợp S là tập tấtcả các tập con của {a,b}.Các phần tử của S là ,{a}, {b}, {a,b}a {a,b} , {a} {a, b}. a {a,b} . SaiĐúng hay sai ? Sửa lại : a {a,b} {a} {a,b}. II. Tập Hợp Bằng Nhau Tập hợp bằng nhau Đúng (SGK) HĐ4 :HS làm việc theo nhómCỦNG CỐ - Làm BT6Câu1 : Có bao nhiêu cáchcho một tập hợp ?Câu2 : Đ N tập con , haitập hợp bằng nhauCâu3 : Viết tập hợp saubằng cách liệt kê các phần HSTLtửA={x R / (2x – x2) (2x2-3x-2) =0} HSTLCâu4 : Tìm tất cả các tập Xsao cho {a,b} X {a,b,c,d} HSTLCâu5 : C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 2: Tập HợpTuần: 2 Bài 2: Tập HợpI. Mục tiêuKiến thức :Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.Kỹ năng :Sử dụng đúng các ký hiệu ,, , , , , CE ABiết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặcchỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù củamột tập con trong những ví dụ đơn giảnII/Chuẩn bịGV: Soạn giáo án, SGKHọc sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9III/ Tiến trình bài học GV Hoạt động của Ghi bảng HSƠ lớp 6 các em đã làm HS nhớ lại khái I. Khái Niệm Tập Hợpquen với khái niệm tập niệm tập hợp. 1. Tập hợp và phần tửhợp, tập con , tập hợp bằng Cho 1 vài ví dụnhau.Hãy cho ví dụ về một VD : -Tập hợp các HS lớp 10A5vài tập hợp? -Tập hợp những viên phấn trong hộp phấnMỗi HS hay mỗi viên phấn -Tập hợp các số tự nhiênlà một phần tử của tập hợp *Nếu a là phần tử của tập X, KH: a X (a thuộc X) *Nếu a không là phần tử của tập X , KH :a X (a không thuộc X)HĐ1:GV nhận xét,tổng kết 2Có 2 cách cho một tập hợp: Cách 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợp HĐ 1 :HS làm việc theo nhóm HĐ 1 (SGK) và đưa ra kết quả nhanh nhất*/ Nhấn mạnh: mỗi phần tửcủa tập hợp liệt kê một lầnHĐ2 : Cách 2 : Chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho HĐ2 : các phần tử của tập hợp HS làm việc theo nhóm HĐ2(SGK) Nhóm 1+2+3 :câu a/GV nhận xét , tổng kết Nhóm 4+5+6 :câu*/ Nhấn mạnh : một tập b/hợp cho bằng hai cách, từliệt kê chuyển sang tính HS cho kết quảchất đặc trưng và ngược lại nhanh nhất Làm BT3*/Khi nói đến tập hợp lànói đến các phần tử của nó. Tuy nhiên có những tậphợp không chứa phần tửnào Tập rỗng- Cho VD về 1 tập rỗng 3 Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào. KH ; HSTL HS ‡ nx2/ Tập con và tập hợp bằng II. Tập Hợp Connhau *Đ N : (SGK) A B ( x , x A x B) */ Ta còn viết A B bằng cách B A */ Tính chất (A B và B C ) ( A C) A A, A A, A # Biểu đồ Ven A B AB Vd : Sắp xếp các tập hợp sau theo thứ tư :tậ hợp trước là tập con của tập hợp sau N*, Z N, R ,Q ĐA : N * N Z Q RHĐ 3: BT6Hd : Liệt kê các phần tử tập HĐ 3 : HS làm BT6 theo nhómA,B*/ Chú ý : KH “ ” diễn tảquan hệ giữa một phần tửvới 1 tập hợp. KH “ ”diễn tả quan hệ giữa hai tậphợpVd : xét tập hợp S là tập tấtcả các tập con của {a,b}.Các phần tử của S là ,{a}, {b}, {a,b}a {a,b} , {a} {a, b}. a {a,b} . SaiĐúng hay sai ? Sửa lại : a {a,b} {a} {a,b}. II. Tập Hợp Bằng Nhau Tập hợp bằng nhau Đúng (SGK) HĐ4 :HS làm việc theo nhómCỦNG CỐ - Làm BT6Câu1 : Có bao nhiêu cáchcho một tập hợp ?Câu2 : Đ N tập con , haitập hợp bằng nhauCâu3 : Viết tập hợp saubằng cách liệt kê các phần HSTLtửA={x R / (2x – x2) (2x2-3x-2) =0} HSTLCâu4 : Tìm tất cả các tập Xsao cho {a,b} X {a,b,c,d} HSTLCâu5 : C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 198 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 67 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 31 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
13 trang 30 0 0