BÀI 22: LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC VI – ÉT VÀ CÁC ỨNG DỤNG
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.23 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán, áp dụng công thức nghiệm giải phương trình bậc hai. - Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức Vi – ét vào tính toán tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai và các bài toán có liên quan. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp và cách suy nghĩ tìm tòi lời giải hình học, và các bài toán khác. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 22:LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC VI – ÉT VÀ CÁC ỨNG DỤNGBÀI 22: LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC VI – ÉT VÀ CÁC ỨNG DỤNG ÔN TẬP CHƯƠNG III (HÌNH HỌC)A. Mục tiêu: - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán, áp dụng công thức nghiệm giải phương trình bậc hai. - Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức Vi – ét vào tính toán tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai và các bài toán có liên quan. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp và cách suy nghĩ tìm tòi lời giải hình học, và các bài toán khác.B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào. HS: - Ôn tập về định nghĩa công thức nghiệm giải phương trình bậc hai. hệ thức Vi – ét. Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp. Thước kẻ, com pa, bút chì.C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung: Cho phương trình x 2 4 x 1 0 11. Bài 1:a) Giải phương trình 1b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Hãy tính giá trị của biểuthức B x13 x2 3 (Đề thi tuyển sinh vào THPT Năm học 2005 -2006) Giải:a) Xét phương trình x 2 4 x 1 0 1Ta có: 42 4.1.1 16 4 12 0 4 2 3 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 2 3 2.1 4 2 3 x2 2 3 2.1 x1 x2 4b) Áp dụng đinh lí Vi – ét ta có: x1.x2 1Mà: x13 x2 = x13 3x12 .x1 3x1 x22 x2 3 x12 .x1 3 x1 x22 3 3 3 = x1 x2 3 x1 .x2 x1 x2 3 = 4 3.1.4. 64 12 52 x13 x2 = 52 3 Vậy 2 x 2 7 x 4 0 gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của2. Bài 2: Cho phương trìnhphương trình 1) Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau: b) x13 x2 3 a) x1 x2 ; x1.x2 2) Xác định phương trình bậc hai nhận x12 x2 và x22 x1 là nghiệm.(Đề thi tuyển sinh vào THPT Năm học 2005 -2006)Giải:1) Xét phương trình 2 x2 7 x 4 0 2 Ta có: 7 4.2.4 49 32 17 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 7 x1 x2 Áp dụng đinh lí Vi – ét ta có: 2 x1.x2 2 x 3x12 .x1 3x1 x2 x2 3 x12 .x1 3 x1 x2 3 2 3 2 x13 x2 3b) Ta có: = = 1 3x x2 3 x1 .x2 x1 x2 1 3 7 7 343 42 343 168 175 = 3.2. = 2 2 8 2 8 8 175 x13 x2 = 3 Vậy 82) Đặt u = x12 x2 và v = x22 x1 2 u + v = x12 x2 + x2 x1 = x12 x22 - x1 x2 = x1 x2 2 x1 x2 - 2Ta có: x1 x2 2 7 7 49 7 49 16 14 47 = 2.2 = 4 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 22:LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC VI – ÉT VÀ CÁC ỨNG DỤNGBÀI 22: LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC VI – ÉT VÀ CÁC ỨNG DỤNG ÔN TẬP CHƯƠNG III (HÌNH HỌC)A. Mục tiêu: - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán, áp dụng công thức nghiệm giải phương trình bậc hai. - Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức Vi – ét vào tính toán tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai và các bài toán có liên quan. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp và cách suy nghĩ tìm tòi lời giải hình học, và các bài toán khác.B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào. HS: - Ôn tập về định nghĩa công thức nghiệm giải phương trình bậc hai. hệ thức Vi – ét. Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp. Thước kẻ, com pa, bút chì.C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung: Cho phương trình x 2 4 x 1 0 11. Bài 1:a) Giải phương trình 1b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Hãy tính giá trị của biểuthức B x13 x2 3 (Đề thi tuyển sinh vào THPT Năm học 2005 -2006) Giải:a) Xét phương trình x 2 4 x 1 0 1Ta có: 42 4.1.1 16 4 12 0 4 2 3 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 2 3 2.1 4 2 3 x2 2 3 2.1 x1 x2 4b) Áp dụng đinh lí Vi – ét ta có: x1.x2 1Mà: x13 x2 = x13 3x12 .x1 3x1 x22 x2 3 x12 .x1 3 x1 x22 3 3 3 = x1 x2 3 x1 .x2 x1 x2 3 = 4 3.1.4. 64 12 52 x13 x2 = 52 3 Vậy 2 x 2 7 x 4 0 gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của2. Bài 2: Cho phương trìnhphương trình 1) Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau: b) x13 x2 3 a) x1 x2 ; x1.x2 2) Xác định phương trình bậc hai nhận x12 x2 và x22 x1 là nghiệm.(Đề thi tuyển sinh vào THPT Năm học 2005 -2006)Giải:1) Xét phương trình 2 x2 7 x 4 0 2 Ta có: 7 4.2.4 49 32 17 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 7 x1 x2 Áp dụng đinh lí Vi – ét ta có: 2 x1.x2 2 x 3x12 .x1 3x1 x2 x2 3 x12 .x1 3 x1 x2 3 2 3 2 x13 x2 3b) Ta có: = = 1 3x x2 3 x1 .x2 x1 x2 1 3 7 7 343 42 343 168 175 = 3.2. = 2 2 8 2 8 8 175 x13 x2 = 3 Vậy 82) Đặt u = x12 x2 và v = x22 x1 2 u + v = x12 x2 + x2 x1 = x12 x22 - x1 x2 = x1 x2 2 x1 x2 - 2Ta có: x1 x2 2 7 7 49 7 49 16 14 47 = 2.2 = 4 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 191 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 60 0 0 -
22 trang 41 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 31 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 30 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 30 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 29 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 29 0 0 -
13 trang 29 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 28 0 0