Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 209.10 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình bày được khái niệm điện trường, điện trường đều. - Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường và nêu được đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường. - Biết cách tổng hợp các véc tơ cường độ điện trường thành phần tại mỗi điểm. - Nêu được khái niệm đường sức điện và các đặc điểm của đường sức điện. Kĩ năng: - Xác định phương chiều của véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm do điện tích điểm gây ra. - Vận dụng quy tắc hình bình hành xác định hướng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN I. MỤC TIÊU:Kiến thức: - Trình bày được khái niệm điện trường, điện trường đều. - Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường và nêu được đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường. - Biết cách tổng hợp các véc tơ cường độ điện trường thành phần tại mỗi điểm. - Nêu được khái niệm đường sức điện và các đặc điểm của đường sức điện.Kĩ năng: - Xác định phương chiều của véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm do điện tích điểm gây ra. - Vận dụng quy tắc hình bình hành xác định hướng của véc tơ cường độ điện trường tổng hợp. - Giải các bài tập về điện trường. II. CHUẨN BỊ:Giáo viên: 1. Chuẩn bị hình vẽ 3.6 đến 3.9. 2. Thước kẻ, phấn màu. 3. Chuẩn bị phiếu: Phiếu học tập 1 (PC1) - Điện trường là gì? - Làm thế nào để nhận biết được điện trường? TL1: - Điện trường là môi trường (dạng vật chất) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. - Đặt điện tích thử nằm trong không gian, nếu nó chịu lực điện tác dụng t hì thì điểm đó có điện trường. Phiếu học tập 2 (PC2) - Cường độ điện trường là gì? - Nêu đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường (điểm đặt, phương, chiều, độ lớn). TL2: - Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của lực điện tác dụng F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q. - Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường + Điểm đặt: Tại điểm đang xét. + Phương chiều: cùng phương chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tạiđiểm đang xét. + Độ lớn: E = F/q. (q dương).Phiếu học tập 3 (PC3)- Vận dụng đặc điểm lực tương tác giữa các điện tích điểm xác định phương chiều và độ lớncủa cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm?- Xác định hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích Q trong các trường hợp: M M b) Q Q a)TL3:- Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q + Điểm đặt: Tại điểm đang xét. + Phương: Đường nối điện tích điểm và điểm đang xét. + Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q>0; hướng về phía Q nếu Q- Là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.- Đường sức của điện trường đều là những đường song song cách đều.Phiếu học tập 7 (PC7): có thể ứng dụng CNTT hoặc dùng bản trong1. Điện trường làA. môi trường không khí quanh điện tích.B. môi trường chứa các điện tích.C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tíchkhác đặt trong nó.D. môi trường dẫn điện.2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng choA. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần th ìđộ lớn cường độ điện trườngA. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.4. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiềuA. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.D. phụ thuộc nhiệt dộ của môi trường.5. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:A. V/m2. D. V.m2. B. V.m. C. V/m.6. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộcA. độ lớn điện tích thử.B. độ lớn điện tích đó.C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.D. hằng số điện môi của của môi trường.7. Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướngcủa cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằngA. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.8. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điệntrường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phươngA. vuông góc với đường trung trực của AB.B. trùng với đường trung trực của AB.C. trùng với đường nối của AB.D. tạo với đường nối AB góc 450.9. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trườngA. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN I. MỤC TIÊU:Kiến thức: - Trình bày được khái niệm điện trường, điện trường đều. - Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường và nêu được đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường. - Biết cách tổng hợp các véc tơ cường độ điện trường thành phần tại mỗi điểm. - Nêu được khái niệm đường sức điện và các đặc điểm của đường sức điện.Kĩ năng: - Xác định phương chiều của véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm do điện tích điểm gây ra. - Vận dụng quy tắc hình bình hành xác định hướng của véc tơ cường độ điện trường tổng hợp. - Giải các bài tập về điện trường. II. CHUẨN BỊ:Giáo viên: 1. Chuẩn bị hình vẽ 3.6 đến 3.9. 2. Thước kẻ, phấn màu. 3. Chuẩn bị phiếu: Phiếu học tập 1 (PC1) - Điện trường là gì? - Làm thế nào để nhận biết được điện trường? TL1: - Điện trường là môi trường (dạng vật chất) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. - Đặt điện tích thử nằm trong không gian, nếu nó chịu lực điện tác dụng t hì thì điểm đó có điện trường. Phiếu học tập 2 (PC2) - Cường độ điện trường là gì? - Nêu đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường (điểm đặt, phương, chiều, độ lớn). TL2: - Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của lực điện tác dụng F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q. - Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường + Điểm đặt: Tại điểm đang xét. + Phương chiều: cùng phương chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tạiđiểm đang xét. + Độ lớn: E = F/q. (q dương).Phiếu học tập 3 (PC3)- Vận dụng đặc điểm lực tương tác giữa các điện tích điểm xác định phương chiều và độ lớncủa cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm?- Xác định hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích Q trong các trường hợp: M M b) Q Q a)TL3:- Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q + Điểm đặt: Tại điểm đang xét. + Phương: Đường nối điện tích điểm và điểm đang xét. + Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q>0; hướng về phía Q nếu Q- Là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.- Đường sức của điện trường đều là những đường song song cách đều.Phiếu học tập 7 (PC7): có thể ứng dụng CNTT hoặc dùng bản trong1. Điện trường làA. môi trường không khí quanh điện tích.B. môi trường chứa các điện tích.C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tíchkhác đặt trong nó.D. môi trường dẫn điện.2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng choA. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần th ìđộ lớn cường độ điện trườngA. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.4. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiềuA. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.D. phụ thuộc nhiệt dộ của môi trường.5. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:A. V/m2. D. V.m2. B. V.m. C. V/m.6. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộcA. độ lớn điện tích thử.B. độ lớn điện tích đó.C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.D. hằng số điện môi của của môi trường.7. Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướngcủa cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằngA. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.8. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điệntrường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phươngA. vuông góc với đường trung trực của AB.B. trùng với đường trung trực của AB.C. trùng với đường nối của AB.D. tạo với đường nối AB góc 450.9. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trườngA. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 48 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 36 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 30 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 28 0 0 -
21 trang 26 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 26 0 0 -
35 trang 26 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 24 0 0