Bài 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 179.57 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiến thức: Nêu được đặc điểm lực tác dụng lên điện tích trong điện trường đều. Lập được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều. Phát biểu được đặc điểm của công dịch chuyển điện tích trong điện trường bất kì. Trình bày được khái niệm, biểu thức, đặc điểm của thế năng của điện tích trong điện trường, Quan hệ giữa công của lực điện trường và độ giảm thế năng của điện tích trong điện tích trong điện trường. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN Bài 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN I. MỤC TIÊU:Kiến thức: Nêu được đặc điểm lực tác dụng lên điện tích trong điện trường đều. - Lập được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều. - Phát biểu được đặc điểm của công dịch chuyển điện tích trong điện trường bất kì. - Trình bày được khái niệm, biểu thức, đặc điểm của thế năng của điện tích trong - điện trường, Quan hệ giữa công của lực điện trường và độ giảm thế năng của điện tích trong điện tích trong điện trường.Kĩ năng: Giải bài toán tính công của lực điện trường và thế năng điện trường. - II. CHUẨN BỊ:Giáo viên: 1. Chuẩn bị: Hình 4.1; 4.2 2. Thước kẻ, phấn màu. 3. Chuẩn bị phiếu: Phiếu học tập 1 (PC1) Q - Xác định véc tơ lực tác dụng lên điện tích Q. TL1: - Đặt lên điện tích. - Hường cùng chiều với điện trường (từ bản âm sang bản dương sang bản âm). - Độ lơn F = q.E. Phiếu học tập 2 (PC2) - Lập công thức tính công của lực điện trường dịch chuyển điện tích từ M đến N theo đường s ( hình 4.2 SGK).TL2:- Ta có: AMN = F.s.cosα = qEd.Phiếu học tập 3 (PC3)- Lập công thức tính công của lực điện trường dịch chuyển điện tích từ M đến N theo đườngs1 s2 ( hình 4.2 SGK).TL3:- Ta có: AMN = AMP + APN = qEd1 + qEd2 = qE(d1 + d2) = qEd.Phiếu học tập 4 (PC4)- Nêu đặc điểm của công trong điện trường đều và trong trường tính điện nó i chung.TL4:- Công của lực điện trường là dịch chuyển điện tích trong điện trường đều không phụ thuộcvào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc điểm đầu, điểm cuối của đường đi.Phiếu học tập 5 (PC5)- Nêu khái niệm về thế năng điện tích trong điện trường.- Cho biết mối quan hệ giữa công của lực điện trường và độ giảm thế năng?TL5:- Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng điện trường. Nóđược tính bằng công của lực điện trường dịch chuyển điện tích đó đến điểm được chọn làmmốc (thường được chọn là vị trí mà điện trường mất khả năng sinh công).- Khi một điện tích q di chuyển từ một điểm M đến điểm N trong một điện tr ường thì côngmà lực điện tác dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ giảm thế năng của điện tích trongđiện trường.Phiếu học tập 6 (PC7): có thể ứng dụng CNTT hoặc dùng bản trong1. Công của lực điện không phụ thuộc vàoA. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng choA. khả năng tác dụng lực của điện trường.B. phương chiều của cường độ điện trường.C. khả năng sing công của điện trường.D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.3. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điệntrườngA. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.4 Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tíchA. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức .B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.5. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công củacủa lực điện trường B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.A. âm.6. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sứctrong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là D. 1 μJ.A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ.7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. 8. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J. 9. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m. 10. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 5 3 / 2 J. C. 5 2 J. D. 7,5 J. I7. Đáp án: Câu 1: C; Câu 2: C; Câu 3: A ; Câu 4: A; Câu 5: A; Câu 6: C; Câu 7: C; Câu 8: D; Câu 9: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN Bài 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN I. MỤC TIÊU:Kiến thức: Nêu được đặc điểm lực tác dụng lên điện tích trong điện trường đều. - Lập được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều. - Phát biểu được đặc điểm của công dịch chuyển điện tích trong điện trường bất kì. - Trình bày được khái niệm, biểu thức, đặc điểm của thế năng của điện tích trong - điện trường, Quan hệ giữa công của lực điện trường và độ giảm thế năng của điện tích trong điện tích trong điện trường.Kĩ năng: Giải bài toán tính công của lực điện trường và thế năng điện trường. - II. CHUẨN BỊ:Giáo viên: 1. Chuẩn bị: Hình 4.1; 4.2 2. Thước kẻ, phấn màu. 3. Chuẩn bị phiếu: Phiếu học tập 1 (PC1) Q - Xác định véc tơ lực tác dụng lên điện tích Q. TL1: - Đặt lên điện tích. - Hường cùng chiều với điện trường (từ bản âm sang bản dương sang bản âm). - Độ lơn F = q.E. Phiếu học tập 2 (PC2) - Lập công thức tính công của lực điện trường dịch chuyển điện tích từ M đến N theo đường s ( hình 4.2 SGK).TL2:- Ta có: AMN = F.s.cosα = qEd.Phiếu học tập 3 (PC3)- Lập công thức tính công của lực điện trường dịch chuyển điện tích từ M đến N theo đườngs1 s2 ( hình 4.2 SGK).TL3:- Ta có: AMN = AMP + APN = qEd1 + qEd2 = qE(d1 + d2) = qEd.Phiếu học tập 4 (PC4)- Nêu đặc điểm của công trong điện trường đều và trong trường tính điện nó i chung.TL4:- Công của lực điện trường là dịch chuyển điện tích trong điện trường đều không phụ thuộcvào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc điểm đầu, điểm cuối của đường đi.Phiếu học tập 5 (PC5)- Nêu khái niệm về thế năng điện tích trong điện trường.- Cho biết mối quan hệ giữa công của lực điện trường và độ giảm thế năng?TL5:- Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng điện trường. Nóđược tính bằng công của lực điện trường dịch chuyển điện tích đó đến điểm được chọn làmmốc (thường được chọn là vị trí mà điện trường mất khả năng sinh công).- Khi một điện tích q di chuyển từ một điểm M đến điểm N trong một điện tr ường thì côngmà lực điện tác dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ giảm thế năng của điện tích trongđiện trường.Phiếu học tập 6 (PC7): có thể ứng dụng CNTT hoặc dùng bản trong1. Công của lực điện không phụ thuộc vàoA. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng choA. khả năng tác dụng lực của điện trường.B. phương chiều của cường độ điện trường.C. khả năng sing công của điện trường.D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.3. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điệntrườngA. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.4 Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tíchA. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức .B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.5. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công củacủa lực điện trường B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.A. âm.6. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sứctrong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là D. 1 μJ.A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ.7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. 8. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J. 9. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m. 10. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 5 3 / 2 J. C. 5 2 J. D. 7,5 J. I7. Đáp án: Câu 1: C; Câu 2: C; Câu 3: A ; Câu 4: A; Câu 5: A; Câu 6: C; Câu 7: C; Câu 8: D; Câu 9: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 43 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 34 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 27 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 27 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 25 0 0 -
21 trang 23 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 23 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 21 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 21 0 0