BÀI 41 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 244.91 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài 41 : công suất của dòng điện xoay chiều hệ số công suất, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 41 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤT BÀI 41 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤTI / MỤC TIÊU : Nắm được đặc điểm của công suất tức thời, công suất trung bình và khái niệm hệ số công suất. Biết cách tính công suất của dòng điện xoay chiều.II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Đồng hồ điện 2 / Học sinh : Xem lại giản đồ vectơ của các bài 36 + 37 + 38 + 39, các biểu thứcbài 40 và công thức lượng giác tích thành tổng.II / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viênHoạt động 1 : GV : Viết biểu thức cường độ dòngHS : i = Iocos t điện qua mạch ? GV : Viết biểu thức hiệu điện thế ở haiHS : u = Uocos( t + ) đầu đoạn mạch ? GV : Viết biểu thức công suất tức thời ?HS : p = ui = UoIocos t.cos( t + ). GV : Hướng dẫn học sinh biến đổi biểuHS : p = UIcos + UIcos(2 t + ) thức công suất tức thời ?Hoạt động 2 : GV : GV thông báo định nghĩa công WHS : P = t suất trung bình ?HS : Công suất trung bình trong một chu GV : So sánh các công suất trung bìnhkỳ . tính trong thời gian t = T và tính trong thời gian t >> T ?HS : UIcos GV : Giá trị trung bình của số hạng thứ nhất trong biểu thức ?HS : Bằng 0 GV : Giá trị trung bình của số hạng thứ hai trong biểu thức ?HS : P = UIcos GV : Công suất của dòng điện xoay chiều trong mạch ?Hoạt động 3 :HS : Hệ số công suất. GV : Giới thiệu ý nghĩa vật lý củaHS : Bằng 0 cos ? GV : Đối với đoạn mạch chỉ có cuộnHS : Bằng 0 cảm thì cos có giá trị như thế nào ? GV : Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cos có giá trị như thế nào ? RHS : cos = Z GV : Viết biểu thức xác định hệ sốHS : cos = 1 công suất cos ? GV : Đối với đoạn mạch RLC xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cos có giá trị như thế nào ?IV / NỘI DUNG :1. Công suất tức thời Xét một đoạn mạch xoay chiều có dòng điện i = Iocos t chạy qua. Hiệuđiện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = Uocos( t + ). Công suất tức thời : p = ui = UoIocos t.cos(t + ). Thay Uo = U 2 , Io = I 2 p = UIcos + UIcos(2 t + ) (41.1)2. Công suất trung bình Công suất trung bình của dòng điện tính trong một khoảng thời gian t. W P= (41.2) t Nếu t = T thì P là công suất trung bình trong một chu kì. Nếu t >> T thìcông suất trung bình tính được cũng bằng công suất trung bình trong một chu kì. Để tính công suất P, ta hãy tính giá trị trung bình của từng số hạng trong vếphải của biểu thức (41.1). Số hạng thứ nhất không phụ thuộc thời gian n ên sau khilấy trung bình vẫn có giá trị không đổi, đó là UIcos. Số hạng thứ hai là hàm tuần Thoàn dạng sin của thời gian với chu kì T’ = , nên giá trị trung bình của nó trong 2thời gian T sẽ bằng không. Công suất của dòng điện xoay chiều P = UIcos (41.3)3. Hệ số công suất Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần , hoặc chỉ có tụ điện 2 , thì cos = 0, công suất P = 0. Các đoạn mạch này không tiêu thụ điện 2năng. Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp RI 2 RI cos = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 41 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤT BÀI 41 : CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤTI / MỤC TIÊU : Nắm được đặc điểm của công suất tức thời, công suất trung bình và khái niệm hệ số công suất. Biết cách tính công suất của dòng điện xoay chiều.II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Đồng hồ điện 2 / Học sinh : Xem lại giản đồ vectơ của các bài 36 + 37 + 38 + 39, các biểu thứcbài 40 và công thức lượng giác tích thành tổng.II / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viênHoạt động 1 : GV : Viết biểu thức cường độ dòngHS : i = Iocos t điện qua mạch ? GV : Viết biểu thức hiệu điện thế ở haiHS : u = Uocos( t + ) đầu đoạn mạch ? GV : Viết biểu thức công suất tức thời ?HS : p = ui = UoIocos t.cos( t + ). GV : Hướng dẫn học sinh biến đổi biểuHS : p = UIcos + UIcos(2 t + ) thức công suất tức thời ?Hoạt động 2 : GV : GV thông báo định nghĩa công WHS : P = t suất trung bình ?HS : Công suất trung bình trong một chu GV : So sánh các công suất trung bìnhkỳ . tính trong thời gian t = T và tính trong thời gian t >> T ?HS : UIcos GV : Giá trị trung bình của số hạng thứ nhất trong biểu thức ?HS : Bằng 0 GV : Giá trị trung bình của số hạng thứ hai trong biểu thức ?HS : P = UIcos GV : Công suất của dòng điện xoay chiều trong mạch ?Hoạt động 3 :HS : Hệ số công suất. GV : Giới thiệu ý nghĩa vật lý củaHS : Bằng 0 cos ? GV : Đối với đoạn mạch chỉ có cuộnHS : Bằng 0 cảm thì cos có giá trị như thế nào ? GV : Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cos có giá trị như thế nào ? RHS : cos = Z GV : Viết biểu thức xác định hệ sốHS : cos = 1 công suất cos ? GV : Đối với đoạn mạch RLC xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cos có giá trị như thế nào ?IV / NỘI DUNG :1. Công suất tức thời Xét một đoạn mạch xoay chiều có dòng điện i = Iocos t chạy qua. Hiệuđiện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = Uocos( t + ). Công suất tức thời : p = ui = UoIocos t.cos(t + ). Thay Uo = U 2 , Io = I 2 p = UIcos + UIcos(2 t + ) (41.1)2. Công suất trung bình Công suất trung bình của dòng điện tính trong một khoảng thời gian t. W P= (41.2) t Nếu t = T thì P là công suất trung bình trong một chu kì. Nếu t >> T thìcông suất trung bình tính được cũng bằng công suất trung bình trong một chu kì. Để tính công suất P, ta hãy tính giá trị trung bình của từng số hạng trong vếphải của biểu thức (41.1). Số hạng thứ nhất không phụ thuộc thời gian n ên sau khilấy trung bình vẫn có giá trị không đổi, đó là UIcos. Số hạng thứ hai là hàm tuần Thoàn dạng sin của thời gian với chu kì T’ = , nên giá trị trung bình của nó trong 2thời gian T sẽ bằng không. Công suất của dòng điện xoay chiều P = UIcos (41.3)3. Hệ số công suất Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần , hoặc chỉ có tụ điện 2 , thì cos = 0, công suất P = 0. Các đoạn mạch này không tiêu thụ điện 2năng. Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp RI 2 RI cos = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 35 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 28 0 0 -
21 trang 26 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 26 0 0 -
35 trang 26 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 24 0 0