Danh mục

Bài giảng Áp xe phổi - BS. Nguyễn Văn Thọ

Số trang: 40      Loại file: ppt      Dung lượng: 875.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Áp xe phổi do BS. Nguyễn Văn Thọ thực hiện nhằm mục tiêu giúp cho các bạn có thể trình bày định nghĩa của áp xe phổi và phân loại áp xe phổi; sinh lý bệnh của áp xe phổi; đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của áp xe phổi; chẩn đoán phân biệt của áp xe phổi; biện pháp điều trị nội khoa áp xe phổi; cách phòng tránh áp xe phổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Áp xe phổi - BS. Nguyễn Văn ThọÁPXEPHỔI BS.NguyễnVănThọ 1 MỤCTIÊU(1)Trìnhbàyđịnhnghĩacủaápxephổivà phânloạiápxephổi(2)Trìnhbàysinhlýbệnhcủaápxephổi(3)Trìnhbàyđặcđiểmlâmsàngvàcậnlâm sàngcủaápxephổi(4)Nêuchẩnđoánphânbiệtcủaápxephổi(5)Trìnhbàybiệnphápđiềutrịnộikhoaáp xephổi(6)Nêucáchphòngtránhápxephổi 2 1.ĐỊNHNGHĨA Aùpxephổilàtìnhtrạnghoạitửnhumôphổivà thànhlậphangchứachấthoạitửhoặcdịch,do vitrùnggâyra. Sựthànhlậpnhiềuổápxenhỏ(46tuần. Aùpxephổinguyênphát:dohíthoặcviêmphổi Aùpxephổithứphát:tắcnghẽn(u,dịvật),từ ngoàiphổi,giãnphếquảnvà/hoặcSGMD 3 2.BỆNHNGUYÊN Vitrùngkỵkhí:89%;46%:chỉcóvitrùngkỵ khí;43%:phốihợpcảvitrùngkỵkhívàhiếu khí. Vitrùngkỵkhíthườnggặp:Peptostreptococcus, Bacteroides,Fusobacteriumspecies,và Microaerophilicstreptococcus. Cáctácnhânkhác:Staphylococcusaureus, Klebsiellapneumoniae,Pseudomonasaeruginosa, amíp(Entamoeba). 43.SINHLÝBỆNH Vitrùngrăngmiệng Đườnghôhấpdưới CƠ CHẾ BẢO VỆ Viêmphổihít Hoạitửnhumô Ápxephổi 5 4.TRIỆUCHỨNGHỌC4.1Triệuchứngcơnăng: Triệuchứngâmỉ Sốt,hokhạcđàm,đổmồhôiđêm,biếng ănvàsụtcân Đàmrấthôivàbệnhnhâncóhơithởhôi Horamáuhoặckhạcranhumôphổihoại tửhoặcđaungựckiểumàngphổi Yếutốthuậnlợigâyhítsặc 6 4.2Triệuchứngthựcthể: Vi trùng kỵ khí: sốt nhẹ;ï vi trùng khác: sốt>38,5oC Đôngđặcphổi TDMP,mủmàngphổihoặctrànkhítràn mủmàngphổi Ngóntaydùitrống Bệnhcủanướurăng 7 4.3Cậnlâmsàng:4.3.1Côngthứcmáu:Bạchcầutăngcao4.3.2Xquangphổi: Hìnhhangcómựcnướchơibêntrong Thànhổápxetiếntriểntừdầyđếnmỏng dần Hìnhbầudục,hìnhtròn.Chungquanh:mờ khôngđồngnhất,giớihạnkhôngrõ 1/3kèmmủmàngphổi 8Ápxephổi 917/12/1990 1024/12/1990 1126/12/1990 1204/01/1991 1304/01/1991 1414/01/1991 15 4.3.3CTscan Chỉđịnh:nghingờuphổi,dịvậthoặcápxecó biểuhiệnkhôngđiểnhình. Pháthiệnmủmàngphổihoặcnhồimáuphổi TrênCT,ổápxelàmộtsangthươngtăngsáng thườnglàhìnhtròncóthànhdầyvàgiớihạn khôngrõ. Cácmạchmáuvàphếquảnkhôngbịđẩylệch nhưtrongmủmàngphổi. Ổápxenằmtrongnhumôphổi,nếunằmgần màngphổithìsẽtạomộtgócnhọnvớithành ngực. 16• 4.3.4Vitrùnghọc: Đàm:nhuộm,cấyvàlàmkhángsinhđồ Cấydịchmàngphổi,cấymáuchẩn đoántácnhân• 4.3.5Nộisoiphếquản:• Chỉđịnh:ápxechậmhồiphục,thấtbại vớikhángsinh,nghingờhítdịvậthay bệnháctính 17 5.CHẨNĐOÁN5.1Chẩnđoánxácđịnh Khạcđàmmủ Mùihôicủađàmhayhơithở Hìnhảnhổápxe 185.2Chẩnđoánphânbiệt Kénkhíbộinhiễm 1920

Tài liệu được xem nhiều: