Danh mục

Bài giảng Bệnh Rubella - Đinh Thế Trung

Số trang: 41      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.54 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Bệnh Rubella của Đinh Thế Trung bao gồm những nội dung về đại cương, tác nhân gây bệnh, đặc điểm dịch tễ, sinh bệnh học, lâm sàng bệnh Rubella mắc phải, lâm sàng hội chứng Rubella bẩm sinh, chẩn đoán bệnh Rubella mắc phải và bẩm sinh, điều trị và phòng ngừa bệnh Rubella.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bệnh Rubella - Đinh Thế TrungBỆNHRUBELLA ĐINHTHẾTRUNG BộmônNhiễm,ĐHYDượcTPHCMNỘIDUNGTRÌNHBÀY 1. Đạicương 2. Tácnhângâybệnh 3. Đặcđiểmdịchtễ 4. Sinhbệnhhọc 5. Lâmsàngbệnhrubellamắcphải 6. LâmsàngHCrubellabẩmsinh 7. Chẩnđoánbệnhrubellamắcphải 8. ChẩnđoánHCrubellabẩmsinh 9. Điềutrị 10. PhòngngừaĐẠICƯƠNG  Bệnhrubella:bệnhcấptínhdonhiễmsiêuviRubella  Lâmsàng:sốt,phátban,nổihạch  Têngọikhác:bệnhsởiĐức,bệnhsởibangày  Bệnhrubellaởngườikhôngmangthai:nhẹvàtựgiớihạn  Bệnhởphụnữmangthai:lâynhiễmvàgâydịtậtbẩm sinhchobàothai(hộichứngrubellabẩmsinh) TÁCNHÂNGÂYBỆNH SiêuviRubella:phânlậpnăm 1962 HọTogaviridae,giốngRubivirus, chỉmộttýpKN Hìnhcầu,gồmvỏsiêuvibao quanhnucleocapsid(mộtvòng xoắnproteinvàRNA) Khôngbềnvững:Amantadine, dungmôilipid,trypsin,formalin, tiacựctím,pHvànhiệtđộcao Nguồn:TCYTTGĐẶCĐIỂMDỊCHTỄ  Thếkỷ19:ítquantrọngvàgọilàbệnhsốtphátbanthứba  1941:Greggtìmramốiliênquangiữabệnhrubellaởsản phụïvàdịtậtbẩmsinhởcon  TạiMỹ: Trướckhicóvắcxin:bệnhthườnggặpvàomùaxuân,ở họcsinh5–9tuổi.Dịchlớnxảyrasau6–9năm.Trận dịch1964–65:12triệucarubellamắcphảivà>20.000ca rubellabẩmsinh Saukhicóvắcxin(1969):khônggâydịch,bệnhởlứa tuổilớnhơnĐẶCĐIỂMDỊCHTỄ  Tại Việt Nam: - Trước đây bệnh chưa được chú ý, gần đây xuất hiện nhiều ở các tỉnh thành - Bệnh rải rác quanh năm, nhiều từ tháng 2 - 6, ở những nơi đông người. Trẻ em và người lớn - Chích ngừa: chưa có trong chương trình TCQGĐẶCĐIỂMDỊCHTỄ  Đườnglâytruyền: Quanhữnggiọtnướcbọttừđườnghôhấpngườibệnh Thờigian:10ngàytrướcphátban→710ngàysauphát ban,caonhấtkhiphátban DịchtiếthôhấpvànướctiểutrẻmắcHCrubellabẩm sinhchứamộtlượnglớnsiêuvitrongnhiềutháng→lây chongườichămsóc Ngườiđượctiêmngừavắcxinkhôngtruyềnbệnhsang ngườikhác  BệnhrubellaítlâynhiễmhơnbệnhsởiSINHBỆNHHỌC  Xâmnhậpquađườnghôhấp→tăngsinhtronglớptếbào thượngbìhôhấpvàhạchlymphovùng→vàomáugây NSVhuyết→lâynhiễmchobàothai NSVhuyết:mộttuầntrướckhiphátban→vàingàysau phátban  SaukhinhiễmRubella:khángthểđặchiệuvàđápứng miễndịchtếbàogiúpngănngừatáinhiễm Cómộtsốíttrườnghợptáinhiễm SINHBỆNHHỌC Cơchếtổnthươngtếbào/cơquantrongHCRubellabẩmsinh:khôngrõ NhiễmRubellakéodài→ứcchếkhảnăngphânbào→chậmpháttriểncơ quan Viêmmạchmáubàothai,nhauthai→ứcchếpháttriểnbàothai Hoạitửmôkhôngkèmviêmhaytổnthươngtạoxơ→ tổnthươngtếbào Nhiễmtrùngnhiềuloạitếbào→mấtcânbằngpháttriểnvàbiệthóathai →bấtthườngtạocơquan Tổnthươngnhiễmsắcthể Bấtthườngtếbàolympho→thúcđẩytínhtựmiễnchuyênbiệtcơquan Giữaquýhaithaikỳ:bàothaicóđápứngMDđộclập,khángthểtừmẹ truyềnsangnhiềuhơn→dịtậtgiảmLÂMSÀNGBỆNHRUBELLAMẮCPHẢI ThườngrấtnhẹhoặckhôngcótriệuchứnglâmsàngTrẻ embệnhnhẹhơnngườilớn 1.Thờikỳủbệnh:12–23ngày,trungbình18ngày 2.Thờikỳkhởiphát:15ngày Trẻem:ítcótriệuchứng Ngườilớn:sốtnhẹ,mệtmỏi,chánănLÂMSÀNGBỆNHRUBELLAMẮCPHẢI 3.Thờikỳtoànphát: Hạchto:sautai,cổ,dướichẩm,kéodàivàituần Phátban:mặt→phầndướicơthể.Bandạngdátsẩnriêng biệt,mấtnhanhkhilansangvùngkhác,kéodài3–5ngày, đôikhikèmsổmũivàviêmkếtmạc DấuhiệuForchheimer:banxuấthuyếtnhỏtrênkhẩucái m ềm Khôngsốthoặcsốtnhẹvàingày 4.Thờikỳhồiphục:hếtsốt,banmấtdầntheotrìnhtự nhưkhixuấthiện,cóthểtrócvẩyLÂMSÀNGBỆNHRUBELLAMẮCPHẢI Nguồn:TCYTTGLÂMSÀNGBỆNHRUBELLAMẮCPHẢI LÂMSÀNGBỆNHRUBELLAMẮCPHẢI5.Biếnchứng:ítgặp a.Bộinhiễm:hiếm b.Viêmkhớpvàđaukhớp:1/3phụnữ.Trẻemvànamgiới ítgặp.Viêmkhớpkhiphátban(khớpngóntay,cổtay,gối), kéodàivàituần Viêmkhớpmạn:rấthiếm c.Xuấthuyếtgiảmtiểucầuvàtổnthươngmạchmáu: 1/3000bệnhnhân,trẻem>ngườilớn,cóthểkéodàivài tuầnhoặcvàitháng d.Viêmnão:rấtítgặp(1/5000bệnhnhân),thấphơn5lần sovớibệnhsởi,ngườilớn>trẻem,tửvong20–50%, thườngkhôngcódichứng e.Viêmgan:nhẹvàítgặpLÂMSÀNGHCRUBELLABẨMSINH  NhiễmRubellatrongthaikỳ→nhiễmtrùngbàothai→sẩy thai,sinhnon,dịtậtbẩmsinh  Yếutốquyếtđịnhđộnặngdịtậtbàothailàtuổithailúcbị nhiễm 16(20)tuầ ...

Tài liệu được xem nhiều: