Danh mục

Bài giảng Ca bệnh lâm sàng Hội chứng thực bào máu

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.03 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (42 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Ca bệnh lâm sàng Hội chứng thực bào máu trình bày các nội dung chính sau: Hội chứng thực bào máu; Cơ chế bệnh sinh; Hội chứng thực bào máu thứ phát; Phân loại SHLH theo nguyên nhân; Điều trị bệnh Hội chứng thực bào máu. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ca bệnh lâm sàng Hội chứng thực bào máu BỆNH VIỆN PHỔI TRUNG ƯƠNG CA BỆNH LÂM SÀNG HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁUHLH – Hemophagocytic Lymphohistiocytosis Hoàng Thị Phượng, Nguyễn Viết Nhung, Lê Trung Thọ, và các cộng sựBệnh nhân Phạm Quang H - Nam 38tĐịa chỉ: Xuân Đỉnh- Từ Liêm- Hà NộiVào viện: 11/11/2015Ra viện: 08/12/2015 Tiền sử: Chưa phát hiện bệnh lý mạn tính Bệnh sử: Cách vào viện 1 tháng BN xuất hiện ho khạc đờm trắng đục, mệt mỏi nhiều, ăn kém kèm sốt cáo 39 độ, da, niêm mạc vàng tăng dần, gầy 6kg/ tháng, không ho máu, không khó thở. Vào BV Phổi Hà Nội chẩn đoán Lao phổi AFB(+)/ giảm 3 dòng TB máu chưa rõ nguyên nhân, chưa điều trị gì, chuyển BV Phổi TƯNgày Lâm sàng Cận lâm sàng Chẩn đoán Điều trịVV11/ Tỉnh, tiếp xúc tốt, thể BC 1,42;N68,3%; HC 4,61; Lao phổi AFB Solumedrol 40mg x 1 lọ11 trạng gầy, da niêm mạc HST 127; TC 57 (+)/ Giảm 2 Tad 0,6g x2 lọ vàng nhợt, không xuất ĐMCB: PT15,4; fibrinogen dòng TB máu Laktinil 0,5 x 2 lọ huyết dưới da, sốt 39 0,77; TT26,4 CRNN Sorbitol x 3 gói độ SHM: triglyceride 3,1; Vitamin nhóm B Phổi: ran nổ 2 phổi bil(tp)61;bil(tt)36,8 GOT Khối huyết tương đông 696,GPT262 lạnh x 250ml AFB (+); SAOB……………… Khối tiểu cầu máy x 150ml HbsAg(+); IgM (-)16/11 Bệnh nhân tỉnh, mệt CTM:BC 2,5;N 90%; HC 1,94; Lao phổi AFB Tienam 0,5g x 4 lọ mỏi nhiều, da niêm HST 54; TC 62 (+)/ Viêm gan B/ Avelox 0,4g x 1 lọ mạc vàng, sốt 39 độ, ĐMCB: PT14,9; fibrinogen TD hc thực bào Solumedrol 40mg x 1 lọ không xuất huyết dưới 0,649; TT29,4 máu Tad 0,6g x2 lọ da SHM:triglyceride 2,5; Laktinil 0,5 x 2 lọ Phổi: ran nổ 2 phổi bil(tp)36,3;bil(tt)15,3 GOT Sorbitol x 3 gói 281,GPT192; albumin 21g/l Furosemide 20mg x 1 ống Huyết tủy đồ: thực bào máu Verospirol 50mg x 1 viên ( khoa HH - BV Phổi TƯ) Khối hồng cầu x 250ml16h Truyền khối hồng cầu SAOB: gan to, lách to (SÂ Suy hô hấp/Lao Cấp cứu sốc truyền HC khối16/11 xuất hiện sốt cao 40- cấp) phổi AFB (+)/ 40,5 độ,khó thở liên Viêm gan B/ TD tục, M 170l/p HA hc thực bào 140/90mmHg, SpO2 máu 85%Ngày Lâm sàng Cận lâm sàng Chẩn đoán Điều trị17/11- Tỉnh, tiếp xúc tốt, thể - CTM(20/11):BC Lao phổi AFB Hội chẩn viện HHTMTW24-11 trạng gầy, da niêm mạc 3,24;N80,3%; HC 1,88; HST (+)/ Viêm gan B/ Dexamethason 4mg x 4 ống vàng nhợt, không xuất 50; TC 68 hc thực bào Streptomycin 1g x ¾ lọ huyết dưới da, sốt 38- - CTM(24/11):BC máu Ethambutol 0,4 g x 3 v 39 độ 4,14;N75,9%; HC 3,19; HST Tienam 0,5g x 4 lọ Phổi: ran nổ 2 phổi 83; TC 112 Avelox 0,4g x 1 lọ - ĐMCB(20/11): PT15,4; Tad 0,6g x2 lọ fibrinogen 1,3; TT21 Laktinil 0,5 x 2 lọ - SHM(19/11); ferritin > Sorbitol x 3 gói 2000; triglycerid 4,5 Furosemide 20mg x 1 ống - SHM(24/11): Verospirol 50mg x 1 viên bil(tp)19;bil(tt)5,2 GOT Khối hồng cầu, tiểu cầu, 28,GPT57; triglyceride 1,7 huyết tương đông lạnh - Ct ổ bụng: hình ảnh gan to Ngày 24/11 tình trạng bệnh - Ct ngực: Nốt mờ đỉnh phổi nhân ổn định- chuyển khoa 2 bên, hạch to trung thất và LHH điều trị tiếp rốn phổi (T)24/11- Tỉnh, tiếp xúc tốt, thể CT ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: