Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Cá thể hóa trong điều trị COPD - TS.BS. Đoàn Thị Phương Lan" cung cấp các kiến thức về tìm hiểu về cá thể hóa, sinh bệnh học COPD, triệu chứng lâm sàng của COPD, chẩn đoán và đánh giá ban đầu, cá thể hóa trong chẩn đoán COPD, cá thể hóa trong điều trị...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cá thể hóa trong điều trị COPD - TS.BS. Đoàn Thị Phương Lan
CÁ THỂ HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ COPD
TS.BS. Đoàn Thị Phương Lan
Trung tâm Hô hấp- BV Bạch Mai
1
CÁ THỂ HÓA LÀ GÌ?
2
CÁ THỂ HÓA
‒Y học cá thể hóa, còn được gọi là y học chính xác
‒Mô hình y tế phân chia bệnh nhân thành các nhóm khác nhau
‒Các chẩn đoán và ĐT và can thiệp được điều chỉnh cho phù hợp
với từng bệnh nhân dựa trên đáp ứng dự đoán hoặc nguy cơ
mắc bệnh của BN.
‒Các thuật ngữ y học: cá thể hóa, y học chính xác, y học phân
tầng có ý nghĩa như nhau
3
CÁ THỂ HÓA
‒ĐT phù hợp với bệnh nhân đã có từ thời Hippocrates.
‒Thuật ngữ này sử dụng nhiều trong những năm gần đây do sự phát
triển của các PP CĐ, tin học mới giúp hiểu biết về cơ sở phân tử
của bệnh, đặc biệt là gen.
‒Cung cấp cơ sở để phân tầng (nhóm) bệnh nhân liên quan.
‒Cá nhân hóa điều trị là nỗ lực để đảm bảo điều trị được điều chỉnh
phù hợp với sở thích và đặc điểm của từng BN.
‒Giúp việc ĐT trở nên hiệu quả nhất.
4
COPD?
5
ĐỊNH NGHĨA VÀ TỔNG QUAN
►Là một trong 4 NN gây tử vong hàng đầu trên Thế giới.1
►Dự đoán là NN thứ ba dẫn đến tử vong vào năm 2020.2
►>3 triệu người chết năm 2012, 6% trong tử vong toàn cầu.
►Gánh nặng COPD được dự đoán tăng lên trong các thập kỷ
tới do sự tiếp diễn của các yếu tố nguy cơ gây COPD và sự
già hóa dân số.
1. Lozano R, Naghavi M, Foreman K, et al. Global and regional mortality from 235 causes of death for 20 age groups
in 1990 and 2010: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2010. Lancet 2012; 380(9859): 2095
2. Mathers CD, Loncar D. Projections of global mortality and burden of disease from 2002 to 2030. PLoS Med 2006;
3(11): e442.
© 2020 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease 6
ĐỊNH NGHĨA VÀ TỔNG QUAN
►Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive
Pulmonary Disease – COPD) là một bệnh phổ biến, có thể
phòng ngừa và điều trị được, đặc trưng bởi các triệu
chứng hô hấp dai dẳng và giới hạn luồng khí do đường
thở và/hoặc phế nang thường xuyên tiếp xúc với các hạt
bụi hoặc khí độc hại.
© 2020 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease 7
SINH BỆNH HỌC COPD
8
9
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦA COPD
Triệu chứng lâm sàng:
- Ho, khạc đờm mạn tính
- Thường khạc đờm về buổi sáng
- Khó thở tăng dần
Thăm khám có thể có hoặc không:
- Lồng ngực hình thùng, gõ vang
- RRFN giảm, ran rít ran ngáy, ran nổ…
- Các triệu chứng của tâm phế mạn
10
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU
© 2020 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease 11
THANG ĐIỂM CAT
© 2020 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease 12
THANG ĐIỂM KHÓ THỞ MMRC
Thang điểm khó thở mMRC
Chọn một trong các ý:
mMRC 0 Tôi chỉ khó thở khi hoạt động gắng sức
mMRC 1 Tôi chỉ khó thở khi đi nhanh hoặc leo dốc
Tôi đi chậm hơn người cùng tuổi do khó thở
mMRC 2
hoặc đang đi tôi phải dừng lại để thở
Tôi phải dừng lại để thở sau khi đi 100m hoặc đi
mMRC 3
được vài phút
Tôi khó thở khi đi lại trong nhà hoặc khi mặc
mMRC 4
quần áo
© 2019 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease 13
Đánh giá nguy cơ đợt cấp
►Đợt cấp COPD được định nghĩa là sự nặng lên của các
triệu chứng hô hấp dẫn đến phải điều trị bổ sung.
►Phân loại:
Nhẹ (chỉ cần điều trị bằng các thuốc GPQ tác dụng
ngắn)
Trung bình (điều trị bằng các thuốc GPQ tác dụng ngắn
kết hợp với kháng sinh và/hoặc corticosteroids đường
uống)
Nặng (BN cần nhập viện hoặc đến khám tại phòng cấp
cứu). Đợt cấp nặng cũng có thể kèm theo bệnh cảnh suy
hô hấp cấp.
►Số lượng bạch cầu ái toan máu tăng cao có thể là yếu tố
dự đoán tăng tần suất đợt cấp (Những BN điều trị với các
thuốc cường ß2© 2019tác dụngfor Chronic
Global Initiative kéo dàiLung (LABA)
Obstructive Disease không có 14
CNHH CỦA BỆNH NHÂN COPD
Rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục hoàn toàn
RRR
FEV1/FVC < 70% SAU TEST HPPQ
Lưu lượng đỉnh
Bình thường
Lưu lượng
・
V50
COPD tiến triển
・
V25
COPD
Thể tích
...