Danh mục

Bài giảng Cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.61 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lý" giới thiệu IBW ở người lớn, thở máy ngắn hạn, hậu phẫu thuật; bệnh lý thần kinh cơ, ngừa xẹp phổi trong thở máy dài; tăng áp lực nội sọ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cài đặt ban đầu máy thở theo bệnh lýCÀI ĐẶT BAN ĐẦU MÁY THỞ THEO BỆNH LÝ BS. ĐẶNG THANH TUẤN KHOA HỒI SỨC NGOẠI BV NHI ĐỒNG 1Đánh giá BNTùy theo bệnh nền, BN được phân loại theo cơchế bệnh sinh của 1 trong 3 nhóm sau: Phổi bình thường Compliance  Resistance Chấn thương đầu Viêm phổi Hen suyễnCT cột sống cổ Phù phổi cấp COPDViêm não-màng não ARDS Viêm tiểu phếXHNMN Ngạt nước quảnNgộ độc thuốc Bệnh màng trongGuillain-Barre dangthanhtuan65@gmail.comIBW ở người lớn Tính Ideal Body Weight (IBW): đơn vị kg Nam = 50 + 0.91 [cao (cm) - 152.4] Nữ = 45.5 + 0.91 [cao (cm) - 152.4] Trẻ em: Cân nặng theo tuổi Cân nặng theo chiều cao dangthanhtuan65@gmail.comVT/ IBW - Male VT/IBW-Female6 ml/kg8 ml/kg ht-cm 6ml/kg 8ml/kg 300 400 150 273 364 314 418 155 287 382 328 437 158 301 401 341 455 160 314 419 355 474 163 328 438 369 492 165 342 456 VT theo IBW 383 510 168 356 474 397 529 170 370 493 ở Người lớn 410 547 173 383 511 424 566 175 397 539 438 584 178 411 548 452 602 180 425 566 466 621 182 439 585 479 639 185 452 603 493 658 188 466 622 507 676 191 480 640 521 694 193 494 658 535 713 196 508 677 548 731 198 521 695 dangthanhtuan65@gmail.comThở máy ngắn hạn: hậu phẫu BN hậu phẫu thường có chức năng hô hấp tốt do đã khám sàng lọc trước mổ Thời gian thở máy là để cơ thể BN hóa giải thuốc mê, thuốc giảm đau – an thần Khi BN tự thở lại  chuyển sang SIMV, giảm tần số thở dần dần để cai máy dangthanhtuan65@gmail.comThở máy ngắn hạn: hậu phẫu Thông số Cài đặtMode A/C, SIMVKiểu thở Thể tích (VC) nếu >10kg Áp lực (PC) nếu < 10kgFiO2 30 – 40 %Tần số Bình thường theo tuổiTỉ lệ I/E 1/2VT 8 – 10 mL/kgPEEP Bình thường (4 – 5 cm H2O) dangthanhtuan65@gmail.comCa lâm sàng 1 Bệnh nhân nam 12 tuổi, 30 kg, sau mổ viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng. Cài đặt thông số ban đầu ? dangthanhtuan65@gmail.comCa lâm sàng 1 dangthanhtuan65@gmail.comBệnh lý thần kinh cơ Bệnh lý TK cơ khởi phát nhanh: Hc Guillain- Barre và nhược cơ. Bệnh TK-cơ khởi phát tăng dần: SMA – spinal muscular atrophy (hc Werdnig-Hoffmann) Còn áp dụng cho: dùng thuốc ức chế TK-cơ liều cao, tổn thương tủy sống cổ. Phổi thường bình thường. Thở máy kéo dài, nguy cơ xẹp phổi, cần VT cao dangthanhtuan65@gmail.comBệnh lý thần kinh cơ Thông số Cài đặtMode A/CKiểu thở Thể tích (VC)FiO2 30 – 40 %Tần số Bình thường theo tuổiTỉ lệ I/E 1/2VT 10 - 12 mL/kgPEEP 4 – 6 cmH2O dangthanhtuan65@gmail.comCa lâm sàng 2 Bệnh nhân nữ 6 tuổi, 18 kg, bị bệnh hội chứng G-B. Cài đặt thông số ban đầu ? dangthanhtuan65@gmail.comCa lâm sàng 2 dangthanhtuan65@gmail.comNgừa xẹp phổi trong thở máy dài VT cao: 12 – 15 ml/kg, kèm theo tần số thở thấp. Thường áp dụng trong Chấn thương cột sống cổ. VC + sigh: VT cao 1,5 – 2 lần (Ti và Te kéo dài tương ứng), 1 nhịp sigh/mỗi 100 nhịp hoặc mỗi 6 - 10 phút. Hiện ít dùng. PEEP = 5 – 6 cmH2O. Chủ yếu: làm ẩm đủ, xoay trở hút đàm, VLTL hô hấp dangthanhtuan65@gmail.comCác biện pháp giảm áp lực nội sọ Tăng thông khí: PaCO2 = 30 – 35 mmHg (25 – 30 ?) Giảm MAP (mean airway pressure) Tư thế đầu cao 30o An thần – giãn cơ Lợi tiểu thẩm thấu hoặc lợi tiểu quai Steroide: không thường qui cho BN CTSN Barbiturate: giảm tiêu thụ oxy TB não Kiểm soát HA: tránh  HA Kiểm soát thân nhiệt: tránh  thân nhiệt, hạ thân nhiệt Phẫu thuật dangthanhtuan65@gmail.comTăng áp lực nội sọTăng thông khí Giảm mPaw Vt thấpGiảm PaCO2 (8-10 ml/kg) PIP

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: