Bài giảng Chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng của Nguyễn Thị Thu Hồng trình bày về định nghĩa trẻ non tháng; đặc điểm lâm sàng của trẻ sơ sinh non tháng; đặc điểm sinh lý, cách chăm sóc và nuôi dưỡng đối với trẻ sinh non tháng. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng - Nguyễn Thị Thu HồngCHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH NON THÁNG NHS Nguyễn Thị Thu Hồng 1 Định nghĩa TrẻnonthángtheođịnhnghĩacủaTổChứcYTếThếGiớilànhữngtrẻđượcsinhratrướckhiđược37tuầntuổi. 2 Đặc điểm lâm sàng của trẻ sơ sinh non tháng• Damỏng,nhiềulôngtơ;lớpmỡdướidaít, phủnhiềuchấtgây• Sụnvànhtaikémpháttriển• Xươngsọọpẹp,dễbịbiếndạng• Khôngsờthấymầmvú (tuổithai30–32tuần) haykíchthướcmầmvútừ 2–4mmkhithaiđược 3Đặc điểm lâm sàng của trẻ sơ sinh non tháng 4 Đặc điểm lâm sàng của trẻ sơ sinh non tháng• Tinhhoànchưadichuyểnxuốngtúibìu• Túibìuchưacónếpnhăn,căngbóngvàdễ phùnềđốivớibétrai;• Ởtrẻgái,môilớnchưachephủmôinhỏvà âmvật. 5 Đặc điểm lâm sàng của trẻ sơ sinh non tháng• Nếpnhănởganbànchânmờvàchỉcóở1/3 trướcganbànchân.• Trươnglựccơgiảm,cácphảnxạnguyên thủyrấtkém 6 Đặc điểm sinh lýChứcnănghôhấp• Yếu,dễsuyhôhấpvìlồngngựcdễbiến dạng,phổichưadãnnởtốt• Cácphếnangchưatrưởngthành,trungtâm hôhấpchưahoànchỉnh. 7 Đặc điểm sinh lýChứcnăngđiềuhòathânnhiệt• Dễnhiễmlạnhdo trungtâmđiềuhòa thânnhiệtchưahoàn chỉnh.• Lớpmỡdướida kémpháttriểnnên cũngdễmấtnhiệt. 8 Đặc điểm sinh lýChứcnăngtuầnhoàn• Cácmaomạchdễvỡ• Cácyếutốđôngmáuthiếuhụthoặcgiảm 9 Đặc điểm sinh lýChứcnăngganvàtiêuhóa• Thiếuhụtvàkémhoạtđộngnêndễvàngda nặngvàkéodài.• Thểtíchdạdàynhỏvànằmngang,mentiêu hóathiếuhụtdođóviệchấpthukhônghết thứcănnêntrẻdễbịnônói,chướngbụngvà rốiloạntiêuhóa.• Dễbịhạđườnghuyết 10 Đặc điểm sinh lýHệthốngmiễndịch Nonyếu,hệthốngthựcbàochưahoànthiệndễbịnhiễmtrùngnặng. 11 Chăm sóc và nuôi dưỡngChămsócvềhôhấp• Đềphòngsuyhôhấp• Đánhgiámứcđộsuyhôhấp – ChỉsốSilvermangồm5tiêuchuẩn:phậpphồng cánhmũi,hõmức,corútkhoanggiansườn,cử độngtươngđốingựcbụngvàrênkhithởra.Khi chỉsốnày: • Chăm sóc và nuôi dưỡng• Theodõivàghinhậnnhịpthở,cầnphảichú ýnhịpthởcóchukỳvàcáccơnngưngthở. Đượcxemlàcơnngưngthởkhitrẻkhông thởtrong10–15giây. 13 Chăm sóc và nuôi dưỡng• Thởoxy – Thởoxyquahood, mặtnạ – Thởquanộikhíquản – Thởoxyvớiáplực dươngliêntục (CPAP) 14 Chăm sóc và nuôi dưỡngThởCPAPkhi• Trẻcóthểtựthởđượcvớitầnsố60–70 lần/phúthoặccócơnngừngthởngắn5điểm,SpO230%nhưngkhôngcảithiện• Saukhingừngthởmáy• Cokéocơhôhấpnhiềusaurútnộikhíquản 15 Chăm sóc và nuôi dưỡng• Kiểmtranồngđộoxytrongkhíthởquamáy phântíchoxy• Kiểmtrathườngxuyênhệthốngoxyvàthay bìnhlàmẩmoxyhàngngày• Vệsinhthânthểvàmũitrẻthườngxuyên• Ghiphiếuchămsóctổngthờigianthởoxy, lưulượngvànồngđộoxythởtrongngày. 16 Chăm sóc và nuôi dưỡngTheodõithânnhiệt• Nhiệtđộthíchhợpđốivớitrẻsơsinhnon thánglà30–330C• Độẩmthíchhợptrungbìnhlà40–600C, thânnhiệttrungbìnhcủatrẻtừ36.5–370C• Trongđiềukiệntrẻổnđịnh,cóthểnuôitrẻ bằngphươngphápkangaroo• Trẻcựcnonhoặchạthânnhiệt,chonằm lồngấpcónhiệtđộ33–340C(trẻ17 Chăm sóc và nuôi dưỡngDinhdưỡng• Ănsớmnhữnggiờđầusausanh• Antoànkhinuôiănquađườngtiêuhóa• Khôngcóbiểuhiệnxuấttiếtdịchởmiệng quámức,nônquámức.• Bụngmềmkhôngchướng,nhuđộngruột bìnhthường• Nhịpthở Chăm sóc và nuôi dưỡng• Trẻtrên34tuần,cânnặng 2.300g,cóphản xạbútậpbúmẹ• Trẻ Chăm sóc và nuôi dưỡng• Trẻcựcnon,cócânnặngdưới1500g truyềndungdịchđường5–10%quađường tĩnhmạchvàtậpdầnnuôiănquađường ruột.Cóthểdùngmáytruyềnnhỏgiọtqua dạdàyhoặctátràng.• Ốngthôngdạdàyđượcthaymỗingàyvà ...