Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 6: Sản xuất công nghiệp làm cỗ máy tăng trưởng
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 926.99 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 6: Sản xuất công nghiệp làm cỗ máy tăng trưởng hướng đến trình bày các vấn đề cơ bản về tỉ trọng sản xuất công nghiệp trong GDP; tỉ trọng sản xuất công nghiệp trong giá trị gia tăng và GDP bq (PPP); tăng trưởng GDP và tăng trưởng giá trị gia tăng trong sản xuất công nghiệp, 1970-2010;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 6: Sản xuất công nghiệp làm cỗ máy tăng trưởng Chính sách phát triển Bài giảng 6 Sản xuất công nghiệp làm cỗ máy tăng trưởng Alexander Gerschenkron• “Lợi thế đi sau”: các nước công nghiệp hóa sau có thể nhập khẩu công nghệ từ các nước tiên tiến.• Họ có thể công nghiệp hóa nhanh vì không cần phải đầu tư nhiều cho nghiên cứu và phát triển. 1 Tỉ trọng sản xuất công nghiệp trong GDP302520 Asia15 Latin America10 Africa 5 0 1950 1960 1980 2005Tỉ trọng sản xuất công nghiệp trong giá trị gia tăng và GDP bq (PPP) 18,000 16,000 14,000 12,000 10,000 8,000 6,000 4,000 2,000 - - 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 2 Tăng trưởng GDP và tăng trưởng giá trị gia tăng trong sản xuất công nghiệp, 1970-2010 10 9 8 7 6 5 4 y = 0.5741x + 1.4326 R² = 0.6771 3 2 1 0 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12 14 Nicholas Kaldor• Lợi thế theo qui mô dễ được hiện thực hóa trong sản xuất công nghiệp hơn là nông nghiệp và dịch vụ• Quy luật Verdoorn: tốc độ tăng trưởng năng suất trong sản xuất công nghiệp liên quan đến sự tăng trưởng của khu vực này.• Vừa học vừa làm: năng lực công nghệ phát triển nhanh hơn khi khu vực này mở rộng. 3 Năng lực cạnh tranh giá1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) Năng lực cạnh tranh cầu 1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) 4 Tăng trưởng GDP 1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) Fagerberg, Srholec và Knell Biến phụ thuộc: tăng trưởng GDP Không đổi 0.002 (0.03) Log GDP bq ban đầu -0.82 (8.45) Công nghệ 0.41 (bằng phát minh, bài viết tạp chí khoa học) (2.61) Năng lực 0.36 (giáo dục, độ sâu tài chính, thượng tôn pháp luật) (3.90) Giá cả -0.18 (chi phí lao động đơn vị) (3.99) Cầu 0.31 (xếp hạng hàng xuất khẩu theo mức tăng cầu thế giới) (3.22) R2 = 0.53 Số quan sát = 80 5 Năng lực cạnh tranh công nghệ 1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) Tính cạnh tranh năng lực 980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) 6
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 6: Sản xuất công nghiệp làm cỗ máy tăng trưởng Chính sách phát triển Bài giảng 6 Sản xuất công nghiệp làm cỗ máy tăng trưởng Alexander Gerschenkron• “Lợi thế đi sau”: các nước công nghiệp hóa sau có thể nhập khẩu công nghệ từ các nước tiên tiến.• Họ có thể công nghiệp hóa nhanh vì không cần phải đầu tư nhiều cho nghiên cứu và phát triển. 1 Tỉ trọng sản xuất công nghiệp trong GDP302520 Asia15 Latin America10 Africa 5 0 1950 1960 1980 2005Tỉ trọng sản xuất công nghiệp trong giá trị gia tăng và GDP bq (PPP) 18,000 16,000 14,000 12,000 10,000 8,000 6,000 4,000 2,000 - - 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 2 Tăng trưởng GDP và tăng trưởng giá trị gia tăng trong sản xuất công nghiệp, 1970-2010 10 9 8 7 6 5 4 y = 0.5741x + 1.4326 R² = 0.6771 3 2 1 0 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12 14 Nicholas Kaldor• Lợi thế theo qui mô dễ được hiện thực hóa trong sản xuất công nghiệp hơn là nông nghiệp và dịch vụ• Quy luật Verdoorn: tốc độ tăng trưởng năng suất trong sản xuất công nghiệp liên quan đến sự tăng trưởng của khu vực này.• Vừa học vừa làm: năng lực công nghệ phát triển nhanh hơn khi khu vực này mở rộng. 3 Năng lực cạnh tranh giá1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) Năng lực cạnh tranh cầu 1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) 4 Tăng trưởng GDP 1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) Fagerberg, Srholec và Knell Biến phụ thuộc: tăng trưởng GDP Không đổi 0.002 (0.03) Log GDP bq ban đầu -0.82 (8.45) Công nghệ 0.41 (bằng phát minh, bài viết tạp chí khoa học) (2.61) Năng lực 0.36 (giáo dục, độ sâu tài chính, thượng tôn pháp luật) (3.90) Giá cả -0.18 (chi phí lao động đơn vị) (3.99) Cầu 0.31 (xếp hạng hàng xuất khẩu theo mức tăng cầu thế giới) (3.22) R2 = 0.53 Số quan sát = 80 5 Năng lực cạnh tranh công nghệ 1980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) Tính cạnh tranh năng lực 980-2002Fagerberg, Srholec and Knell (2007) 6
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Chính sách phát triển Chính sách phát triển Sản xuất công nghiệp Cỗ máy tăng trưởng Tỉ trọng sản xuất công nghiệp trong GDP Tăng trưởng GDPTài liệu liên quan:
-
50 trang 89 0 0
-
Giải thích thuật ngữ, nội dung về công nghiệp
91 trang 79 0 0 -
Thực trạng và những vấn đề đặt ra về phát triển bền vững kinh tế Việt Nam hiện nay
7 trang 70 0 0 -
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư công ở Việt Nam
19 trang 39 0 0 -
Báo cáo: Chính sách xóa đói giảm nghèo
11 trang 39 0 0 -
Thị trường bất động sản: Chính sách phát triển ở Việt Nam - Phần 1
163 trang 39 0 0 -
Bài giảng Chính sách phát triển - Ghi chú Bài giảng 8: Thể chế và chính sách công nghiệp hóa
6 trang 38 0 0 -
Bài giảng Chính sách phát triển: Bài 23 - Châu Văn Thành
11 trang 36 0 0 -
Tiểu luận Giới thiệu về vườn quốc gia Phú Quốc
14 trang 35 0 0 -
Mẫu Báo cáo hoạt động sản xuất công nghiệp theo tháng
2 trang 33 0 0