Bài giảng Cơ sở toán học của mã chống nhiễu - Bùi Văn Thành
Số trang: 66
Loại file: pptx
Dung lượng: 490.94 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ sở toán học của mã chống nhiễu do Bùi Văn Thành biên soạn hướng đến trình bày các cơ sở toán học của mã khối tuyến tính; các kiến thức này là rất quan trọng để hiểu được cách xây dựng các loại mã khối tuyến tính;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở toán học của mã chống nhiễu - Bùi Văn Thành CƠSỞTOÁNHỌCCỦAMÃCHỐNGNHIỄU Cơsởtoánhọccủamãchốngnhiễun Bàinàytrìnhbàycáccơsởtoánhọccủamãkhốituyếntính.n Cáckiếnthứcnàylàrấtquantrọngđểhiểuđượccáchxây dựngcácloạimãkhốituyếntính.n Cáckháiniệmđượctrìnhbàybaogồmcáccấutrúcđạisố nhưnhóm,trườngvàđặcbiệtlàcáctrườngGF(2)và GF(2m),đâylàcáctrườngcóứngdụngđặcbiệtvàotrong việcxâydựngcácmãkhốituyếntínhchốngnhiễu. Trang2 Cơsởtoánhọccủamãchốngnhiễu11.1Mộtsốkháiniệmcơbản11.2TrườngGF(2)vàcácđathứctrêntrườngGF(2)11.3TrườngGF(2m) Trang3 Mộtsốkháiniệmcơbảnn Phéptoánđóng n ChoGlàmộttậphợp,mộtphéptoánhaingôifđượcgọilà đóngtrênGnếufcódạng f:G G G tứclànếua,b Gthìf(a,b) G.n Chúý n f(a,b)cómộtcáchviếttươngđươnglàafbvàngượclại f(b,a)cònđượcviếtlàbfa.Chẳnghạnnếuflàphépcộngthì thayvìviết+(a,b)chúngtathườngviếtlàa+b. n Kểtừđâytrởvềsaukhinóiđếnmộtphéptoánnếuchúngta khôngnóigìthêmthìcónghĩalàphéptoánnàycótínhđóng. Trang4 Mộtsốkháiniệmcơbản(tt)n Tínhkếthợp n MộtphéptoánhaingôiftrênGđượcgọilàcótínhkếthợp nếu a,b,c Gthì (afb)fc=af(bfc)n Tínhgiaohoán n MộtphéptoánhaingôiftrênGđượcgọilàcótínhgiaohoán nếu a,b Gthì afb=bfan Vídụ n Trêntậpsốthựckhác0,phépcộngvàphépnhâncótínhkết hợpvàgiaohoánnhưngphéptrừvàphépchiakhôngcótính kếthợpvàgiaohoán. Trang5 Nhómn Tínhphânphối n Phéptoánf1đượcgọilàcótínhphânphốiđốivớiphéptoán f2nếu a,b,c Gthì af1(bf2c)=(af1b)f2(af1c) n Chẳnghạntrêntậpsốthực,phépnhâncótínhphânphốiđối vớiphépcộngvì a,b,c R a (b+c)=(a b)+(a c)n Nhóm n MộttậpG ,vớimộtphéptoánhaingôifđượcgọilàmột nhómnếuthoả3điềukiệnsau: (1) fcótínhkếthợp. Trang6 Nhóm(tt) (2) Gchứaphầntửe,saocho a Gthìafe=efa =a.eđược gọilàphầntửtrunghoà(đốivớimộtsốphép toánecòn đượcgọilàphầntửđơnvị) (3) Mọiphầntửđềucóphầntửđốixứng,tứclà a G,tồn tạiphầntửb Gsaocho afb=bfa=e n Chẳnghạn,trêntậpRnếuflàphépcộngthìphầntửtrung hoàlàsố0,còntrêntậpsốthựckhác0nếuflàphépnhânthì phầntửtrunghoàlà1vàcònđượcgọilàphầntửđơnvị.n Nhómgiaohoán n Mộtnhómmàphéptoánfcótínhgiaohoánthìđượcgọilà nhómgiaohoán. Trang7 Nhóm(tt)n Nhómhữuhạn,nhómvôhạn n Mộtnhómcósốphầntửhữuhạnđượcgọilànhóm hữuhạn,mộtnhómcósốphầntửvôhạnđượcgọi lànhómvôhạn.n Nhómcon n ChoGlàmộtnhóm.MộttậpHconcủaGđượcgọi làmộtnhómconnếuHđóngvớiphéptoánhaingôi củaGvàthoảđiềukiệncủamộtnhóm. Trang8 Phépcộngvànhânmodulon Phépcộngmodulovàphépnhânmodulo n Chomộtsốnguyêndươngmxácđịnh.Xâydựngmộttậpsố nguyênsauG={0,1,…,m–1}.Với+làphépcộngthông thường.Địnhnghĩaphéptoánmới nhưsauvàgọilàphép cộngmodulo a,b Gthìa b=(a+b)modm n Tươngtựvới làphépnhânthôngthường.Địnhnghĩaphép toánmới nhưsauvàgọilàphépnhânmodulo a,b Gthìa b=(a b)modm Trang9 Vídụn TậpRlàmộtnhómgiaohoánđốivớiphépcộngvàlàmột nhómvôhạn.n TậpR–{0}làmộtnhómgiaohoánđốivớiphépnhânvàlà mộtnhómvôhạn.n Vớimlàmộtsốnguyêndươngxácđịnh,tậpG={0,1,…,m –1}vớiphépcộngmodulolàmộtnhómgiaohoánvàlàmột nhómhữuhạn.n Haibảngsauđâytrìnhbàylầnlượttrườnghợpm=5vàm= 6. Trang10 Vídụ(tt) m=5 m=6 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 5 0 0 1 2 3 4 0 0 1 2 3 4 5 1 1 2 3 4 0 1 1 2 3 4 5 0 2 2 3 4 0 1 2 2 3 4 5 0 1 3 3 4 0 1 2 3 3 4 5 0 1 2 4 4 0 1 2 3 4 4 5 0 1 2 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở toán học của mã chống nhiễu - Bùi Văn Thành CƠSỞTOÁNHỌCCỦAMÃCHỐNGNHIỄU Cơsởtoánhọccủamãchốngnhiễun Bàinàytrìnhbàycáccơsởtoánhọccủamãkhốituyếntính.n Cáckiếnthứcnàylàrấtquantrọngđểhiểuđượccáchxây dựngcácloạimãkhốituyếntính.n Cáckháiniệmđượctrìnhbàybaogồmcáccấutrúcđạisố nhưnhóm,trườngvàđặcbiệtlàcáctrườngGF(2)và GF(2m),đâylàcáctrườngcóứngdụngđặcbiệtvàotrong việcxâydựngcácmãkhốituyếntínhchốngnhiễu. Trang2 Cơsởtoánhọccủamãchốngnhiễu11.1Mộtsốkháiniệmcơbản11.2TrườngGF(2)vàcácđathứctrêntrườngGF(2)11.3TrườngGF(2m) Trang3 Mộtsốkháiniệmcơbảnn Phéptoánđóng n ChoGlàmộttậphợp,mộtphéptoánhaingôifđượcgọilà đóngtrênGnếufcódạng f:G G G tứclànếua,b Gthìf(a,b) G.n Chúý n f(a,b)cómộtcáchviếttươngđươnglàafbvàngượclại f(b,a)cònđượcviếtlàbfa.Chẳnghạnnếuflàphépcộngthì thayvìviết+(a,b)chúngtathườngviếtlàa+b. n Kểtừđâytrởvềsaukhinóiđếnmộtphéptoánnếuchúngta khôngnóigìthêmthìcónghĩalàphéptoánnàycótínhđóng. Trang4 Mộtsốkháiniệmcơbản(tt)n Tínhkếthợp n MộtphéptoánhaingôiftrênGđượcgọilàcótínhkếthợp nếu a,b,c Gthì (afb)fc=af(bfc)n Tínhgiaohoán n MộtphéptoánhaingôiftrênGđượcgọilàcótínhgiaohoán nếu a,b Gthì afb=bfan Vídụ n Trêntậpsốthựckhác0,phépcộngvàphépnhâncótínhkết hợpvàgiaohoánnhưngphéptrừvàphépchiakhôngcótính kếthợpvàgiaohoán. Trang5 Nhómn Tínhphânphối n Phéptoánf1đượcgọilàcótínhphânphốiđốivớiphéptoán f2nếu a,b,c Gthì af1(bf2c)=(af1b)f2(af1c) n Chẳnghạntrêntậpsốthực,phépnhâncótínhphânphốiđối vớiphépcộngvì a,b,c R a (b+c)=(a b)+(a c)n Nhóm n MộttậpG ,vớimộtphéptoánhaingôifđượcgọilàmột nhómnếuthoả3điềukiệnsau: (1) fcótínhkếthợp. Trang6 Nhóm(tt) (2) Gchứaphầntửe,saocho a Gthìafe=efa =a.eđược gọilàphầntửtrunghoà(đốivớimộtsốphép toánecòn đượcgọilàphầntửđơnvị) (3) Mọiphầntửđềucóphầntửđốixứng,tứclà a G,tồn tạiphầntửb Gsaocho afb=bfa=e n Chẳnghạn,trêntậpRnếuflàphépcộngthìphầntửtrung hoàlàsố0,còntrêntậpsốthựckhác0nếuflàphépnhânthì phầntửtrunghoàlà1vàcònđượcgọilàphầntửđơnvị.n Nhómgiaohoán n Mộtnhómmàphéptoánfcótínhgiaohoánthìđượcgọilà nhómgiaohoán. Trang7 Nhóm(tt)n Nhómhữuhạn,nhómvôhạn n Mộtnhómcósốphầntửhữuhạnđượcgọilànhóm hữuhạn,mộtnhómcósốphầntửvôhạnđượcgọi lànhómvôhạn.n Nhómcon n ChoGlàmộtnhóm.MộttậpHconcủaGđượcgọi làmộtnhómconnếuHđóngvớiphéptoánhaingôi củaGvàthoảđiềukiệncủamộtnhóm. Trang8 Phépcộngvànhânmodulon Phépcộngmodulovàphépnhânmodulo n Chomộtsốnguyêndươngmxácđịnh.Xâydựngmộttậpsố nguyênsauG={0,1,…,m–1}.Với+làphépcộngthông thường.Địnhnghĩaphéptoánmới nhưsauvàgọilàphép cộngmodulo a,b Gthìa b=(a+b)modm n Tươngtựvới làphépnhânthôngthường.Địnhnghĩaphép toánmới nhưsauvàgọilàphépnhânmodulo a,b Gthìa b=(a b)modm Trang9 Vídụn TậpRlàmộtnhómgiaohoánđốivớiphépcộngvàlàmột nhómvôhạn.n TậpR–{0}làmộtnhómgiaohoánđốivớiphépnhânvàlà mộtnhómvôhạn.n Vớimlàmộtsốnguyêndươngxácđịnh,tậpG={0,1,…,m –1}vớiphépcộngmodulolàmộtnhómgiaohoánvàlàmột nhómhữuhạn.n Haibảngsauđâytrìnhbàylầnlượttrườnghợpm=5vàm= 6. Trang10 Vídụ(tt) m=5 m=6 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 5 0 0 1 2 3 4 0 0 1 2 3 4 5 1 1 2 3 4 0 1 1 2 3 4 5 0 2 2 3 4 0 1 2 2 3 4 5 0 1 3 3 4 0 1 2 3 3 4 5 0 1 2 4 4 0 1 2 3 4 4 5 0 1 2 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở toán học của mã chống nhiễu Mã chống nhiễu Toán học mã chống nhiễu Tìm hiểu mã chống nhiễu Mã khối tuyến tính Xây dựng các loại mã khối tuyến tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tìm hiểu về thông tin di động: Phần 2
230 trang 25 0 0 -
Bài giảng Cơ sở lý thuyết thông tin: Chương 3 - TS. Phạm Hải Đăng
36 trang 24 0 0 -
Cơ sở lý thuyết kỹ thuật truyền tin
328 trang 23 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Cơ sở truyền tin và mã hóa
13 trang 23 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết thông tin - Vũ Vinh Quang
136 trang 19 0 0 -
Chapter 5: Digital Communication
32 trang 16 0 0 -
Bài giảng Truyền dẫn số: Chương 3 - Vũ Thị Thúy Hà
120 trang 13 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết thông tin: Chương 5 - Bùi Văn Thành
50 trang 13 0 0 -
Bài giảng chuyên đề Cơ sở toán học của mã chống nhiễu - Bùi Văn Thành
71 trang 13 0 0 -
Bài giảng Truyền dẫn vô tuyến số: Chương 5 - Nguyễn Viết Đảm
82 trang 12 0 0