Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2c - Nguyễn Đức Hoàng
Số trang: 21
Loại file: pptx
Dung lượng: 327.63 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2: Mô hình toán học hệ thống liên tục. Chương này cung cấp cho người học các kiến thức: Phương trình trạng thái, thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân, thành lập phương trình trạng thái từ sơ đồ khối, mối quan hệ giữa các mô tả toán học. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2c - Nguyễn Đức Hoàng MÔN HỌC CƠ SỞ TỰ ĐỘNG Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Email: ndhoang@hcmut.edu.vn CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH TOÁN HỌC HỆ THỐNG LIÊN TỤC Phương trình trạng thái Trạng thái của một hệ thống là tập hợp nhỏ nhất các biến (biến trạng thái) mà nếu biết giá trị các biến này tại t0 và các tín hiệu vào ở t > t0 , ta hoàn toàn có thể xác định được đáp ứng của hệ thống tại mọi thời điểm t ≥ t0. Vector trạng thái : x = [ x1 x 2 ... x n ] T Phương trình trạng thái Sử dụng biến trạng thái có thể chuyển PTVP bậc n mô tả hệ thống thành hệ gồm n PTVP bậc nhất (hệ PTTT) & = Ax(t) + Bu(t) x(t) y(t) = Cx(t) + Du(t) Trong đó (hệ SISO) �a11 a12 L a1n � �b1 � �a 21 a 22 L a 2n � �b 2 �C = [ c1 c2 L cn ] A=� �B = � � �M M O M� �M �D = d � � � � �a n1 a n2 L a nn � �bn � Phương trình trạng thái Ví dụ 1: Hệ thống giảm xóc K C 1 &&y = − y − y& + P(t) m m m x1 = y Đặt x 2 = y& x& 1 = x 2 K C 1 x& 2 = &&y = − x1 − x 2 + P(t) m m m Phương trình trạng thái Ví dụ 1: Hệ thống giảm xóc (tt) � 0 1 � �0� x& 1 � � � x � � C� * � �+ �1 � 1 � � �= K * P(t) { x �& �− − � x � � {2 � � m m � � { 2� � m � u x& 1 44 2 4 43 x { A B x1 � � y { = x 1 = [ 1 { � 0 ] * x � y C � { 2� x Phương trình trạng thái Ví dụ 2: Mạng RLC Đặt x1 = v 2 (t) x1 = v 2 (t) � PΤΤΤ? 1 PTTT2 ? x 2 = v& 2 (t) x 2 = i(t) Phương trình trạng thái Ví dụ 2: Mạng RLC (tt) � 0 1 � �0 � x& 1 � � � � x � 1� � � PTTT1 : � �= 1 R * � �+ 1 * v{1 (t) x& 2 � � � − − �� x2 � � � u { � LC L � { � LC � x& 1 44 2 4 43 x { A B � 1 � �0 � �0 � x& 1 � � C x1 � � � � PTTT2 : � �= � �* � �+ 1 * v{ 1 (t) x& 2 � � 1 � R �� x2 � � � u { − − { � L � x& � L L � x { 14243 B A Phương trình trạng thái Ví dụ 3: m1&&y1 = K 2 (y 2 − y1 ) − K1y1 + P(t) − C1y& 1 m 2&&y 2 = −K 2 (y 2 − y1 ) x1 = y1 x 2 = y& 1 Đặt PTTT ? x3 = y2 x 4 = y& 2 Thành lập PTTT từ PTVP TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào Hệ thống mô tả bởi PTVP n n −1 d y(t) d y(t) dy(t) a 0 n + a1 n −1 + L + a n −1 + a n y(t) = b0 u(t) dt dt dt Đặt biến trạng thái theo quy tắc x1 (t) = y(t) v Biến đầu tiên bằng tín hiệu x (t) = x& (t) 2 1 ra v Biến tiếp theo bằng đạo hàm M biến trước đó x n (t) = x& n −1 (t) Thành lậpPTTT từ PTVP TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào (tt) PTTT & = Ax(t) + Bu(t) x(t) y(t) = Cx(t) + Du(t) x(t) = [ x1 (t) x 2 (t) L x n −1 (t) x n (t) ] T �0 1 0 L 0 � �0 � �0 � C = 1 0 L 0 0 �0 � 0 1 L 0 � � � � [ ] �M M M O M � �M � A=� � B = �0 � �0 0 0 L 1 � � � D=0 � an a a a1 � �b0 � − � − n −1 − n −2 L − � � � a0 � � a0 a0 a0 a0 � � Thành lậpPTTT từ PTVP TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào (tt)Viết PTTT mô tả hệ thống có mô tả bằng PTVP sau && + y(t) 2y(t) & + 4y(t) = 6u(t) x1 (t) = y(t) & = Ax(t) + Bu(t) x(t) PTTT x 2 (t) = x& 1 (t) y(t) = Cx(t) + Du(t) �0 1 � �0 � �0 1 � � � 0 �� C = [ 1 0] A = � a2 � a1 = � � B = b 0 = �� � − − � � −2 −0.5� � � �� 3 � a0 a0 � �a0 � D=0 Thành lậpPTTT từ PTVP TH2: Vế phải PTVP chứa đạo hàm tín hiệu vào Hệ thống mô tả bởi PTVP n n −1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2c - Nguyễn Đức Hoàng MÔN HỌC CƠ SỞ TỰ ĐỘNG Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Email: ndhoang@hcmut.edu.vn CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH TOÁN HỌC HỆ THỐNG LIÊN TỤC Phương trình trạng thái Trạng thái của một hệ thống là tập hợp nhỏ nhất các biến (biến trạng thái) mà nếu biết giá trị các biến này tại t0 và các tín hiệu vào ở t > t0 , ta hoàn toàn có thể xác định được đáp ứng của hệ thống tại mọi thời điểm t ≥ t0. Vector trạng thái : x = [ x1 x 2 ... x n ] T Phương trình trạng thái Sử dụng biến trạng thái có thể chuyển PTVP bậc n mô tả hệ thống thành hệ gồm n PTVP bậc nhất (hệ PTTT) & = Ax(t) + Bu(t) x(t) y(t) = Cx(t) + Du(t) Trong đó (hệ SISO) �a11 a12 L a1n � �b1 � �a 21 a 22 L a 2n � �b 2 �C = [ c1 c2 L cn ] A=� �B = � � �M M O M� �M �D = d � � � � �a n1 a n2 L a nn � �bn � Phương trình trạng thái Ví dụ 1: Hệ thống giảm xóc K C 1 &&y = − y − y& + P(t) m m m x1 = y Đặt x 2 = y& x& 1 = x 2 K C 1 x& 2 = &&y = − x1 − x 2 + P(t) m m m Phương trình trạng thái Ví dụ 1: Hệ thống giảm xóc (tt) � 0 1 � �0� x& 1 � � � x � � C� * � �+ �1 � 1 � � �= K * P(t) { x �& �− − � x � � {2 � � m m � � { 2� � m � u x& 1 44 2 4 43 x { A B x1 � � y { = x 1 = [ 1 { � 0 ] * x � y C � { 2� x Phương trình trạng thái Ví dụ 2: Mạng RLC Đặt x1 = v 2 (t) x1 = v 2 (t) � PΤΤΤ? 1 PTTT2 ? x 2 = v& 2 (t) x 2 = i(t) Phương trình trạng thái Ví dụ 2: Mạng RLC (tt) � 0 1 � �0 � x& 1 � � � � x � 1� � � PTTT1 : � �= 1 R * � �+ 1 * v{1 (t) x& 2 � � � − − �� x2 � � � u { � LC L � { � LC � x& 1 44 2 4 43 x { A B � 1 � �0 � �0 � x& 1 � � C x1 � � � � PTTT2 : � �= � �* � �+ 1 * v{ 1 (t) x& 2 � � 1 � R �� x2 � � � u { − − { � L � x& � L L � x { 14243 B A Phương trình trạng thái Ví dụ 3: m1&&y1 = K 2 (y 2 − y1 ) − K1y1 + P(t) − C1y& 1 m 2&&y 2 = −K 2 (y 2 − y1 ) x1 = y1 x 2 = y& 1 Đặt PTTT ? x3 = y2 x 4 = y& 2 Thành lập PTTT từ PTVP TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào Hệ thống mô tả bởi PTVP n n −1 d y(t) d y(t) dy(t) a 0 n + a1 n −1 + L + a n −1 + a n y(t) = b0 u(t) dt dt dt Đặt biến trạng thái theo quy tắc x1 (t) = y(t) v Biến đầu tiên bằng tín hiệu x (t) = x& (t) 2 1 ra v Biến tiếp theo bằng đạo hàm M biến trước đó x n (t) = x& n −1 (t) Thành lậpPTTT từ PTVP TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào (tt) PTTT & = Ax(t) + Bu(t) x(t) y(t) = Cx(t) + Du(t) x(t) = [ x1 (t) x 2 (t) L x n −1 (t) x n (t) ] T �0 1 0 L 0 � �0 � �0 � C = 1 0 L 0 0 �0 � 0 1 L 0 � � � � [ ] �M M M O M � �M � A=� � B = �0 � �0 0 0 L 1 � � � D=0 � an a a a1 � �b0 � − � − n −1 − n −2 L − � � � a0 � � a0 a0 a0 a0 � � Thành lậpPTTT từ PTVP TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào (tt)Viết PTTT mô tả hệ thống có mô tả bằng PTVP sau && + y(t) 2y(t) & + 4y(t) = 6u(t) x1 (t) = y(t) & = Ax(t) + Bu(t) x(t) PTTT x 2 (t) = x& 1 (t) y(t) = Cx(t) + Du(t) �0 1 � �0 � �0 1 � � � 0 �� C = [ 1 0] A = � a2 � a1 = � � B = b 0 = �� � − − � � −2 −0.5� � � �� 3 � a0 a0 � �a0 � D=0 Thành lậpPTTT từ PTVP TH2: Vế phải PTVP chứa đạo hàm tín hiệu vào Hệ thống mô tả bởi PTVP n n −1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở tự động Bài giảng Cơ sở tự động Mô hình toán học Hệ thống liên tục Phương trình trạng thái Phương trình vi phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần: Toán giải tích - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 trang 128 0 0 -
119 trang 111 0 0
-
NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Điện tử - Viễn thông
53 trang 105 1 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 82 0 0 -
101 thuật toán chương trình C: Phần 2
130 trang 82 0 0 -
Phát triển năng lực mô hình hóa toán học trong dạy học đại số lớp 7 chủ đề 'đại lượng tỉ lệ thuận'
9 trang 76 0 0 -
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 63 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A3: Phần 2
60 trang 61 0 0 -
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Toán học: Tính ổn định của một số lớp hệ sai phân hai pha suy biến có trễ
27 trang 58 0 0 -
Lý thuyết mạch (bài tập có lời giải)
212 trang 54 0 0