Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 1 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.73 MB
Lượt xem: 50
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu - Chương 1: Tổng quan về công nghệ mỹ phẩm, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Lịch sử sử dụng mỹ phẩm; Phân loại mỹ phẩm; Thị trường mỹ phẩm trên thế giới; Thị trường mỹ phẩm Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 1 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan CÔNG NGHỆ MỸ PHẨM & HƯƠNG LIỆUChương 1: Tổng quan về công nghệ mỹ phẩm1 PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan (ĐH Bách Khoa TP. HCM)2 Định nghĩa Mỹ phẩm?? Cosmetics = Mỹ phẩm: sản phẩm làm đẹp Personal products= Sản phẩm chăm sóc cá nhân 3 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmBắt đầu: Ai cập cổ đại- 3000 BCMục đích: làm đẹp cá nhân, nghi thức tôn giáo và chuẩn bị trướckhi chôn cất 4 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmBắt đầu: Ai cập cổ đại- 3000 BCTạo sản phẩm trang điểm bằng: khoáng chất, côn trùng, thực vật,chất béo động vật,…Hương liệu từ tinh dầuHenna để nhuộm tóc, móng và trang trí 5 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmChâu á cổ đại: 1100- 1600 BCTrung hoa dùng gelatin, trứng, gum Arabic để sơn móng; hoa cácloại để trang điểmNhật: trang điểm cổ của geisha: phấn mặt từ phân chim, cánh hoasafflower để kẻ mày và đường viền mắt, sáp bintsuke trang trí môi 6 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmHy lạp cổ đại: 1000 BCLàm trắng da mặt bằng bột phấn hay chìSon môi từ đất sét và oxide sắt đỏCác liệu pháp chăm sóc và tạo kiểu cho da, tócThương mại hóa nước hoa. Nước hoa là chiết xuất thực vật trênnền dầu oliu, hạnh nhân, thầu dầu,… 7 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmChâu Âu: 100 AD- 1600 ADBột barley để chăm sóc da; Đắp trứng lên da mặt; các liệu phápchống nhăn damỡ cừu đánh bóng móng; tắm bùnChưng cất tinh dầu; sử dụng nước hoa hồng; Chưng cất ethanolThế kỷ 14-15: Bắt đầu nghiên cứu & sản xuất mỹ phẩm bằngcách phối trộn các nguyên liệu 8 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmJulius Caesar 101-44 BCTrang điểm khuôn mặt mỗi ngày=> Bắt đầu xu hướng sử dụng mỹ phẩm cho nam 9 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmPhát triển mạnh từ 18771888: thương mại hóa mỹ phẩm trang điểm, hiệu Mumm•1890: học viện chăm sóc tóc đầu tiên được mở ở Chicagobởi Frenchman, Bribois và Federmeyer.•1892; Frenchman, Alexander F. Godefroy, phát minh ra máysấy tóc•Pháp sử dụng hương liệu tổng hợp•Oxide kẽm sử dụng trong các mỹ phẩm cho mặt thay chođồng và chì 10 Lịch sử sử dụng mỹ phẩm 1901-1910: Max Factor bắt đầu sản xuất và bán hàng trang điểm cho ngôi sao điện ảnh 1905, Charles Nessler phát minh máy uốn tóc 1932: Revlon thương mại hóa sơn móng đầu tiên 1932-Clairol tạo ra thuốc nhuộm tóc bền 1941: thuốc uốn tóc => uốn lạnh 1950: bắt đầu kỷ nguyên của các doanh nghiệp mỹ phẩm hiện đại. Sắc đẹp được phát triển theo trào lưuJean Harlow 1930’s Vivien Leigh 1940’s Elizabeth Taylor 1950’s 11 Lịch sử sử dụng mỹ phẩm1990: phát triển vẽ móng, nhuộm màu tóc bền; các liệu phápdưỡng da, trị mụnSpa chăm sóc sắc đẹp phát triểnPhát triển đào tạo, nghiên cứu, giảng dạy kiến thức liên quan12 Lịch sử sử dụng mỹ phẩm Mỹ phẩm chỉ dành cho giới nữ?13 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmMỹ phẩm nam trở nên phổ biến, nhất là tại châu ÁXét về quy mô thị trường, mỹ phẩm nam giới vẫn còn kém xa nữ giới(107 tỷ USD). Nhưng về tốc độ tăng trưởng, thị trường này lại gấpđôi, với 9,4%. Ngày nay, có 80% nam giới tại châu Á quan tâm đếnbản thân hơn và mong muốn cải thiện ngoại hình của mình bằng mỹphẩm.Nam giới gần đây mới bắt đầu chọn các sản phẩm như tinh dầu hayxà phòng dưỡng ẩm làm sạch sâu.=>các hãng làm đẹp đã bắt đầu coi đây là thị trường tiềm năng khimảng kinh doanh cho nữ giới đã bão hòa.14 Định nghĩaCosmetic: Bắt nguồn từ tiếng Hi Lạp : Kosm tikos“ Having the power to arrange, skilled in decorating” givingkosme in “ to adorn”, and kosmos “ order, harmony”1 – to enhance personal appeal through decoration of the body2 - to camouflage flaws in the integument3 – to alter or improve upon nature 15 Định nghĩaA cosmetic, by definition, is a preparation for beautifying or otherwisealtering the appearance of a part of human body including face, hair,teeth, hand and nails, depilatories and suntan lotions.H.W.HIBBOT, Handbook of Cosmetics science, Pergamon Press, 1963Cosmetics, general term applied to all preparations used externally tocondition and beautify the body, by cleaning, coloring, softening, orprotecting the skin, hair, nails, lips, or eyesMicrosoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 MicrosoftCorporation. 16 Định nghĩa FDA: định nghĩa dựa trên sử dụng của sản phẩm lên cơ thể con người để làm sạch, làm đẹp, tăng độ hấp dẫn hay thay đổi vẻ bên ngoài (làm ẩm da, nước hoa, son môi, sơn móng tay, trang điểm mắt và mặt, dầu gội, uốn tóc, nhuộ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 1 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan CÔNG NGHỆ MỸ PHẨM & HƯƠNG LIỆUChương 1: Tổng quan về công nghệ mỹ phẩm1 PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan (ĐH Bách Khoa TP. HCM)2 Định nghĩa Mỹ phẩm?? Cosmetics = Mỹ phẩm: sản phẩm làm đẹp Personal products= Sản phẩm chăm sóc cá nhân 3 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmBắt đầu: Ai cập cổ đại- 3000 BCMục đích: làm đẹp cá nhân, nghi thức tôn giáo và chuẩn bị trướckhi chôn cất 4 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmBắt đầu: Ai cập cổ đại- 3000 BCTạo sản phẩm trang điểm bằng: khoáng chất, côn trùng, thực vật,chất béo động vật,…Hương liệu từ tinh dầuHenna để nhuộm tóc, móng và trang trí 5 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmChâu á cổ đại: 1100- 1600 BCTrung hoa dùng gelatin, trứng, gum Arabic để sơn móng; hoa cácloại để trang điểmNhật: trang điểm cổ của geisha: phấn mặt từ phân chim, cánh hoasafflower để kẻ mày và đường viền mắt, sáp bintsuke trang trí môi 6 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmHy lạp cổ đại: 1000 BCLàm trắng da mặt bằng bột phấn hay chìSon môi từ đất sét và oxide sắt đỏCác liệu pháp chăm sóc và tạo kiểu cho da, tócThương mại hóa nước hoa. Nước hoa là chiết xuất thực vật trênnền dầu oliu, hạnh nhân, thầu dầu,… 7 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmChâu Âu: 100 AD- 1600 ADBột barley để chăm sóc da; Đắp trứng lên da mặt; các liệu phápchống nhăn damỡ cừu đánh bóng móng; tắm bùnChưng cất tinh dầu; sử dụng nước hoa hồng; Chưng cất ethanolThế kỷ 14-15: Bắt đầu nghiên cứu & sản xuất mỹ phẩm bằngcách phối trộn các nguyên liệu 8 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmJulius Caesar 101-44 BCTrang điểm khuôn mặt mỗi ngày=> Bắt đầu xu hướng sử dụng mỹ phẩm cho nam 9 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmPhát triển mạnh từ 18771888: thương mại hóa mỹ phẩm trang điểm, hiệu Mumm•1890: học viện chăm sóc tóc đầu tiên được mở ở Chicagobởi Frenchman, Bribois và Federmeyer.•1892; Frenchman, Alexander F. Godefroy, phát minh ra máysấy tóc•Pháp sử dụng hương liệu tổng hợp•Oxide kẽm sử dụng trong các mỹ phẩm cho mặt thay chođồng và chì 10 Lịch sử sử dụng mỹ phẩm 1901-1910: Max Factor bắt đầu sản xuất và bán hàng trang điểm cho ngôi sao điện ảnh 1905, Charles Nessler phát minh máy uốn tóc 1932: Revlon thương mại hóa sơn móng đầu tiên 1932-Clairol tạo ra thuốc nhuộm tóc bền 1941: thuốc uốn tóc => uốn lạnh 1950: bắt đầu kỷ nguyên của các doanh nghiệp mỹ phẩm hiện đại. Sắc đẹp được phát triển theo trào lưuJean Harlow 1930’s Vivien Leigh 1940’s Elizabeth Taylor 1950’s 11 Lịch sử sử dụng mỹ phẩm1990: phát triển vẽ móng, nhuộm màu tóc bền; các liệu phápdưỡng da, trị mụnSpa chăm sóc sắc đẹp phát triểnPhát triển đào tạo, nghiên cứu, giảng dạy kiến thức liên quan12 Lịch sử sử dụng mỹ phẩm Mỹ phẩm chỉ dành cho giới nữ?13 Lịch sử sử dụng mỹ phẩmMỹ phẩm nam trở nên phổ biến, nhất là tại châu ÁXét về quy mô thị trường, mỹ phẩm nam giới vẫn còn kém xa nữ giới(107 tỷ USD). Nhưng về tốc độ tăng trưởng, thị trường này lại gấpđôi, với 9,4%. Ngày nay, có 80% nam giới tại châu Á quan tâm đếnbản thân hơn và mong muốn cải thiện ngoại hình của mình bằng mỹphẩm.Nam giới gần đây mới bắt đầu chọn các sản phẩm như tinh dầu hayxà phòng dưỡng ẩm làm sạch sâu.=>các hãng làm đẹp đã bắt đầu coi đây là thị trường tiềm năng khimảng kinh doanh cho nữ giới đã bão hòa.14 Định nghĩaCosmetic: Bắt nguồn từ tiếng Hi Lạp : Kosm tikos“ Having the power to arrange, skilled in decorating” givingkosme in “ to adorn”, and kosmos “ order, harmony”1 – to enhance personal appeal through decoration of the body2 - to camouflage flaws in the integument3 – to alter or improve upon nature 15 Định nghĩaA cosmetic, by definition, is a preparation for beautifying or otherwisealtering the appearance of a part of human body including face, hair,teeth, hand and nails, depilatories and suntan lotions.H.W.HIBBOT, Handbook of Cosmetics science, Pergamon Press, 1963Cosmetics, general term applied to all preparations used externally tocondition and beautify the body, by cleaning, coloring, softening, orprotecting the skin, hair, nails, lips, or eyesMicrosoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 MicrosoftCorporation. 16 Định nghĩa FDA: định nghĩa dựa trên sử dụng của sản phẩm lên cơ thể con người để làm sạch, làm đẹp, tăng độ hấp dẫn hay thay đổi vẻ bên ngoài (làm ẩm da, nước hoa, son môi, sơn móng tay, trang điểm mắt và mặt, dầu gội, uốn tóc, nhuộ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu Công nghệ Mỹ phẩm Công nghệ hương liệu Thị trường mỹ phẩm Phân loại mỹ phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 4 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
79 trang 25 0 0 -
Giáo trình Hương liệu mỹ phẩm: Phần 2 - Vướng Ngọc Chính
258 trang 17 0 0 -
Xác định các thuộc tính kì vọng của mỹ phẩm chăm sóc da trên thị trường thành phố Hồ Chí Minh
6 trang 16 0 0 -
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Giới thiệu - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
66 trang 14 0 0 -
Thực trạng công tác quản lý mỹ phẩm tại tỉnh Bình Dương năm 2017-2018
6 trang 14 0 0 -
Một số quy tắc cấm kỵ với phái đẹp
4 trang 13 0 0 -
Tiểu luận Chọn một DN hoặc một sản phẩm và nêu chiến dịch Marketing của nó
18 trang 12 0 0 -
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 5 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
43 trang 11 0 0 -
9 trang 10 0 0
-
Bài giảng Công nghệ Mỹ phẩm và hương liệu: Chương 2 - PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan
52 trang 8 0 0