Bài giảng Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề
Số trang: 32
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề" giúp học sinh nắm được mệnh đề. mệnh đề chứa biến, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề CHƯƠNG I§1.Mệnhđề(proposition)§2.Tậphợp(set)§3.Cácphéptoántrêntậphợp§4.Sốgầnđúng.SaisốNội dung 2I Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến I2I Phủ định của một mệnh đề III 2 Mệnh đề kéo theo IV 2 Mệnh đề đảo. 2 mệnh đề tương đương V 2 Kí hiệu vàI.Mệnhđề.MệnhđềchứabiếnXétcáccâusau,hãychobiếtcâunàolàcâukhẳngđịnh. 1.ThủđôcủaViệtNamlàHà N ội. 2.Thànhph ốNewYorknằmởnước Campuchia. 3.Bâygiờlà1giờphảikhông? 4.Số15làsốlẻ. Tui là câu hỏi. 5.Ngonquá! Câu tường 6.nchiahếtcho3. thuật. 7.NamvàMinhđangtranhluậnvềloàidơi.I.Mệnhđề.MệnhđềchứabiếnDướiđâylànhữngcâukhẳngđịnh. 1.ThủđôcủaViệtNamlàHà Đ Nội. S 2.ThànhphốNewYorknằmởnước Campuchia. 3.Số15làmộtsố Đ lẻ. Chưa xác định được 4.nchiahếtcho3. đúng sai vì không Đâychínhlànhữngvídụ vềgiá biết mtrị ệnhđ ề. của n.Trongnhữngcâunày,câunàođúng,câunàosai,câu Vậynàochưabiếtđ mệnh đề là gì? ượcđúngsai?I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabiến 1.Mệnh đềĐịnhnghĩa: Mệnhđềlàmộtkhẳngđịnhđúnghoặckhẳngđịnh sai. mệnhđềđúngmệnhđềsai. Mệnhđềkhôngthểvừađúng,vừasaihoặckhông biếtđTa ượthcđúngsai. ường kí hiệu mệnh đề bằng các chữcáiinhoanhưP,Q,R,S…I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabiến Xétcáccâukhẳngđịnhsau: 1)“nchiahếtcho3” Đ S?Vớin=5tađượcmệnhđề“5chiahếtcho3” Các câu khẳng định trong ví dụ này(Sai)Vớin=9tađượcmệnhđề“9chiahếtcho3” là những mệnh đề chứa biến.(Đúng) 2)“2+x=7” Đ S? (Sai) (Đúng)I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabi2.M ến ệnhđềchứabiến Nhìnchung,mệnhđềchứabiếnlàkhẳngđịnh có chứa tham số hoặc biến (x, y, n, a, b…) chưa xác địnhđượcđúng,sai, chỉxácđịnhđượcđúng,saivới giátrịcụthểcủabiến,thamsố.I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabi2.M ến ệnhđềchứa bi ếnụ:Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề,câunàolà Víd mệnhđềchứabiến. a)2+3=7 MĐ d)4+x=3 MĐCB b)x+y>1 MĐCB e) 2 − 5 < 0 MĐ 2 c) x 0 MĐ f)Tìnhyêulàgì?Chúý:Mệnhđềchứabiếnkhôngphảilàmệnhđề. Không phải câu khẳng định nào có tham số đều làmệnhđềchứabiến.Vídụ:“x2 0”làmệnhđềđúng.II.PhủđịnhcủamộtmệnhđềVídụ:Xéthaimệnhđềsau:MĐ1:“Dơilàmộtloàichim” SMĐ2:“Dơikhôngphảilàmộtloài Đchim”Xét tính đúng sai của hai mệnh đềnày. Cho mệnh đề P, phủ MĐ2 được gọi là mệnh đề phđủịnhc ủaPkíhi định P ệulà. của MĐ1 và ngược P lại.NếuPđúngthìsai. P NếuPsaithìđúng.II.PhủđịnhcủamộtmệnhđềChúý:Đểphủđịnhmộtmệnhđềtachỉcầnthêm(hoặcbớt)từkhôngtrướcvịngữcủamệnhđềđó.Vídụ:Phủđịnhcácmệnhđềsau: P:“HàNộilàthủđôcủaViệt Nam” P:“HàNộikhônglàthủđôcủaViệt Nam” Q:“15khôngchiahếtcho5” Q:“15chiahếtcho 5”Ví dụ: (Bài tập 2. Trang 9, SGK). Xácđịnhtínhđúngsaicủacácmệnhđềsauvàphát biểumệnhđềphủđịnhcủanó.a)P:1794chiahếtcho3 Đ 2 b)Q:làm ộtsốhữu SP :1794khôngchiahếtcho tỉ 2 Q :khônglàmộtsốhữutỉ 3 c)R:π0 TrongmônNgữvăncácemđãđượchọccáccâucócấutrúcquanhệnguyênnhân–hệquảnhư: Nếutrờimưathìđườngướt. Nếutôicốgắnghọctậpthìtôisẽđạtkếtquảcao. Trongtoánhọc,nhữngcâucócấutrúc“Nếu…thì…”nốicácmệnhđềvớinhauđượcgọilàmệnhđềkéotheo.III.Mệnhđềkéotheo Cho2mệnhđềPvàQ.Mệnhđềcódạng“NếuPthìQ”đượcgọilàmệnhđềkéotheo.Kíhiệu:P Q. Vídụ: P:Tráiđấtkhôngcónước. Q:Trêntráiđấtkhôngcósựsống. P Q: Nếutráiđấtkhôngcónướcthìtrêntrái đấtkhôngcósựsống. MệnhđềP Qcònđượcphátbiểulà“Pkéotheo Q”hoặc“PsuyraQ”.III.MệnhđềkéotheoVídụ:Phátbiểumệnhđềkéotheovàxácđịnhtínhđúng,saicủanó: a)P:2III.Mệnhđềkéotheo Chúý: Mệnh đềP QchỉsaikhiP đúngvàQ sai. Vídụ:“26”làmệnhđềsai. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề CHƯƠNG I§1.Mệnhđề(proposition)§2.Tậphợp(set)§3.Cácphéptoántrêntậphợp§4.Sốgầnđúng.SaisốNội dung 2I Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến I2I Phủ định của một mệnh đề III 2 Mệnh đề kéo theo IV 2 Mệnh đề đảo. 2 mệnh đề tương đương V 2 Kí hiệu vàI.Mệnhđề.MệnhđềchứabiếnXétcáccâusau,hãychobiếtcâunàolàcâukhẳngđịnh. 1.ThủđôcủaViệtNamlàHà N ội. 2.Thànhph ốNewYorknằmởnước Campuchia. 3.Bâygiờlà1giờphảikhông? 4.Số15làsốlẻ. Tui là câu hỏi. 5.Ngonquá! Câu tường 6.nchiahếtcho3. thuật. 7.NamvàMinhđangtranhluậnvềloàidơi.I.Mệnhđề.MệnhđềchứabiếnDướiđâylànhữngcâukhẳngđịnh. 1.ThủđôcủaViệtNamlàHà Đ Nội. S 2.ThànhphốNewYorknằmởnước Campuchia. 3.Số15làmộtsố Đ lẻ. Chưa xác định được 4.nchiahếtcho3. đúng sai vì không Đâychínhlànhữngvídụ vềgiá biết mtrị ệnhđ ề. của n.Trongnhữngcâunày,câunàođúng,câunàosai,câu Vậynàochưabiếtđ mệnh đề là gì? ượcđúngsai?I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabiến 1.Mệnh đềĐịnhnghĩa: Mệnhđềlàmộtkhẳngđịnhđúnghoặckhẳngđịnh sai. mệnhđềđúngmệnhđềsai. Mệnhđềkhôngthểvừađúng,vừasaihoặckhông biếtđTa ượthcđúngsai. ường kí hiệu mệnh đề bằng các chữcáiinhoanhưP,Q,R,S…I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabiến Xétcáccâukhẳngđịnhsau: 1)“nchiahếtcho3” Đ S?Vớin=5tađượcmệnhđề“5chiahếtcho3” Các câu khẳng định trong ví dụ này(Sai)Vớin=9tađượcmệnhđề“9chiahếtcho3” là những mệnh đề chứa biến.(Đúng) 2)“2+x=7” Đ S? (Sai) (Đúng)I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabi2.M ến ệnhđềchứabiến Nhìnchung,mệnhđềchứabiếnlàkhẳngđịnh có chứa tham số hoặc biến (x, y, n, a, b…) chưa xác địnhđượcđúng,sai, chỉxácđịnhđượcđúng,saivới giátrịcụthểcủabiến,thamsố.I.Mệnhđề.Mệnhđềchứabi2.M ến ệnhđềchứa bi ếnụ:Trongcáccâusau,câunàolàmệnhđề,câunàolà Víd mệnhđềchứabiến. a)2+3=7 MĐ d)4+x=3 MĐCB b)x+y>1 MĐCB e) 2 − 5 < 0 MĐ 2 c) x 0 MĐ f)Tìnhyêulàgì?Chúý:Mệnhđềchứabiếnkhôngphảilàmệnhđề. Không phải câu khẳng định nào có tham số đều làmệnhđềchứabiến.Vídụ:“x2 0”làmệnhđềđúng.II.PhủđịnhcủamộtmệnhđềVídụ:Xéthaimệnhđềsau:MĐ1:“Dơilàmộtloàichim” SMĐ2:“Dơikhôngphảilàmộtloài Đchim”Xét tính đúng sai của hai mệnh đềnày. Cho mệnh đề P, phủ MĐ2 được gọi là mệnh đề phđủịnhc ủaPkíhi định P ệulà. của MĐ1 và ngược P lại.NếuPđúngthìsai. P NếuPsaithìđúng.II.PhủđịnhcủamộtmệnhđềChúý:Đểphủđịnhmộtmệnhđềtachỉcầnthêm(hoặcbớt)từkhôngtrướcvịngữcủamệnhđềđó.Vídụ:Phủđịnhcácmệnhđềsau: P:“HàNộilàthủđôcủaViệt Nam” P:“HàNộikhônglàthủđôcủaViệt Nam” Q:“15khôngchiahếtcho5” Q:“15chiahếtcho 5”Ví dụ: (Bài tập 2. Trang 9, SGK). Xácđịnhtínhđúngsaicủacácmệnhđềsauvàphát biểumệnhđềphủđịnhcủanó.a)P:1794chiahếtcho3 Đ 2 b)Q:làm ộtsốhữu SP :1794khôngchiahếtcho tỉ 2 Q :khônglàmộtsốhữutỉ 3 c)R:π0 TrongmônNgữvăncácemđãđượchọccáccâucócấutrúcquanhệnguyênnhân–hệquảnhư: Nếutrờimưathìđườngướt. Nếutôicốgắnghọctậpthìtôisẽđạtkếtquảcao. Trongtoánhọc,nhữngcâucócấutrúc“Nếu…thì…”nốicácmệnhđềvớinhauđượcgọilàmệnhđềkéotheo.III.Mệnhđềkéotheo Cho2mệnhđềPvàQ.Mệnhđềcódạng“NếuPthìQ”đượcgọilàmệnhđềkéotheo.Kíhiệu:P Q. Vídụ: P:Tráiđấtkhôngcónước. Q:Trêntráiđấtkhôngcósựsống. P Q: Nếutráiđấtkhôngcónướcthìtrêntrái đấtkhôngcósựsống. MệnhđềP Qcònđượcphátbiểulà“Pkéotheo Q”hoặc“PsuyraQ”.III.MệnhđềkéotheoVídụ:Phátbiểumệnhđềkéotheovàxácđịnhtínhđúng,saicủanó: a)P:2III.Mệnhđềkéotheo Chúý: Mệnh đềP QchỉsaikhiP đúngvàQ sai. Vídụ:“26”làmệnhđềsai. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 10 Bài giảng Đại số 10 Bài 1 Bài 1 Mệnh đề Bài giảng Mệnh đề Mệnh đề đảo Hai mệnh đề tương đươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 BAN CƠ BẢN - PHẦN 1
11 trang 19 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Các tập hợp số
18 trang 19 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Huỳnh Minh Quang)
18 trang 18 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Hàm số
17 trang 18 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số
18 trang 17 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
26 trang 17 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 5: Số gần đúng và sai số
21 trang 17 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Hàm số bậc hai
19 trang 17 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề (Tiết 2)
13 trang 16 0 0 -
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Các số đặc trưng của mẫu số liệu
18 trang 16 0 0