Bài giảng Đại số tuyến tính: Không gian vec-tơ với tích vô hướng - Lê Xuân Thanh
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Không gian vec-tơ với tích vô hướng - Lê Xuân ThanhKhông gian vec-tơ với tích vô hướng Lê Xuân ThanhNội dung1 Tích vô hướng Euclid trên Rn Một số khái niệm Các tính chất2 Không gian vec-tơ với tích vô hướng Khái niệm Phép chiếu trực giao Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn Phép trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt Tích vô hướng Euclid trên Rn Một số khái niệmNội dung1 Tích vô hướng Euclid trên Rn Một số khái niệm Các tính chất2 Không gian vec-tơ với tích vô hướng Khái niệm Phép chiếu trực giao Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn Phép trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt Tích vô hướng Euclid trên Rn Một số khái niệmTích vô hướng Euclid trên mặt phẳng R2Cho u = (u1 , u2 ) và v = (v1 , v2 ) trên R2 . Tích vô hướng (hay tích trong) của u với v được định nghĩa bởi u · v := u1 v1 + u2 v2 . Độ dài của vec-tơ u được xác định bởi √ √ ∥u∥ := u21 + u22 (= u · u). Góc θ ∈ [0, π] giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi ( ) u1 v1 + u2 v2 u·v cos θ := √ 2 √ = . u1 + u22 v21 + v22 ∥u∥∥v∥ Vec-tơ u được gọi là vuông góc với vec-tơ v nếu u · v = 0. Khoảng cách giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi √ d(u, v) := (u1 − v1 )2 + (u2 − v2 )2 (= ∥u − v∥). Tích vô hướng Euclid trên Rn Một số khái niệmTích vô hướng Euclid trên R nCho u, v ∈ Rn , với u = (u1 , . . . , un ) và v = (v1 , . . . , vn ). Tích vô hướng (hay tích trong) của u với v được định nghĩa bởi ∑ n u · v := ui vi = u1 v1 + . . . + un vn . i=1 Độ dài của vec-tơ u được xác định bởi ( √ ) √ ∥u∥ := u · u 2 2 = u1 + . . . + un . Góc θ ∈ [0, π] giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi ( ) u·v u1 v1 + . . . + un vn cos θ := =√ 2 √ . ∥u∥∥v∥ u1 + . . . + u2n v21 + . . . + v2n Vec-tơ u được gọi là vuông góc với vec-tơ v nếu u · v = 0. Khoảng cách giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi ( √ ) d(u, v) := ∥u − v∥ = (u1 − v1 )2 + . . . + (un − vn )2 . Tích vô hướng Euclid trên Rn Các tính chấtNội dung1 Tích vô hướng Euclid trên Rn Một số khái niệm Các tính chất2 Không gian vec-tơ với tích vô hướng Khái niệm Phép chiếu trực giao Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn Phép trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt Tích vô hướng Euclid trên Rn Các tính chấtTính chất của tích vô hướng Euclid trên RnCho c ∈ R và u, v, w ∈ Rn . Ta luôn có: u · v = v · u. u · (v + w) = u · v + u · w. c(u · v) = (cu) · v = u · (cv). u · u = ∥u∥2 . u · u ≥ 0, và u · u = 0 ⇔ u = 0. ∥cu∥ = |c|∥u∥.Chứng minh: Coi như bài tập. Tích vô hướng Euclid trên Rn Các tính chấtBất đẳng thức Cauchy-Schwarz Với u, v ∈ Rn ta luôn có |u · v| ≤ ∥u∥∥v∥.Chứng minh:Trường hợp u = 0 ta có |0 · v| = 0 = 0∥v∥ = ∥u∥∥v∥.Xét trường hợp u ̸= 0. Với mọi t ∈ R ta có: 0 ≤ (tu + v) · (tu + v) = (u · u)t2 + 2(u · v)t + v · v.Đặt a = u · u, b = 2(u · v), c = v · v. Do u ̸= 0, nên a > 0.Chú ý rằng, với a > 0, tam thức bậc hai at2 + bt + c ≥ 0 ∀ t ∈ R khi vàchỉ khi b2 − 4ac ≤ 0 ⇔ b2 ≤ 4ac ⇔ 4(u · v)2 ≤ 4(u · u)(v · v) ⇔ |u · v| ≤ ∥u∥∥v∥. Tích vô hướng Euclid trên Rn Các tính chấtBất đẳng thức tam giác Với u, v ∈ Rn ta luôn có ∥u + v∥ ≤ ∥u∥ + ∥v∥.Chứng minh:Ta có ∥u + v∥2 = (u + v) · (u + v) = u · u + 2(u · v) + v · v = ∥u∥2 + 2(u · v) + ∥v∥2 ≤ ∥u∥2 + 2|u · v| + ∥v∥2 ≤ ∥u∥2 + 2∥u∥∥v∥ + ∥v∥2 (bất đẳng thức Cauchy-Schwarz) 2 = (∥u∥ + ∥v∥) . Tích vô hướng Euclid trên Rn Các tính chấtĐịnh lý Pythagor ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Không gian vec-tơ Tích vô hướng Tích vô hướng Euclid Phép chiếu vuông góc trên mặt phẳngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 274 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 231 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 206 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 93 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 63 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 59 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 56 0 0 -
Machine Learning cơ bản: Phần 1 - Vũ Hữu Tiệp
232 trang 56 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Đại số tuyến tính: Phần 2
136 trang 56 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 1
146 trang 53 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
247 trang 43 0 0
-
Ứng dụng phép tính Tenxơ trong cơ học và vật lý: Phần 1
247 trang 42 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2017 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Đề số 05)
1 trang 42 0 0 -
Bài tập Chương 0, 1, 2, 3 môn Đại số tuyến tính - Nguyễn Hữu Việt Hưng
150 trang 40 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 2
92 trang 40 0 0