Thông tin tài liệu:
Giúp học sinh hiểu như thế nào là chăm chỉ học tập, chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? - Học sinh thực hiện giờ giấc trong bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trường, ở nhà. - Có ý thức tự giác trong giờ học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng đạo đức lớp 3 - CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TIẾT 1) ĐẠO ĐỨC CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TIẾT 1)I.Mục tiêu:- Giúp học sinh hiểu như thế nào là chăm chỉ học tập, chăm chỉ học tậpmang lại lợi ích gì?- Học sinh thực hiện giờ giấc trong bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tựhọc ở trường, ở nhà.- Có ý thức tự giác trong giờ học.II.Đồ dùng dạy – học:- G: Phiếu thảo luận nhóm bài tập 2, đồ dùng sắm vai bài tập 1.- H: Vở bài tập.III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hànhA.KTBC: (5 phút) G: Đưa tình huống:- Đóng vai tình huống Hoà đang quét nhà thì bạn rủ đi chơi, Hoà sẽ… H: Lên bảng đóng vai tình huống (2H) H+G: Nhận xétB.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu trực tiếp 2,Các hoạt động:a)HĐ1: (7 phút) Xử lí tình H: Mở vở bài tập quan sát (cả lớp)huống G: Nêu tình huốngMT: Học sinh hiểu được một số H: Quan sát tranh thảo luận nhóm vềbiểu hiện cụ thể việc chăm chỉ cách ứng xử sau đó sắm vai (N2)học tập H: Đại diện các cặp lên đóng vai (3 cặp) H+G: Nhận xét cách ứng xử, lựa chọn cách giải quyết phù hợp nhấtKết luận: Khi đang học, đang G: Kết luậnlàm bài tập các em cần cố gắnghoàn thành công việc, không nênbỏ dở, như thế mới là chăm chỉhọc tập H: Nêu yêu cầu bài tập 2 (1H)b)HĐ2: (10 phút)Thảo luận G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tậpnhóm H: Thảo luận làm vở bài tập (N2)MT: Giúp học sinh biết được H: Đại diện các nhóm trình bày (5N)một số biểu hiện và lợi ích của H+G: Nhận xét, chốt ý đúngviệc chăm chỉ học tập G: Kết luậnKết luận:a.Các ý nêu biểu hiện chăm chỉhọc tập là: a, b, d, đb.Chăm chỉ học tập có ích lợi là:- Giúp cho việc HT đạt kết quảhơn G: Yêu cầu học sinh tự liên hệ bản thân- Được thầy, cô, bạn bè yêu mến G: Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể-Thực hiện tốt quyền được học các việc làm cụ thểtập Kết quả đạt được ra sao?- Bố mẹ hài lòng H: Trao đổi theo cặp (9 cặp)c)HĐ3 (9 phút)Liên hệ thực tế H: Phát biểu ý kiến (4H)MT: Giúp học sinh lựa chọn H+G: Nhận xét khen ngợi… nhắc nhở…đánh giá bản thân về việc chăm H: Làm bài tập 3 vở bài tậpchỉ học tập H: Nêu miệng kết quả (2H) H+G: Nhận xét G: Ghi bảng ghi nhớ H: Đọc ghi nhớ (2H) H: Nhắc tên bài (1H) G: Lôgíc kiến thức bài họcGhi nhớ: Chăm chỉ học tập giúp Nhận xét giờ họcem mau tiến bộ H: Về thực hiện tốt những điều đã học3,Củng cố – dặn dò: (3 phút)