Danh mục

Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 8 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung

Số trang: 53      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.45 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (53 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Địa kỹ thuật 1 Chương 8 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Ứng suất trên mặt phẳng; Các thông số sức kháng cắt: c; Thí nghiệm xác định các thông số sức kháng cắt. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 8 - TS. Kiều Lê Thuỷ ChungSức kháng cắt của đất TS. KIỀU LÊ THỦY CHUNG Khoa KT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍNỘI DUNG Ứng suất trên mặt phẳng Các thông số sức kháng cắt: c,  Thí nghiệm xác định các thông số sức kháng cắt  Thí nghiệm cắt trực tiếp  Thí nghiệm ba trục  Thí nghiệm nén 1 trục nở hông 2Phép biến đổi ứng suất(Transformation of stress) x xy xy y x • Độ lớn của ứng suất chính y • Mặt phẳng tác dụng của xy ứng suất chính 3 Hướng của 3   1 1 3 3 Hướng của 1: góc đo kể từ phương của 1 (theo ngược chiều kim đồng hồ) 4 Analytical solutionTính ứng suất chính theo ứng suất trên mặt phẳng bất kỳ: 2  x  y   x  y  2 1,3     2    xy 2   2 xy (Sử dụng cặp ứng suất có  lớn tan2   x  y nhất)Tính ứng suất trên mặt phẳng bất kỳ theo ứng suất chính: 1  3 1 3    cos2 2 2 1  3   sin2 2 5Graphical solution - Mohr circle  1   3  max  2 A (, ) 3  2 1  1   3 2 6 Điểm cực (pole) OP là một điểm trên vòng tròn Mohr: một đường thẳng đi qua OP và một điểm A bất kỳ nằm trên vòng tròn sẽ song song với mặt phẳng tác dụng bởi ứng suất cho bởi điểm A   max A (, )1 3  2 1 3 OP  7 OP 3 1  (, ) 8Các kiểu phá hoại cắt chủ yếu (b) Khối đất đắp (a) Móng băng Các phân tố đất và trạng thái cắt tương ứng (c) Móng nông và tác dụng xuyên (e) Tường chắn với hai khả năng trượt. Đất đắp sau tường trượt đẩy tường về phía trước. Trượt quay cũng có khả năng xảy ra(d) Hố đào phụ thuộc vào điều kiệnthẳng đứng đất nền. 9 Phá hủy cắt của vật liệuThép Đất  Vật liệu dạng hạt  Lực hút phân tử  Nước lỗ rỗng Phá vỡ Các hạt đấtlực hút phân tử trượt lên nhau 10 Sức kháng cắt của vật liệuThép Đất  Lực hút phân tử  Vật liệu dạng hạt  Nước lỗ rỗng Sức kháng Sức kháng do ma sát do lực dính 11Sức kháng cắt do ma sát s1   tan   Phụ thuộc vào cái gì?  Khoáng vật  Hình dạng hạt và cấp phối hạt  Hệ số rỗng  Vật chất hữu cơ  Nước  tại sao? 12Sức kháng cắt do lực dính s 2  c s  c tan   Lực dính thực  Lực dính biểu kiến  Gắn kết xi măng  Áp lực nước lỗ rỗng  Lực hút tĩnh điện & âm trên mực nước lực hút điện từ ngầm  Liên kết hóa trị  Áp lực nước lỗ rỗng thặng dư âm do đất chịu tác dụng giãn nở 13V ...

Tài liệu được xem nhiều: