Thông tin tài liệu:
Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên trình bày sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật; sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất; sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên BÀI14:SỬDỤNGVÀBẢOVỆTÀINGUYÊNTHIÊNNHIÊN Sơđồtàinguyênthiênnhiên TàinguyênthiênnhiênTàinguyênsinhvật Tài Tài Tài Tài Tài nguyên nguyên nguyên nguyên nguyên Khoáng Du Biển, Đấ t Nước sả n lịch Khíhậu Đa Tài dạng nguyên Sinh Rừng học 1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật. TàinguyênrừngTàinguyênsinhvật Đadạngsinhhọc HĐNHÓM:Nhóm13:Hoànthànhphiếuhọctậpsố1(Tìmhiểuviệcsửdụngvàbảovệtàinguyênrừng)Nhóm24:Hoànthànhnộidungphiếuhọctậpsố2(Đadạngsinhhọc). PHIẾUHỌCTẬPSỐ1 Rừngcóýnghĩagìvề:+Kinhtế: ………………………………………………………………….………………………………………………………………………….....+Môitrường:……………………………………………………………..……………………………………………………………………………. Dựavàobảng14.1,nhậnxétvềsựbiếnđộngdiệntíchrừng nướcta:• Giaiđoạn19431983:• Giaiđoạn19832005: Nguyênnhâncủaviệcsuygiảmtàinguyênrừng: Hậuquả: Biệnphápbảovệtàinguyênrừng: PHIẾUHỌCTẬPSỐ2 Dựavàobảng14.2sgk,hãychứngminh:+Sinhvậtnướctacótínhđadạngsinhhọccao:+Sinhvậtnướctađangbịsuygiảm Nguyênnhânnàođãlàmsuygiảmsốlượngloàiđộng,thựcvật tựnhiênởnướcta? Biệnphápbảovệđadạngsinhhọcởnướcta1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật. a.TàinguyênRừng:Ýnghĩa:+Kinhtế:Cungcấpgỗ,lâmsản,dượcliệu… VườnQGUMinhThượngPháttriểndulịchsinhthái.+Môitrường:Điềuhòakhíhậu.ChốngxóimònđấtGiữmựcnướcngầmHạnchếlũlụt. RừngthôngĐàLạt1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật. a.TàinguyênRừng:Hiệntrạngtàinguyênrừng: Năm Tổngdiệntích Diệntíchrừng Diệntíchrừng Độchephủ rừng(tr.ha) tựnhiên(tr.ha) trồng(tr.ha) (%) 1943 14.3 14.3 0 43.0 1983 7.2 6.8 0.4 22.0 2005 12.7 10.2 2.5 38.0+Từ1943–1983:tàinguyênrừngcủanướctabịsuygiảmnghiêmtrọng(tổngdiệntíchrừng,diệntíchrừngtựnhiênvàđộchephủgiảmmạnh).+Từ19832005:Rừngnướctađangdầnphụchồi.+Đếnnay,chấtlượngrừngchưathểphụchồi(70%diệntíchrừngnướctalàrừngnghèovàrừngmớitrồng).=>Tàinguyênrừngnướctađangbịsuygiảm. 1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật. a.TàinguyênRừng: Nguyênnhânsuygiảmtàinguyênrừng: ĐốtrừnglàmnươngrẫyMáybayMĩrảichấtđộcĐiôxin Khaithácrừngtráiphép Cháyrừng 1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật. a.TàinguyênRừng: HậuquảviệcsuygiảmtàinguyênRừng: Lũquét(miềnnúi) Sạtlởđất Suygiảmđadạngsinhhọc Lũlụt(đồngbằng)1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật. a.TàinguyênRừng:Giảiphápbảovệtàinguyênrừng:+Nhànướcđềranhữngquyđịnhvềnguyêntắcquảnlí,sửdụngvàpháttriểnđốivớitừngloạirừng:Rừngphònghộ.Rừngđặcdụng.Rừngsảnxuất.+Triểnkhailuậtbảovệvàpháttriểnrừng.Giaoquyềnsửdụngđấtvàbảovệrừngchongườidân.+Trướcmắtcầnnângcaođộchephủcủarừnglên43%,phụchồilạicânbằngmôitrườngsinhtháinướcta (chiếnlượctrồngmới5triệuharừng)1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật. b.Đadạngsinhhọc. Bòsát Cá Sốlượngloài Thực Thú chim lưỡng Nước Nước vật cư ngọt mặnSốlượngloàiđãbiết 14500 300 830 400 550 2000Sốloàibịmấtdần 500 96 57 62 90Trongđó,sốloàicónguycơtuyệtchủng 100 62 29 Sinhvậttựnhiênởnướctacótínhđadạngsinhhọccao(sốthànhphầnloài,cáckiểuhệsinhtháivànguồngenquýhiếm).Nhưngđangbịsuygiảm(sốlượngloàimấtdầnvàcónguycơbịtuyệtchủng).1.Sửdụngvàbảovệtàinguyênsinhvật.b.Đadạngsinhhọc. Nguyênnhân Su ...