Bài giảng Giải phẫu sinh lý tiết niệu - ThS. BS. Trần Quang Thảo
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải phẫu sinh lý tiết niệu - ThS. BS. Trần Quang ThảoGIẢI PHẪU – SINH LÝ TIẾT NIỆU MỤC TIÊU• 1. KỂ TÊN CÁC CƠ QUAN CẤU TẠO HỆ TIẾT NIỆU• 2. MÔ TẢ HÌNH THỂ TRONG, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CÁC LIÊN QUAN CỦA CÁC CƠ QUAN CẤU TẠO NÊN HỆ TIẾT NIỆU• 3. TRÌNH BÀY ĐƯỢC QUÁ TRÌNH LỌC Ở TIỂU CẦU THẬN, QUÁ TRÌNH TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG THẬN.• 4. PHÂN TÍCH ĐƯỢC CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN: ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP, KÍCH THÍCH SINH HỒNG CẦU, GÓP PHẦN CHUYỂN HÓA CANXI VÀ PHOSPHAT TRONG CƠ THỂ NỘI DUNG 1. ThậnI. GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU 2. Niệu quản 3. Bàng quangII. SINH LÝ TIẾT NIỆU 4. Niệu đạo 1. Sự lọc của tiểu cầu thận 2. 2. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần 3. Tái hấp thu ở quai Henle 4. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa. 5. Tái hấp thu ở ống góp: 6. Chức năng nội tiết của thận. 1. THẬN: HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN:• Thận hình hạt đậu, màu nâu đỏ, bề mặt trơn láng, được bọc trong 1bao xơ• Thận có kt: 12cm x 6cm x 3cm.• Trọng lượng từ 90 - 180gr (TB 140gr).• Bt chỉ sờ được khi Thận to (dấu hiệu chạm Thận, bập bềnh Thận)• Thận nằm sau phúc mạc, hợp bởi XS XI và CSTL, phía trước cơ thắt lưng. Trục lớn của Thận chạy chếch xuống dưới, ra ngoài và ra sau. Do đó, đầu trên Thận gần nhau, cách đuờng giữa 3 - 4 cm. Đầu duới 2 Thận xa nhau, cách đuờng giữa 5 - 6cm1. THẬN: HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN: 1. THẬN: HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN:Thận phải thấp hơn thận trái 2 cm, gồm:+ Hai mạt:Mặt truớc lồi: liên quan trực tiếp với phúcmạcMạt sau phẳng: liên quan xương sườn XI– XII, khối cơ vùng thắt lưng.+ Hai bờ: Bờ ngoài: cong lồi Bờ trong: ở giữa lõm sâu có rốnThận, có cuống thận chạy qua, thành phầncuống thận bao gồm tĩnh mạch, độngmạch và niệu quản+ Hai đầu là hai cực: cực trên có tuyếnthượng thận úp lên và cực duới Thận 1. THẬN: HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN:Thận phải thấp hơn thận trái 2 cm, gồm:+ Hai mạt:Mặt truớc lồi: liên quan trực tiếp với phúcmạcMạt sau phẳng: liên quan xương sườn XI– XII, khối cơ vùng thắt lưng.+ Hai bờ: Bờ ngoài: cong lồi Bờ trong: ở giữa lõm sâu có rốnThận, có cuống thận chạy qua, thành phầncuống thận bao gồm tĩnh mạch, độngmạch và niệu quản+ Hai đầu là hai cực: cực trên có tuyếnthượng thận úp lên và cực duới Thận 1. THẬN: HÌNH THỂ TRONG VÀ CẤU TẠO1.2.1. Bao xơ Là một màng xơ mỏng baoquanh thận, ngăn cách thậnvới tuyến thượng thận và lớpmỡ quanh thận1.2.2. Nhu mô thận:Chia làm 2 vùng+ Vùng vỏ+ Vùng tuỷ 1. THẬN: HÌNH THỂ TRONG VÀ CẤU TẠONhu mô thận được cấu tạo bởikhoảng 1 triệu nephron mỗi thận,nephron chính là đơn vị chứcnăng của thận.Nephron gồm có:+ Cầu thần (tiểu thể manpighi)+ Ống thận1. THẬN: HÌNHTHỂ TRONG VÀ CẤU TẠO 1.2.3. Xoang thận: chiếm 1/3 giữa thận, rỗng và thông ra ngoài rốn thận. Xoang thận gồm 8 – 12 gai thận, đài thận lớn, đài thận bé và bể thận. 2. NIỆU QUẢN:• Niệu quản: ống dẫn nước tiểu từ bể thận → bàng quang, dài ~ 25cm, đk: 3 – 5mm• Có 3 chỗ thắt hẹp từ trên xuống:+ Chỗ nối với bể thận+ Chỗ bắt chéo với độngmạch chậu+ Chỗ đổ vào bàng quang3. BÀNG QUANG3.1. Hình thể ngoài• Bàng quang nằm dưới và ngoài phúc mạc, trong chậu hông bé, sau khớp mu, trước các tạng sinh dục• Bàng quang giống như một cái túi để chứa nước tiểu từ thận xuống. Bàng quang có khả năng chứa max > 2 l nước tiểu, trong khi đó bàng quang chứa khoảng 250 – 300ml là ta đã có cảm giác mắc tiểu. Khi bàng quang đầy, mặt trên căng phồng lên trên khớp mu như một vòm cầu (gọi là cầu bàng quang).3. BÀNG QUANG3.2. Hình thể trongĐược chia làm 2 phần: vòm bàng quang và đáy bàng quang+ Vòm bàng quang là phần di động, chung giãn khi có nhiều nướctiểu+ Đáy bàng quang là phần cố định, 2 lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo tạothành 3 góc của tam giác bàng quang.Cấu tạo thành bàng quang: có 3 lớp+ Lớp ngoài là một bao xơ mỏng+ Lớp giữa có 3 lớp cơ đi từ ngoài và trong là dọc, vòng, chéo+ Lớp trong là lớp niêm mạc có 2 lỗ niệu quản và 1 lỗ niệu đạo. 4. NIỆU ĐẠONiệu đạo là đường dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài.4.1. Niệu đạo nam: Vừa là đường dẫn nước tiểu vừa là đường dẫn tinh, dài 16cm, từcổ bàng quang xuyên qua tuyến tiền liệt, cong ra trước ôm lấy bờdưới xương mu, sau đó quặt xuống dưới để vào dương vật thông rangoài qua lỗ sáo Niệu đạo nam được chia thành 3 đoạn:+ Niệu đạo tiền liệt tuyến+ Niệu đạo màng+ Niệu đạo xốp. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải phẫu sinh lý Giải phẫu sinh lý tiết niệu Giải phẫu sinh lý Chức năng nội tiết của thận Niệu đạo Bàng quangGợi ý tài liệu liên quan:
-
Atlas Giải Phẫu Người phần 2 - NXB Y học
270 trang 252 0 0 -
Đề cương ôn thi môn Giải phẫu sinh lý có đáp án
15 trang 45 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 40 0 0 -
Tài liệu tham khảo Giải phẫu sinh lý (Dùng cho đào tạo trình độ cao đẳng)
166 trang 34 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Chương 1 - Đại cương
6 trang 31 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu sinh lý (Ngành: Điều dưỡng) - Trường Cao Đẳng Lào Cai
140 trang 28 0 0 -
Giáo trình Điều dưỡng cơ sở 1 - Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình
354 trang 25 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Giải phẫu sinh lý hệ xương
171 trang 23 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Giải phẫu hệ tiêu hóa
140 trang 22 0 0 -
Chuyên đề Giải phẫu sinh lý: Phần 1
152 trang 21 0 0 -
Chuyên đề Giải phẫu sinh lý: Phần 2
164 trang 21 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu sinh lý (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Phạm Ngọc Thạnh Cần Thơ
167 trang 20 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Hệ hô hấp
56 trang 20 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu - Sinh lý: Phần 1
35 trang 19 0 0 -
Giáo trình Thực hành thú y: Phần 1
98 trang 19 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu sinh lý (Dành cho ngành Chăm sóc sắc đẹp) - CĐ Y tế Hà Nội
90 trang 18 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Giải phẫu sinh lý hệ hô hấp
143 trang 18 0 0 -
Bài giảng Sinh lý học trẻ em: Chương 4 - GV. Thân Thị Diệp Nga
51 trang 18 0 0 -
Bài giảng Điều trị nội khoa tăng huyết áp
28 trang 18 0 0 -
Atlas Giải Phẫu Người phần 1- NXB Y Học
239 trang 17 0 0