Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2
Số trang: 39
Loại file: ppt
Dung lượng: 509.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2" cung cấp cho người học các kiến thức: Bài toán Cauchy, PTVP tuyến tính cấp 2, nguyên lý chồng chất nghiệm, giải phương trình thuần nhất, PP hệ số bất định tìm yr,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2 BÀI TOÁN CAUCHY Tìm nghiệm của phương trình F(x, y, y’, y”) = 0 (1) hoặc: y” = f(x, y, y’) (2) thỏa điều kiện ban đầu : y(x0) = y0 y’(x0) = y1 Lưu ý: nghiệm tổng quát của ptvp cấp 2 có 2 hằng số tự do, cần 2 điều kiện để tìm 2 hằng số này. Ví dụ Tìm nghiệm bài toán: y” = x2 (1) y(0) = 1, y’(0) = -2 (2) 3 x (1) � y ' = + C1 (3) 3 4 x �y= + C1x + C2 (4) 12 (2), (3) C1 = -2 (2), (4) C2 = 1 4 x Vậy nghiệm bài toán là: y= − 2x + 1 12 MỘT SỐ PTVP CẤP 2 GIẢM CẤP ĐƯỢC LOẠI 1: pt không chứa y : F(x, y’, y”) = 0 Cách làm: đặt p = y’ đưa về ptvp cấp 1 theo p, x LOẠI 2: pt không chứa x: F(y,y’,y”) = 0 Cách làm: đặt p = y’ đưa về pt cấp 1 theo hàm p và biến y LOẠI 3: F thỏa F(x,ty,ty’,ty”) = tnF(x,y,y’,y”) Cách làm: đặt y’ = yz đưa về pt theo x, z Ví dụ 1/ y = 2 y ' Pt không chứa y, đặt y ' = p Pt trở thành: p ' = 2 p ( p ' = p '( x )) dp Với p 0 = dx � p = x + C1 2 p 2 � y ' = ( x + C1 ) 1 3 � y = ( x + C1 ) + C2 3 p=0 y’ = 0 y=C 2 2 2 2 / (1 + y ) yy = ( y − 1)( y ') Pt không chứa x Đặt y’ = p (xem y là biến) dy ' dy ' dy dp y = = = p = p ' p, ( p'=p'(y)) dx dy dx dy 2 2 2 Pt trở thành: (1 + y ) yp ' p = ( y − 1) p 2 dp y −1 � 2y 1� � = 2 dy = � 2 − � dy p y (1 + y ) 1+ y � y� 2 � py = C1 (1 + y ) 2 � py = C1 (1 + y ) 2 � y ' y = C1 (1 + y ) ydy � 2 = C1dx 1+ y 1 2 � ln(1 + y ) = C1x + C2 2 x2yy” – (y – xy’)2 = 0 x2 ty ty” – (ty – x ty’)2 = t2[x2yy” – (y – xy’)2 Đặt y’ = yz y” = y’z + yz’ = yz2 + yz’ Pt trở thành: 2 2 2 x y ( yz + yz ') = ( y − xyz) 2 2 2 � x ( z + z ') = (1 − xz) 2 � x z '+ 2 xz = 1 (Tuyến tính ) 2 x z '+ 2 xz = 1 1 C1 �z= + 2 x x y ' 1 C1 � = + 2 y x x C1 − � y = C2 xe x PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 y” + p(x)y’ + q(x)y = f(x) (1) p(x), q(x), f(x) liên tục y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 Phương trình thuần nhất Cấu trúc nghiệm pt không thuần nhất: y = y0 + y r • y0 là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất, • yr là 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất Nguyên lý chồng chất nghiệm Nếu y1 và y2 lần lượt là các nghiệm của pt y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) y” + p(x)y’ + q(x)y = f2(x) thì y1 + y2 là nghiệm của pt y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) + f2(x) Giải phương trình thuần nhất Nếu y1 và y2 là 2 nghiệm độc lập tuyến tính của pt thuần nhất y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 nghiệm tổng quát của pt này là y0 = C1y1 + C2y2 Nếu biết trước 1 nghiệm y1 0, y2 được tìm như sau − p ( x ) dx e y2 = y1 2 dx y1 Ví dụ Giải pt: x2y” – xy’ + y = 0, biết pt có 1 nghiệm y1 = x p(x) = – 1/x − p ( x )dx e y 2 = y1 2 dx y1 − dx − e x x y2 = x� 2 dx = x �2 dx = x ln | x | x x y0 = C1x + C2xln|x| Giải pt: (1+x2)y” + 2xy’ – 2y = 4x2 + 2 (1) biết phương trình có 2 nghiệm y = x2 và y = x + x2 Lưu ý: pt đã cho là pt không thuần nhất y = x2 và y = x + x2 là 2 nghiệm của (1) y1 = (x + x2) – x2 là nghiệm của pt thuần nhất 2x − 2 dx e 1+ x dx y1 = x � y2 = x� 2 dx = x �2 2 x x (1 + x ) 2x − 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2 BÀI TOÁN CAUCHY Tìm nghiệm của phương trình F(x, y, y’, y”) = 0 (1) hoặc: y” = f(x, y, y’) (2) thỏa điều kiện ban đầu : y(x0) = y0 y’(x0) = y1 Lưu ý: nghiệm tổng quát của ptvp cấp 2 có 2 hằng số tự do, cần 2 điều kiện để tìm 2 hằng số này. Ví dụ Tìm nghiệm bài toán: y” = x2 (1) y(0) = 1, y’(0) = -2 (2) 3 x (1) � y ' = + C1 (3) 3 4 x �y= + C1x + C2 (4) 12 (2), (3) C1 = -2 (2), (4) C2 = 1 4 x Vậy nghiệm bài toán là: y= − 2x + 1 12 MỘT SỐ PTVP CẤP 2 GIẢM CẤP ĐƯỢC LOẠI 1: pt không chứa y : F(x, y’, y”) = 0 Cách làm: đặt p = y’ đưa về ptvp cấp 1 theo p, x LOẠI 2: pt không chứa x: F(y,y’,y”) = 0 Cách làm: đặt p = y’ đưa về pt cấp 1 theo hàm p và biến y LOẠI 3: F thỏa F(x,ty,ty’,ty”) = tnF(x,y,y’,y”) Cách làm: đặt y’ = yz đưa về pt theo x, z Ví dụ 1/ y = 2 y ' Pt không chứa y, đặt y ' = p Pt trở thành: p ' = 2 p ( p ' = p '( x )) dp Với p 0 = dx � p = x + C1 2 p 2 � y ' = ( x + C1 ) 1 3 � y = ( x + C1 ) + C2 3 p=0 y’ = 0 y=C 2 2 2 2 / (1 + y ) yy = ( y − 1)( y ') Pt không chứa x Đặt y’ = p (xem y là biến) dy ' dy ' dy dp y = = = p = p ' p, ( p'=p'(y)) dx dy dx dy 2 2 2 Pt trở thành: (1 + y ) yp ' p = ( y − 1) p 2 dp y −1 � 2y 1� � = 2 dy = � 2 − � dy p y (1 + y ) 1+ y � y� 2 � py = C1 (1 + y ) 2 � py = C1 (1 + y ) 2 � y ' y = C1 (1 + y ) ydy � 2 = C1dx 1+ y 1 2 � ln(1 + y ) = C1x + C2 2 x2yy” – (y – xy’)2 = 0 x2 ty ty” – (ty – x ty’)2 = t2[x2yy” – (y – xy’)2 Đặt y’ = yz y” = y’z + yz’ = yz2 + yz’ Pt trở thành: 2 2 2 x y ( yz + yz ') = ( y − xyz) 2 2 2 � x ( z + z ') = (1 − xz) 2 � x z '+ 2 xz = 1 (Tuyến tính ) 2 x z '+ 2 xz = 1 1 C1 �z= + 2 x x y ' 1 C1 � = + 2 y x x C1 − � y = C2 xe x PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 y” + p(x)y’ + q(x)y = f(x) (1) p(x), q(x), f(x) liên tục y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 Phương trình thuần nhất Cấu trúc nghiệm pt không thuần nhất: y = y0 + y r • y0 là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất, • yr là 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất Nguyên lý chồng chất nghiệm Nếu y1 và y2 lần lượt là các nghiệm của pt y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) y” + p(x)y’ + q(x)y = f2(x) thì y1 + y2 là nghiệm của pt y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) + f2(x) Giải phương trình thuần nhất Nếu y1 và y2 là 2 nghiệm độc lập tuyến tính của pt thuần nhất y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 nghiệm tổng quát của pt này là y0 = C1y1 + C2y2 Nếu biết trước 1 nghiệm y1 0, y2 được tìm như sau − p ( x ) dx e y2 = y1 2 dx y1 Ví dụ Giải pt: x2y” – xy’ + y = 0, biết pt có 1 nghiệm y1 = x p(x) = – 1/x − p ( x )dx e y 2 = y1 2 dx y1 − dx − e x x y2 = x� 2 dx = x �2 dx = x ln | x | x x y0 = C1x + C2xln|x| Giải pt: (1+x2)y” + 2xy’ – 2y = 4x2 + 2 (1) biết phương trình có 2 nghiệm y = x2 và y = x + x2 Lưu ý: pt đã cho là pt không thuần nhất y = x2 và y = x + x2 là 2 nghiệm của (1) y1 = (x + x2) – x2 là nghiệm của pt thuần nhất 2x − 2 dx e 1+ x dx y1 = x � y2 = x� 2 dx = x �2 2 x x (1 + x ) 2x − 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích 1 Giải tích 1 Phương trình vi phân cấp 2 Phương trình vi phân Nguyên lý chồng chất nghiệm Giải phương trình thuần nhất Hệ số bất địnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần: Toán giải tích - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 trang 130 0 0 -
119 trang 112 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 88 0 0 -
101 thuật toán chương trình C: Phần 2
130 trang 84 0 0 -
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 65 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A3: Phần 2
60 trang 65 0 0 -
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Toán học: Tính ổn định của một số lớp hệ sai phân hai pha suy biến có trễ
27 trang 60 0 0 -
Bài giảng Toán kinh tế - Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng
75 trang 55 0 0 -
Kỹ thuật giải Toán - Phần Tích phân
582 trang 50 0 0 -
180 trang 46 0 0