Bài giảng Giới nấm (Fungi)
Số trang: 63
Loại file: pptx
Dung lượng: 3.69 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn tự dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin). Bài giảng Giới nấm (Fungi) dưới đây giúp bạn nắm được các kiến thức về ngành nấm nhầy hay niêm khuẩn (myxomycota) và ngành nấm thật hay chân khuẩn (mycota = eumycota).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giới nấm (Fungi) GIỚI NẤM (FUNGI)I. NGÀNH NẤM NHẦY HAYNIÊM KHUẨN(MYXOMYCOTA) ẬT HAYII. NGÀNH NẤM THCHÂN KHUẨN (MYCOTA =EUMYCOTA)NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)• Lớp Myxomycetes• Bộ Myxogastrales1. Arcyria2. Stemonitis NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)• Arcyria Bào tử phòng Bào tử Mạng Capillitium NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)• Stemonitis Đài trụ tử Bào đen Đài trụ đen Bào tử Mạng Capilltium Mạng CapillitiumNGÀNH NẤM THẬT HAY CHÂN KHUẨN (MYCOTA =Gồm 5 lớp: EUMYCOTA)1. Lớp Mastigomycetes (Lớp Nấm roi hayLớp Nấm cổ)2. Lớp Zygomycetes (Lớp Nấm tiếp hợp hayLớp Tiếp hợp khuẩn)3. Lớp Ascomycetes (Lớp Nấm nang hayLớp Nấm túi hay Lớp Nang khuẩn)4. Lớp Basidiomycetes (Lớp Nấm đảm hayLớLớpảm khuẩn)5. p Đ Deuteromycetes (Lớp Nấm bất toàn)NGÀNH NẤM THẬT HAY CHÂN KHUẨN (MYCOTA =Lớp Mastigomycetes (Lớp Nấm roi hay Lớp EUMYCOTA)Nấm cổ)1. Lớp phụ Chytridiomycetes (Lớp phụ Nấmroi sau)Bộ BlastocladialesAllomyces2. Lớp phụ Oomyces (Lớp phụ Nấm noãnhay Lớp phụ Nấm trứng hay Lớp phụ NoãnBộ Saprolegnialeskhuẩn)Saprolegnia (Mốc nước)Lớp phụ Chytridiomycetes (Lớp phụ Nấm roi sau)Allomyces sp. Bào tử phòng vách mỏng (xếp thành hàng) Bào tử phòng vách dàyLớp phụ Oomyces (Lớp phụ Noãn khuẩn)• Saprolegnia (Mốc nước) Noãn Bào tử và noãn cầu phòng phòng Lớp Zygomycetes (Lớp Tiếp hợp• Bộ Mucorales khuẩn)• Rhizopus nigricans = R. Stolonifer (Mốc rễ hay Mốc đen)• Rhizopus nigricans = R. Stolonifer (Mốc rễ hay Mốc đen) Bào tử Bào tử tiếp hợp Tiếp hợp tử hay phòng Lớp Ascomycetes (Lớp Nang khuẩn)• Lớp phụ Hemiasomycetidae (Lớp phụ Nguyên nang khuẩn hay Lớp phụ Nấm túi trần)• Lớp phụ Euascomycetidae (Lớp phụ Chân nang khuẩn hay Lớp phụ Nấm túi thật) Lớp phụ Hemiascomycetidae• Bộ Endomycetales• Saccharomyces (Nấm men = Men bia) TChồi nnấm ế bào ấm men (Bào tử chồi) Lớp phụ Euascomycetidae• Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn): Bào tử trầnBộ Eurotiales: Aspergillus sp.,Penicillium sp.• Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)Bộ Erysiphales: ErysipheBộ Clavicipitales: Claviceps purpurea• Nhóm Discomycetes (Bàn khuẩn) Lớp phụ Euascomycetiadae• Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn)• Bộ Eurotiales• Aspergillus sp. (Nấm cúc = Mốc tương) Bào tử đính (Đính bào tử) Cọng bào tử (Cuống sinh bào tử) Lớp phụ Euascomycetiadae• Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn)• Bộ Eurotiales• Penicillium sp. (Nấm chổi = Mốc xanh) Cọng bào tử (Cuống sinh bào tử) Thể bình Bào tử đính (Đính bào tử) Lớp phụ Euascomycetiadae• Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)• Bộ Erysiphales: Thể quả kín = Bế nang cơ• Erysiphe• Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)• Bộ Clavicipitales: Thể quả dạng chai (Thể quả bình =Thể quả mở lỗ đỉnh =Tử nang xác)• Claviceps purpurea (Nấm cựa gà)• Nhóm Discomycetes: Thể quả mở• Bộ Pezizales• Cookeina sulcipes (Nấm ly hồng) Lớp Basidiomycetes (Lớp Đảm khuẩn)• Lớp phụ Heterobasidiomycetidae (Lớp phụ Dị đảm khuẩn = Lớp phụ Nấm đảm đa bào)• L ộ phụ Homobasidiomycetidae (Lớp phụ BớpTremellalesAuriculariam khuẩn = Lớp phụ Nấm đảm Đồng đả polytrica đơn bào)Tremella fuciformis• Bộ UredinalesPuccinia graminis
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giới nấm (Fungi) GIỚI NẤM (FUNGI)I. NGÀNH NẤM NHẦY HAYNIÊM KHUẨN(MYXOMYCOTA) ẬT HAYII. NGÀNH NẤM THCHÂN KHUẨN (MYCOTA =EUMYCOTA)NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)• Lớp Myxomycetes• Bộ Myxogastrales1. Arcyria2. Stemonitis NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)• Arcyria Bào tử phòng Bào tử Mạng Capillitium NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)• Stemonitis Đài trụ tử Bào đen Đài trụ đen Bào tử Mạng Capilltium Mạng CapillitiumNGÀNH NẤM THẬT HAY CHÂN KHUẨN (MYCOTA =Gồm 5 lớp: EUMYCOTA)1. Lớp Mastigomycetes (Lớp Nấm roi hayLớp Nấm cổ)2. Lớp Zygomycetes (Lớp Nấm tiếp hợp hayLớp Tiếp hợp khuẩn)3. Lớp Ascomycetes (Lớp Nấm nang hayLớp Nấm túi hay Lớp Nang khuẩn)4. Lớp Basidiomycetes (Lớp Nấm đảm hayLớLớpảm khuẩn)5. p Đ Deuteromycetes (Lớp Nấm bất toàn)NGÀNH NẤM THẬT HAY CHÂN KHUẨN (MYCOTA =Lớp Mastigomycetes (Lớp Nấm roi hay Lớp EUMYCOTA)Nấm cổ)1. Lớp phụ Chytridiomycetes (Lớp phụ Nấmroi sau)Bộ BlastocladialesAllomyces2. Lớp phụ Oomyces (Lớp phụ Nấm noãnhay Lớp phụ Nấm trứng hay Lớp phụ NoãnBộ Saprolegnialeskhuẩn)Saprolegnia (Mốc nước)Lớp phụ Chytridiomycetes (Lớp phụ Nấm roi sau)Allomyces sp. Bào tử phòng vách mỏng (xếp thành hàng) Bào tử phòng vách dàyLớp phụ Oomyces (Lớp phụ Noãn khuẩn)• Saprolegnia (Mốc nước) Noãn Bào tử và noãn cầu phòng phòng Lớp Zygomycetes (Lớp Tiếp hợp• Bộ Mucorales khuẩn)• Rhizopus nigricans = R. Stolonifer (Mốc rễ hay Mốc đen)• Rhizopus nigricans = R. Stolonifer (Mốc rễ hay Mốc đen) Bào tử Bào tử tiếp hợp Tiếp hợp tử hay phòng Lớp Ascomycetes (Lớp Nang khuẩn)• Lớp phụ Hemiasomycetidae (Lớp phụ Nguyên nang khuẩn hay Lớp phụ Nấm túi trần)• Lớp phụ Euascomycetidae (Lớp phụ Chân nang khuẩn hay Lớp phụ Nấm túi thật) Lớp phụ Hemiascomycetidae• Bộ Endomycetales• Saccharomyces (Nấm men = Men bia) TChồi nnấm ế bào ấm men (Bào tử chồi) Lớp phụ Euascomycetidae• Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn): Bào tử trầnBộ Eurotiales: Aspergillus sp.,Penicillium sp.• Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)Bộ Erysiphales: ErysipheBộ Clavicipitales: Claviceps purpurea• Nhóm Discomycetes (Bàn khuẩn) Lớp phụ Euascomycetiadae• Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn)• Bộ Eurotiales• Aspergillus sp. (Nấm cúc = Mốc tương) Bào tử đính (Đính bào tử) Cọng bào tử (Cuống sinh bào tử) Lớp phụ Euascomycetiadae• Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn)• Bộ Eurotiales• Penicillium sp. (Nấm chổi = Mốc xanh) Cọng bào tử (Cuống sinh bào tử) Thể bình Bào tử đính (Đính bào tử) Lớp phụ Euascomycetiadae• Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)• Bộ Erysiphales: Thể quả kín = Bế nang cơ• Erysiphe• Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)• Bộ Clavicipitales: Thể quả dạng chai (Thể quả bình =Thể quả mở lỗ đỉnh =Tử nang xác)• Claviceps purpurea (Nấm cựa gà)• Nhóm Discomycetes: Thể quả mở• Bộ Pezizales• Cookeina sulcipes (Nấm ly hồng) Lớp Basidiomycetes (Lớp Đảm khuẩn)• Lớp phụ Heterobasidiomycetidae (Lớp phụ Dị đảm khuẩn = Lớp phụ Nấm đảm đa bào)• L ộ phụ Homobasidiomycetidae (Lớp phụ BớpTremellalesAuriculariam khuẩn = Lớp phụ Nấm đảm Đồng đả polytrica đơn bào)Tremella fuciformis• Bộ UredinalesPuccinia graminis
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giới nấm Sinh lý thực vật Thực vật học Ngành nấm nhầy Ngành nấm thật Sinh học đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Sinh lý thực vật (Tập 1 - Phần lý thuyết): Phần 1
165 trang 243 0 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 223 0 0 -
Sinh học đại cương - Sinh học cơ thể thực vật bậc cao
82 trang 108 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu thực vật: Phần 1
82 trang 98 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 40 0 0 -
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 2 - TS. Đồng Huy Giới
103 trang 37 0 0 -
3 trang 33 1 0
-
Bài giảng môn Sinh học đại cương: Chương 3 - TS. Đồng Huy Giới
21 trang 32 0 0 -
252 trang 30 0 0
-
Giáo trình Quần xã học thực vật: Phần 1 - PGS.TS. Hoàng Chung
86 trang 30 0 0