Bài giảng Hán cổ: Bài 11
Số trang: 23
Loại file: pdf
Dung lượng: 608.70 KB
Lượt xem: 40
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Hán thông qua bài giảng Hán cổ: Bài 11 sau đây. Trong bài 11 này sẽ giúp cho các bạn biểu rõ hơn về cách viết và cách sử dụng của các từ về lưỡng ngạn gian (lưỡng ngạn gian, giá bản kiều; kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 11 Lưỡng ngạn gian 兩岸間,架板橋。 橋上行人, 橋下行船。 Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền. 岸 ngạn bờ (sông), (DT, 8 nét, bộ sơn/san山) 山厂干san hán can 岸=山+厂+干 Ngạn= sơn+ hán+ can 火山-山門 Hỏa sơn– Sơn môn 間/间 gian khoảng (PVT, 12/7 nét, bộ môn門) 門日môn nhật 間/间 gian khoảng (PVT, 12/7 nét, bộ môn門) 間=門+日 Gian= môn + nhật 佛門-同門 Phật môn – Đồng môn 架giá gác lên, bắc qua (Đgt, 9 nét, bộ mộc 木) 加木gia mộc 架=木+加 Giá= mộc + gia 加入 gia nhập 三木成森 Tam mộc thành sâm 板 bản tấm ván (DT, 8 nét, tự bộ mộc 木) 木反mộc phản 橋/ 桥 kiều cây cầu (DT, 16/10 nét, bộ mộc 木) 木喬mộc kiều (夭口冂口yêu khẩu quynh khẩu ) 橋/ 桥 kiều cây cầu (DT, 16/10 nét, bộ mộc 木) 夭丿丨yêu phiệt cổn 兩岸間, 架板橋. Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván 下 hạ dưới (PVT, 3 nét, bộ nhất 一) 行 hành đi (Đgt, 6 nét, bộ hành 行); 船 thuyền chiếc thuyền (DT, 11 nét, bộ chu 舟) 舟八口chu bát khẩu 橋上行人, 橋下行船. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 11 Lưỡng ngạn gian 兩岸間,架板橋。 橋上行人, 橋下行船。 Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền. 岸 ngạn bờ (sông), (DT, 8 nét, bộ sơn/san山) 山厂干san hán can 岸=山+厂+干 Ngạn= sơn+ hán+ can 火山-山門 Hỏa sơn– Sơn môn 間/间 gian khoảng (PVT, 12/7 nét, bộ môn門) 門日môn nhật 間/间 gian khoảng (PVT, 12/7 nét, bộ môn門) 間=門+日 Gian= môn + nhật 佛門-同門 Phật môn – Đồng môn 架giá gác lên, bắc qua (Đgt, 9 nét, bộ mộc 木) 加木gia mộc 架=木+加 Giá= mộc + gia 加入 gia nhập 三木成森 Tam mộc thành sâm 板 bản tấm ván (DT, 8 nét, tự bộ mộc 木) 木反mộc phản 橋/ 桥 kiều cây cầu (DT, 16/10 nét, bộ mộc 木) 木喬mộc kiều (夭口冂口yêu khẩu quynh khẩu ) 橋/ 桥 kiều cây cầu (DT, 16/10 nét, bộ mộc 木) 夭丿丨yêu phiệt cổn 兩岸間, 架板橋. Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván 下 hạ dưới (PVT, 3 nét, bộ nhất 一) 行 hành đi (Đgt, 6 nét, bộ hành 行); 船 thuyền chiếc thuyền (DT, 11 nét, bộ chu 舟) 舟八口chu bát khẩu 橋上行人, 橋下行船. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hán cổ Chữ Hán cổ Lưỡng ngạn gian Cách viết lưỡng ngạn gian Từ vựng tiếng Trung Thuật ngữ tiếng TrungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1337 13 0 -
8 trang 155 0 0
-
Tập viết tiếng Trung - Bài tập luyện viết tiếng Trung theo tranh (Tập 1)
227 trang 115 1 0 -
Giáo trình Từ vựng (Nghề: Tiếng Trung Quốc - Cao đẳng) - Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
81 trang 87 0 0 -
100 câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Trung
4 trang 55 0 0 -
Phương pháp luyện tiếng Trung qua truyện cười: Phần 1
48 trang 44 0 0 -
Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày
5 trang 42 0 0 -
40 trang 41 0 0
-
41 trang 40 0 0
-
35 trang 40 0 0