Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 7 tập trung vào việc giúp các bạn cách viết một số từ như trúc, liêm, ngoại, yến, tử, hốt, lại,... Bằng những hướng dẫn cụ thể từng nét chữ bài giảng sẽ là tài liệu hữu ích cho những ai muốn bổ sung thêm kiến thức về việc viết tiếng Trung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 7
Lưỡng yến tử
竹簾外,兩燕子
忽飛來,忽飛去
Trúc liêm ngoại, lưỡng yến tử,
hốt phi lai, hốt phi khứ.
竹
trúc
tre (DT, 6
nét, bộ
trúc 竹)
簾/帘
liêm
bức rèm (DT,
19/8 nét, bộ
trúc 竹/巾 cân)
竹 廉trúc liêm
广兼nghiễm kiêm
簾/帘liêm
bức rèm
(DT, 19/8
nét, bộ trúc
竹/巾 cân)
穴巾
huyệt cân
外ngoại
ngoài
(PVT, 5
nét, bộ
tịch 夕)
夕卜
tịch bốc
竹簾外
trúc liêm ngoại
Ngoài bức mành tre.
窗外
Song ngoại
Ngoài cửa sổ
國外
Quốc ngoại
Ở ngoài nước
兩/两
lưỡng
hai, đôi (Số
từ, 8/7 nét,
bộ nhập 入/
一 nhất)
一 冂 丨 入入
nhất quynh cổn
nhập nhập
兩/两
lưỡng
hai, đôi (Số
từ, 8/7 nét,
bộ nhập 入/
一 nhất)
一冂丨人人
nhất quynh cổn
nhân nhân
燕Yến
chim én
(DT, 16 nét,
bộ hỏa 火,
灬)
廿北口灬
nhập bắc khẩu
hoả
子
tử
(3 nét,
bộ tử 子)
兩燕子
Lưỡng yến tử
hai con chim én
忽hốt
chợt,
thoáng
(PT, 8 nét,
bộ tâm 心)
勿心
vật tâm
來/来 lai
đến (Đgt, 8/7
nét, bộ nhân
人/木 mộc)
木人人
mộc nhân nhân
來/来
lai
đến (Đgt,
8/7 nét, bộ
nhân 人/木
mộc)
一米
nhất mễ
去khứ
đi (Đgt, 5
nét, bộ tư
厶)
土厶
thổ tư
忽飛來,忽飛
去
Hốt phi lai hốt phi khứ
Chợt bay đến, chợt bay đi
涼風忽至
Lương phong hốt chí
Gió lạnh chợt thổi đến