Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 2: Hệ thống tập tin và quản trị hệ thống tập tin
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 2: Hệ thống tập tin và quản trị hệ thống tập tin Chương 2 Hệ thống tập tin và quản trị hệ thống tập tin 1 Nội dung chi tiết Hệ thống tập tin (File system). Các kiểu tập tin trong Linux. Liên kết tập tin. Gắn kết hệ thống tập tin. Tổ chức cây thư mục. Quản trị hệ thống tập tin. Các lệnh xem nội dung. Nhóm lệnh sao chép di chuyển. Nhóm lệnh tìm kiếm và so sánh. Lưu trữ tập tin, thư mục. Bảo mật hệ thống tập tin. 2 Hệ Thống Tập Tin Mỗi hệ điều hành có cách tổ chức lưu trữ dữ liệu riêng. Ở mức vật lý, đĩa được định dạng từ các thành phần sector, track, cylinder. Ở mức logic, mỗi hệ thống sử dụng cấu trúc riêng, có thể dùng chỉ mục hay phân cấp để có thể xác định được dữ liệu từ mức logic tới mức vật lý. Cách tổ chức như vậy gọi là hệ thống tập tin (file system). Một hệ thống tập tin là thiết bị mà nó đã được định dạng để lưu trữ tập tin và thư mục. 3 Hệ thống tập tin Là các phương pháp và cấu trúc dữ liệu mà hệ điều hành sử dụng để lưu trữ các thông tin của các tập tin hay phân vùng trên đĩa. Là cách tổ chức dữ liệu trên thiết bị lưu trữ và được tổ chức theo dạng hình cây. Trong Linux xem file như là một inode, thư mục là một file chứa những entry. Các thành phần của hệ thống tập tin: Superblock Inode Storageblock 4 Một số hệ thống tập tin VFS Ext2 Ext3 Ext4 (mới nhất) Jfs Vfat Iso9660 Swap 5 Superblock Là cấu trúc được tạo tại vị trí bắt đầu hệ thống tập tin (filesystem) hay một phân vùng ổ đĩa. Lưu trữ các thông tin: Thông tin về block size, free block. Thời gian gắn kết (mount) cuối cùng của tập tin. Thông tin trạng thái tập tin. 6 Inode Lưu những thông tin về tập tin và thư mục được tạo trong hệ thống tập tin. Nhưng không lưu tên tập tin và thư mục. Mỗi tập tin tạo ra sẽ được phân bổ một inode lưu thông tin sau : Loại tập tin và quyền hạn truy cập. Người sở hữu tập tin. Kích thước và số hard link đến tập tin. Ngày và giờ chỉnh sửa tập tin lần cuối cùng. Vị trí lưu nội dung tập tin trong filesystem. 7 Inode 8 Storage block Là vùng lưu dữ liệu thực sự của tập tin và thư mục. Chia thành những datablock, trong đó mỗi block chứa 1024 byte. Datablock của tập tin thường lưu inode của tập tin và nội dung của tập tin. Datablock của thư mục lưu danh sách những entry gồm inode number, tên tập tin và những thư mục con. 9 Gắn kết hệ thống tập tin Lệnh mount để gắn kết hệ thống tập tin vào hệ thống. Cú pháp : mount [–t type] Trong đó : -t type : chỉ rõ kiểu hệ thống tập tin type của thiết bị. device : là thiết bị vật lý như CDROM, đĩa mềm, usb,… directory : là thư mục muốn mount vào. Lệnh umount để gỡ bỏ gắn kết hệ thống tập tin đã được mount ra khỏi hệ thống. umount 10 File /etc/fstab Giúp tự động mount các hệ thống file lúc boot Khai báo cho các lệnh mount ngắn gọn #mount /dev/hda2 on / type ext3 (rw) Định dạng device mount-point type options Ví dụ về file /etc/fstab /dev/hda2 / ext3 defaults 1 1 none /proc proc defaults 0 0 /dev/hda3 swap swap defaults 0 0 /dev/fd0 /mnt/floppy auto noauto 0 0 /dev/hdd /mnt/cdrom iso9660 noauto,ro 0 0 /dev/hdc1 /mnt/c auto auto 0 0 11 Các kiểu tập tin trong Linux Các tập tin trong Linux được chia thành 8 kiểu: Kiểu tập tin Ký hiệu Regular - hoặc f Directory d Charater device c Block device b Domain socket s Name pipes p Hard link Symbolic link l 12 Tập tin liên kết Link (Liên kết) một liên kết, là tạo ra một tập tin thứ hai cho một tập tin. Có 2 loại tập tin liên kết: Hard link : là một tập tin liên kết tới một tập tin khác. Nội dung của hard link và tập tin nó liên kết tới luôn giống nhau. Khi thay đổi nội dung của hard link thì nội dung của tập tin mà nó liên kết tới cũng thay đổi, và ngược lại. Symbolic link : là một tập tin chỉ chứa tên của tập tin khác. Khi nhân của hệ điều hành duyệt qua symbolic link thì nó sẽ được dẫn tới tập tin mà symbolic link chỉ đến. 13 Quy ước đặt tên file Tối đa 255 ký tự Có thể sử dụng bất kỳ ký tự nào (kể cả ký tự đặc biệt) very ? long - file + name.test File / thư mục ẩn được bắt đầu bằng một dấu “.” .bash_history .bash_profile .bashrc .desktop/ .kde/ .mozilla/ 14 Tổ chức cây thư mục 15 Các thư mục cơ bản Thư mục Ý nghĩa /bin, /sbin Chứa tập tin nhị phân hỗ trợ cho việc boot và thực thi các lệnh. /boot ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ điều hành Linux Hệ điều hành Hệ thống tập tin Quản trị hệ thống tập tin File system Bảo mật hệ thống tập tinTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Lý thuyết hệ điều hành: Phần 1 - Nguyễn Kim Tuấn
110 trang 434 0 0 -
Lecture Operating systems: Lesson 24 - Dr. Syed Mansoor Sarwar
29 trang 359 0 0 -
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 316 0 0 -
Lecture Operating systems: Lesson 21 - Dr. Syed Mansoor Sarwar
22 trang 309 0 0 -
3 trang 280 0 0
-
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 268 0 0 -
80 trang 258 0 0
-
Lecture Operating systems: Lesson 13 - Dr. Syed Mansoor Sarwar
31 trang 255 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành: Phần 2
88 trang 254 0 0 -
175 trang 252 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0