Danh mục

Bài giảng Hẹp van hai lá - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 630.87 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hẹp van hai lá do PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh trình bày cung cấp cho các bạn sinh viên các kiến thức: Nguyên nhân gây bệnh hẹp van hai lá, sinh lý bệnh, triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hẹp van hai lá, điều trị bệnh hẹp van hai lá. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Y khoa dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hẹp van hai lá - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh HẸP VAN HAI LÁ PGS.TS. PHẠM NGUYỄN VINH Nguyên nhân Sinh lý bệnh Lâm sàng Cận lâm sàng Điều trị 1 HẸP VAN HAI LÁ•Định nghĩa: – Lá van trước, lá van sau – Mép van – DTMV = 4 - 6 cm2 – Hẹp van hai lá: DTMV< 2cm2• (< 1,18 cm2/m2 DTCT) – Hẹp khít van hai lá : DTMV< 1cm2 (< 0,6 cm2/m2 DTCT) 2 HẸP VAN HAI LÁ NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHẪU BỆNH- Thấp tim (thường gặp 3-15 tuổi)- Bẩm sinh (van hai lá hình dù)- H/C Carcinoid; Lupus ban đỏ; viêm khớp dạïng thấp. 4 dạng hẹp van: + dính mép van + dính lá van + dính dây chằng + phối hợp cả 3 tổn thương 3 HẸP VAN HAI LÁPhân độ Hẹp van 2 lá theo sinh lý bệnh 4 HẸP VAN HAI LÁSinh lý bệnh của triệu chứng cơ năng và các biến chứng của Hẹp van 2 lá 5 HẸP VAN HAI LÁ TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG– Cảm giác mệt, yếu do cung lượng tim giảm– Khó thở gắng sức; cơn khó thở kịch phát về đêm ; khó thở phải ngồi ; suyễn tim ; phù phổi cấp.– Khái huyết– Đau ngực (15%)– Nói khàn– Các triệu chứng do thuyên tắc: não, thận, ĐMV, ĐMP 6 HẸP VAN HAI LÁ TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ– Biến dạng lồng ngực– Mỏm tim khó sờ ; sờ được T1– T1 giảm khi van vôi hóa ; T1 đanh– T2 mạnh và tách đôi– Clắc mở van hai lá - A2 - Clắc mở (OS) = 0,04 - 0,12 giây Hẹp nặng , A2 - OS giảm– Rung tâm trương– Âm thổi tâm thu (hở 3 lá) 7HẸPVANHAI LÁ 8 HẸP VAN HAI LÁ- ECG : + P löng laïc ñaø + Truïc QRS + Rung nhó + Daày thaát P : ALÑMP > 100mmHg- X quang loàng ngöïc: + Nhó traùi lôùn; thaát phaûi lôùn + Cung tieåu nhó (4 cung bôø traùi) + Taêng aùp ÑMP: taùi phaân phoái maùu, Kerley A,B, phuø moâ keõ 9HẸP VAN HAI LÁ ECGHẸP VAN HAI LÁ X QUANGHẸP VAN HAI LÁSIÊU ÂM TIM (1) 12HẸP VAN HAI LÁSIÊU ÂM TIM (2) 13HẸP VAN HAI LÁSIÊU ÂM TIM (3) 14 HẸP VAN HAI LÁ SIÊU ÂM TIMMặt cắt cạnh ức theo trục ngang, ngang van hai lá. Diện tích mở van 1,02 cm2 mép van dính, lá van dầy 15 HẸP VAN HAI LÁ SIÊU ÂM TIMMặt cắt cạnh ức theo trục dọc, van ĐMC và van hai lá đều dầy, lá trước hai lá mở, hình đầu gối 16HẸPVANHAI LÁ 17HẸPVANHAI LÁ 18Siêu âm tim 2D và TM – mặt cắt cạnh ức trục dọc. Khảo sát TM ngang van 2 lá.Ghi nhận ở hình 2D, lá trước van 2 lá mở hình đầu gối. Ở hình TM, vận động látrước bất thường, không dạng M như bình thường. Lá van dầy (A – B). Mặt cắt cạnh ức theo trục ngang ngang van 2 lá: diện tích mở van 2 lá là 0,75cm2, mép van dính, lá van dầy (C) 19Mặt cắt cạnh ức trục ngang – ngang van ĐMC: hình ảnh huyết khối trong nhĩ trái(1 mũi tên) (A). Mặt cắt 4 buồng từ mỏm: cắt Doppler liên tục ngang van 2 lá. Đo vận tốc dòng máu qua van 2 lá = 2,19m/s và diện tích mở van 2 lá bằng phươngpháp PHT: S = 0,72cm2 và (B –C). Hình ảnh dòng hở van 3 lá – Phổ Doppler liên tục dòng hở van 3 lá – Aùp lực ĐMP tâm thu là 95mmHg (D) 20

Tài liệu được xem nhiều: