Bài giảng Hóa dược: Phương pháp acid - base
Số trang: 20
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.66 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hóa dược: Phương pháp acid - base" cung cấp cho người học những nội dung kiến thức như: một số khái niệm cơ bản; định lượng base mạnh bằng acid mạnh; định lượng acid yếu bằng base mạnh;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp acid - base PHƯƠNG PHÁP ACID - BASE 1. Một số khái niệm cơ bản Acid là tiểu phân (phân tử, ion) có khả năng cho proton (H+) , base là tiểu phân có khả năng nhận proton (OH-). NaOH + HCl = NaCl + H2O Nước và pH: * pH = 7 trung tính * pH < 7 acid * pH > 7 base Định lượng bằng PP acid - base NaOH + HCl = NaCl + H2O Base Acid trung tính pH > 7 pH < 7 pH = 7 Điểm tương đương pH = 7 => Xác định bằng chỉ thị (thay đổi màu theo pH) Khoảng pH đổi màu của 1 số chỉ thị Chỉ thị Nồng độ Dạng Dạng Khoảng % acid base pH Phenol 0,1-1,0 Không Hồng 8,0-10,0 phtalein 0,05 7,4 -8,0 Đỏ 0,1 - 0,2 Đỏ Vàng 4,2-6,2 methyl Da cam 0,1 Da cam Vàng 3,1-4,4 methyl 1. ĐL base mạnh bằng acid mạnh % % Tính Công thức pH Ghi chú NaOH HCl chất 0 100 Acid [H3O+]=CA 1 90 10 mạnh 2 99 1 3 99,9 0,1 4 100 0 Trung [H+]=[OH-]=10-7 7 Điểm tính tương đương Bước nhảy pH = 4-10 100,1 0 Base 10-14 10 101 0 mạnh [H+] =-------- 11 110 0 [OH-] 12 Định lượng HCl bằng NaOH 0,1N NaOH 0,1N (dd chuẩn độ) 5ml HCl Cx + CT phenolphtalein (dd mẫu thử) pH=7 điểm tương đương Bước nhảy Điểm kết thúc Đồ thị biểu diễn thay đổi pH khi định lượng HCl bằng NaOH 0,1N pH trong ĐL HCl 0,1N bằng NaOH pH %NaOH %HCl Ghi c hó 1N 0,1N 0,01N 0 100 0 1 2 90 10 1 2 3 99 1 2 3 4 99,9 0,1 3 4 5 100 0 7 7 7 Điể m TĐ 100,1 11 10 9 101 12 11 10 110 13 10 11 * Nồng độ loãng => bước nhảy ngắn 2. ĐL acid yếu bằng base mạnh % % TÝnh C«ng thø c pH Ghi c hó NaOH CH3 COOH c hÊt tÝnh [H3 O+] 0 100 Ac id H3O + = K A .CA 2,86 yÕu 50 50 CÆp 4,73 90 10 ac id H3O+ = K A .CA 5,73 99 1 bas e CB 6,73 99,9 0,1 liªn hîp 7,73 100 Bas e H3O+ = K A .K n 8,87 Điể m TĐ yÕu CB 100,1 Bas e 10 H3O+ = 10 -14 101 m¹nh OH- 11 110 12 pH khi ĐL CH3COOH bằng NaOH 0,1N Định lượng H2C2O4 bằng NaOH 0,1N NaOH 0,1N; Khc=1,027 V1= 4,7ml (dd chuẩn độ) 5ml H2C2O4 Cx + CT phenolphtalein (dd mẫu thử) Lưu ý: - Phản ứng giữa 1 acid với 1 base - Phương pháp ĐL trực tiếp C 1V 1 = C 2V 2 - CT và Khc Áp dụng công thức C1V1 = C2V2 Nồng độ CN của dd acid oxalic là: 0,1.1,027.4,7 CN =-------------------- = 0,09654N 5 BT: Đong 10ml ethanol 900 vào BN + 2 giọt phenolphtalein (DD không màu). Nhỏ NaOH 0,1N vào BN đến DD chuyển hồng nhạt. Hút CX 5ml dd acid salicylic vào bình nón. Định lượng dd này bằng NaOH 0,1N khc=1,027 hết 4,5ml. Tính C% của dung dịch acid salicylic? Eacid salicylic=138. ĐL acid salicylic bằng NaOH 0,1N 4,5 ml NaOH 0,1N Khc = 1,027 (dd chuẩn độ) 5ml acid salicylic Cx + CT phenolphtalein (dd mẫu) Áp dụng công thức C1V1 = C2V2 Nồng độ CN của dd acid salicylic là: 0,1.1,027.4,5 CN =---------------- = 0,0924N 5 Nồng độ C% của dd acid salicylic là: CN.E 0,0924.138 C% =---------- = --------------- = 1,2751% 10 10 Định lượng base yếu bằng acid mạnh ĐL NH4OH bằng HCl 0,1N Bước nhảy pH = 4 – 6,25 Chỉ thị: đỏ methyl, da cam methyl TỔNG KẾT 1. Phản ứng HH giữa acid - base 2. ĐL trực tiếp C1V1 = C2V2 3. C% Khc CN E The e nd
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp acid - base PHƯƠNG PHÁP ACID - BASE 1. Một số khái niệm cơ bản Acid là tiểu phân (phân tử, ion) có khả năng cho proton (H+) , base là tiểu phân có khả năng nhận proton (OH-). NaOH + HCl = NaCl + H2O Nước và pH: * pH = 7 trung tính * pH < 7 acid * pH > 7 base Định lượng bằng PP acid - base NaOH + HCl = NaCl + H2O Base Acid trung tính pH > 7 pH < 7 pH = 7 Điểm tương đương pH = 7 => Xác định bằng chỉ thị (thay đổi màu theo pH) Khoảng pH đổi màu của 1 số chỉ thị Chỉ thị Nồng độ Dạng Dạng Khoảng % acid base pH Phenol 0,1-1,0 Không Hồng 8,0-10,0 phtalein 0,05 7,4 -8,0 Đỏ 0,1 - 0,2 Đỏ Vàng 4,2-6,2 methyl Da cam 0,1 Da cam Vàng 3,1-4,4 methyl 1. ĐL base mạnh bằng acid mạnh % % Tính Công thức pH Ghi chú NaOH HCl chất 0 100 Acid [H3O+]=CA 1 90 10 mạnh 2 99 1 3 99,9 0,1 4 100 0 Trung [H+]=[OH-]=10-7 7 Điểm tính tương đương Bước nhảy pH = 4-10 100,1 0 Base 10-14 10 101 0 mạnh [H+] =-------- 11 110 0 [OH-] 12 Định lượng HCl bằng NaOH 0,1N NaOH 0,1N (dd chuẩn độ) 5ml HCl Cx + CT phenolphtalein (dd mẫu thử) pH=7 điểm tương đương Bước nhảy Điểm kết thúc Đồ thị biểu diễn thay đổi pH khi định lượng HCl bằng NaOH 0,1N pH trong ĐL HCl 0,1N bằng NaOH pH %NaOH %HCl Ghi c hó 1N 0,1N 0,01N 0 100 0 1 2 90 10 1 2 3 99 1 2 3 4 99,9 0,1 3 4 5 100 0 7 7 7 Điể m TĐ 100,1 11 10 9 101 12 11 10 110 13 10 11 * Nồng độ loãng => bước nhảy ngắn 2. ĐL acid yếu bằng base mạnh % % TÝnh C«ng thø c pH Ghi c hó NaOH CH3 COOH c hÊt tÝnh [H3 O+] 0 100 Ac id H3O + = K A .CA 2,86 yÕu 50 50 CÆp 4,73 90 10 ac id H3O+ = K A .CA 5,73 99 1 bas e CB 6,73 99,9 0,1 liªn hîp 7,73 100 Bas e H3O+ = K A .K n 8,87 Điể m TĐ yÕu CB 100,1 Bas e 10 H3O+ = 10 -14 101 m¹nh OH- 11 110 12 pH khi ĐL CH3COOH bằng NaOH 0,1N Định lượng H2C2O4 bằng NaOH 0,1N NaOH 0,1N; Khc=1,027 V1= 4,7ml (dd chuẩn độ) 5ml H2C2O4 Cx + CT phenolphtalein (dd mẫu thử) Lưu ý: - Phản ứng giữa 1 acid với 1 base - Phương pháp ĐL trực tiếp C 1V 1 = C 2V 2 - CT và Khc Áp dụng công thức C1V1 = C2V2 Nồng độ CN của dd acid oxalic là: 0,1.1,027.4,7 CN =-------------------- = 0,09654N 5 BT: Đong 10ml ethanol 900 vào BN + 2 giọt phenolphtalein (DD không màu). Nhỏ NaOH 0,1N vào BN đến DD chuyển hồng nhạt. Hút CX 5ml dd acid salicylic vào bình nón. Định lượng dd này bằng NaOH 0,1N khc=1,027 hết 4,5ml. Tính C% của dung dịch acid salicylic? Eacid salicylic=138. ĐL acid salicylic bằng NaOH 0,1N 4,5 ml NaOH 0,1N Khc = 1,027 (dd chuẩn độ) 5ml acid salicylic Cx + CT phenolphtalein (dd mẫu) Áp dụng công thức C1V1 = C2V2 Nồng độ CN của dd acid salicylic là: 0,1.1,027.4,5 CN =---------------- = 0,0924N 5 Nồng độ C% của dd acid salicylic là: CN.E 0,0924.138 C% =---------- = --------------- = 1,2751% 10 10 Định lượng base yếu bằng acid mạnh ĐL NH4OH bằng HCl 0,1N Bước nhảy pH = 4 – 6,25 Chỉ thị: đỏ methyl, da cam methyl TỔNG KẾT 1. Phản ứng HH giữa acid - base 2. ĐL trực tiếp C1V1 = C2V2 3. C% Khc CN E The e nd
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa dược Phương pháp acid - base Định lượng bằng phương pháp acid - base Định lượng base mạnh bằng acid mạnh Định lượng acid yếu bằng base mạnhTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược paracetamol
16 trang 104 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Đại cương về phương pháp phân tích thể tích
47 trang 48 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược glucose
19 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm một số chỉ tiêu hóa dược cloramphenicol
17 trang 40 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp tạo phức
5 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp phân tích công cụ
71 trang 34 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp phân tích khối lượng
25 trang 30 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phân tích định tính
25 trang 28 0 0 -
Đại cương Hóa phân tích (Tập 1): Phần 2
191 trang 26 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp kết tủa
19 trang 26 0 0