Danh mục

Bài giảng Hóa dược: Phương pháp oxy hóa - khử

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.50 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Hóa dược: Phương pháp oxy hóa - khử" cung cấp cho người học những nội dung kiến thức như: nguyên tắc oxy hóa - khử; điều kiện oxy hóa - khử; phân loại oxy hóa - khử; định lượng bằng Kali permanganat;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp oxy hóa - khử Phương pháp oxy hóa - khử Nguyên tắc: aKh1 + bOX2 = cOX1 +dKh2 - Quá trình cho và nhận điện tử - Tốc độ phản ứng thường chậm => phải thêm chất xúc tác, t0 …. Điều kiện: - Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn - Phản ứng chạy theo chiều cần thiết - Phản ứng xảy ra tương đối nhanh - Dễ xác định điểm tương đương Phân loại: -Định lượng bằng kali permanganat -Định lượng bằng iod -Định lượng bằng đồng sulfat - Định lượng bằng bromat và bromid… VD 1: ĐL KMnO4 bằng H2C2O4 0,1N - Điều kiện phản ứng - Phương trình phản ứng - Công thức tính nồng độ KMnO4 Xem video Định lượng bằng Kali permanganat KMnO4 + 5e + H+ => Mn2+ + H2O Tím Không màu Điểm tương đương: Không màu => tím (do dư KMnO4) Lưu ý: Môi trường H+ để tạo sản phẩm oxy hóa Mn2+ không màu VD 1: ĐL H2C2O4 bằng KMnO4 0,1N KMnO4 0,1N khc = 0,9875 V= 5,2ml CX 5ml H2C2O4 CX ? 2ml H2SO4 10% T0 = 70 – 800C Không màu -> hồng nhạt 5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O Nồng độ H2C2O4 bằng 0,1x0,9875 x5,2 Cx = ------------------- = 0,1027N 5 VD 2: ĐL H2O2 bằng KMnO4 0,1N Hút CX 5ml H2O2 +20ml nước cất + 1ml H2SO4 10% Định lượng H2O2 bằng KMnO4 0,1N KMnO4 0,1N k = 0,9875 5ml H2O2 +20ml nước cất +1ml H2SO4 10% 6ml KMnO4 0,1N k = 0,9875 5ml H2O2 CX ? Định lượng trực tiếp: C1V1 = C2V2 Nồng độ đương lượng của H2O2 là: 0,1 . 6. 0,9875 CH O = ------------------ = 0,1185 N 2 2 5 Nồng độ theo thể tích oxy của H2O2 là: VO = 5,6 .0,1185 = 0,6636 lít 2 Lưu ý: - Định lượng trong môi trường H2SO4 - H2O2 dễ phân hủy => bảo quản ? Định lượng bằng Iod +2e I2 2I- -2e Phân loại: Trực tiếp Thế Thừa trừ VD 3: ĐL KMnO4 bằng KI 0,1N theo pp thế 5ml KMnO4+5ml KI 0,1N+1ml H2SO4 10% để nơi tối 10’/ bình nón 2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 = 5I2 + 5K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O ĐL I2 bằng Na2S2O3 0,1N k = 1,0875 hết 4ml I2 + 2Na2S2O3 = 2NaI + Na2S4O6 Xanh/CT hồ tinh bột Không màu Phương pháp thế: CKMnO .VKMnO = CKIpư.VKIpư = CI VI 4 4 2 2 = CNa S O . VNa S O 2 2 3 2 2 3 => CKMnO .VKMnO = CNa S O . VNa S O 4 4 2 2 3 2 2 3 Nồng độ KMnO4 là: 0,1.1,0875.4 CKMnO 4 = ---------------- = 0,0870N 5 0,0870.31,6 C%KMnO 4 = ---------------- = 0,2749% 10 TỔNG KẾT 1. Phản ứng cho - nhận điện tử 2. ĐL trực tiếp C1V1 = C2V2 3. ĐL thế C1V1 = C2V2 = C3V3 4. ĐL thừa trừ C1V1 = C2V2 + C3V3

Tài liệu được xem nhiều: