Danh mục

Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược natri clorid

Số trang: 14      Loại file: pptx      Dung lượng: 263.79 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược natri clorid" nhằm giúp người học có thể tiến hành kiểm nghiệm một số chỉ tiêu hóa dược natri clorid theo tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam: tính chất, định tính, định lượng. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược natri clorid LỊCH TRÌNH SỐ STT TÊN BÀI HỌC TIẾT PHẦN THỰC HÀNHMÔN HỌC HÓA DƯỢC 1 KN một số chỉ tiêu hóa dược natri clorid 5 2 KN một số chỉ tiêu hóa dược paracetamol 5 SỐ TÍN CHỈ: 4 3 KN một số chỉ tiêu hóa dược vitamin C 5 4 KN một số chỉ tiêu hóa dược cloramphenicol 5 5 KN một số chỉ tiêu hóa dược mebendazol 5LÝ THUYẾT THỰC HÀNH 3 1 6 KN một số chỉ tiêu hóa dược glucose 5 Tổng cộng 30 THỰC HÀNH BÀI 1KIỂM NGHIỆM MỘT SỐ CHỈ TIÊU HÓA DƯỢC NATRI CLORID MỤC TIÊU HỌC TẬP* Kỹ năng1. Tiến hành kiểm nghiệm được một số chỉ tiêu hóa dượcnatri clorid theo tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam.* Năng lực tự chủ, trách nhiệm2. Thể hiện thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực trong thực hànhkiểm nghiệm hóa dược.3. Thể hiện được khả năng làm việc độc lập và khả năng phốihợp trong làm việc nhóm. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆMSTT Chỉ tiêu Yêu cầu Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, 1 Tính chất dễ tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol, không mùi, vị mặn Na+: Thuốc thử Streng cho tủa màu vàng 2 Định tính Cl- : Thuốc thử bạc nitrat cho tủa trắng lổn nhổn, tủa tan trong ammoniac dư. Sulfat: Không được quá 0,02% 3 Thử tinh khiết Bari: Không được quá 0,02% 4 Định lượng Chế phẩm chứa từ 99,0-100,5% natri clorid CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ Số SốSTT Dụng cụ STT Dụng cụ lượng lượng 1 Ống nghiệm 10 10 Đũa thủy tinh 03 2 Ống nghiệm Nessler 04 11 Cốc có mỏ 100ml 02 3 Bình định mức 50ml 02 12 Pipet paster 05 4 Bình định mức 100ml 01 13 Bút đánh dấu 01 5 Ống đong 10ml 02 14 Giấy cân 10 6 Pipet hút bầu 5ml 02 15 Quả bóp cao su 02 7 Pipet chia vạch 1, 2, 5, 20ml 02 16 Ống nghiệm đáy bằng 15- 02 25mm 8 Bình nón 250 03 17 Giấy đen 01 9 Buret 25ml 01 CHUẨN BỊ HÓA CHẤT, THUỐC THỬSTT Hóa chất/Thuốc thử Số lượng STT Hóa chất Số lượng 1 Natri clorid 25,0g 8 DD sulfat mẫu 10 ppm 10,0ml 2 DD acid acetic 10% 1 lọ 9 DD acid acid acetic 5M 1 lọ 3 DD Streng 1 lọ 10 DD bạc nitrat 0,1N 100,0ml 4 DD acid nitric 10% 1 lọ 11 DD kali cromat (CT) 1 lọ 5 DD bạc nitrat 5% 1 lọ 12 DD TT NH4OH 10% 1 lọ 6 DD bari clorid 25% 1 lọ 13 Nước cất 200,0 ml 7 DD acid sulfuric 10% 1 lọ TIẾN HÀNH 1. TÍNH CHẤT- Lấy khoảng 1,0g natri clorid đặt trên giấy cân- Quan sát dưới ánh sáng tự nhiên- Thử độ hòa tan- Ghi chép lại kết quả quan sát đượcYêu cầu: Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, dễ tantrong nước, thực tế không tan trong ethanol, không mùi, vị mặn TIẾN HÀNH Pha dung dịch SCốc có mỏ Bình định mức 100ml thêm nước đun sôi để nguội vừa đủ 100ml20 g NaCl80 ml nước đun sôi để nguộiHòa tan TIẾN HÀNH 2. ĐỊNH TÍNHPhản ứng của ion natri Phản ứng của ion cloridỐng nghiệm Ống nghiệm 2ml dung dịch S 2ml dung dịch S 5 giọt acid nitric 10% 5 giọt acid acetic loãng 5 giọt TT bạc nitrat 5% 1ml thuốc thử Streng Dùng đũa thủy tinh cọ thành ống nghiệmXuất hiện tinh thể Xuất hiện tủa Tủa tan khi thêmkết tinh màu vàng màu trắng ammoniac thừa TIẾN HÀNH3. THỬ TINH ...

Tài liệu được xem nhiều: