Danh mục

Bài giảng Hóa hữu cơ: Dẫn xuất chứa nitơ

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 427.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Hóa hữu cơ: Dẫn xuất chứa nitơ" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm, phương pháp điều chế của hợp chất diazoni; Tính chất hóa học gồm: Phản ứng thoát nitơ, phản ứng không thoát nitơ, phản ứng khử. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa hữu cơ: Dẫn xuất chứa nitơDẪN XUẤT CHỨA NITƠ (3) HỢP CHẤT DIAZONI HỢP CHẤT DIAZO 1. Khái niệm chung Hợp chất diazo là các hợp chất có công thức chung: Ar-N2X Trong đó: Ar: gốc hydrocacbon thơm; X: các nhóm Cl , OH , OR , NO3 , HSO4 … Hợp chất diazo được biểu diễn dưới 2 dạng: - Hợp chất diazo: Ar N N X Ar N X - Muối diazoni (Diazonium): NAr N N Ar N N hoÆc Ar N N Trong môi trường axit, hợp chất diazo tồn tại chủyếu ở dạng muối diazoni. 2. Điều chế Muối diazoni được điều chế chủ yếu bằng phản ứng diazo hóa các amin thơm bậc 1: Ar NH2 + NaNO2 + 2HX 0-5oC Ar N N +X + NaX + H2O Aminth¬m Muè idiazo ni o + NH2 + NaNO2 + 2HCl 0-5 C N N Cl + NaCl + 2H 2O Anilin Phenyldiazoniclorua Điều kiện của phản ứng diazo hóa: + Phản ứng thực hiện trong môi trường axit vô cơ như HCl,HBr, H2SO4 (pH= 3-5). + Phản ứng phải thực hiện ở điều kiện lạnh (nhiệt độ từ 0-5oC)do phản ứng tỏa nhiệt mạnh và muối diazoni tạo thành khôngbền ở nhiệt độ cao, dễ bị thuỷ phân thành phenol. Cơchếphảnứng: NaNO2 + HCl → NaCl + HNO2+ Tốc độ của phản ứng diazo hóa: v = k[Ar NH2][HNO2][H+]Do đó, phản ứng diazo hóa phụ thuộc vào tính bazơ của aminvà pH môi trường phản ứng (dung dư axit để tạo mt phản ứng).CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHẢN ỨNG DIAZO HÓA1. Tính bazơ của amin:CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHẢN ỨNG DIAZO HÓA 2. Môi trường phản ứng: 3. Tính chất hóa học của muối diazoni NHẬN XÉT CHUNG+ Muối diazoni có cấu trúc ion, tồn tại dưới dạng hỗ biến: .. Ar N N Ar N N 1 2 1 2+ Điện tích dương có thể nằm trên N N Nhoặc N hoặc giải toả trên toàn bộphân tử.+ Tuy nhiên, điện tích dương tập trung chủ yếu ở nguyên tửN liên kết với nhân benzen. Nguyên tử N này có tínhelectrophil nên dễ dàng tiếp nhận các tác nhân nucleophil. - Muối diazoni không bền, khó tách ra khỏi dung dịch nước. - Dung dịch của muối diazo không phản ứng với giấy quỳ. Các muối diazoni rất hoạt động,có khả năng phản ứng caođược ứng dụng để điều chế các hợp chất thơm khác nhau: Phản ứng thoát nitơ Phản ứng không thoát nitơ 3.1. Các phản ứng thoát nitơ Các muối diazoni thường không bền và khó tách ra khỏi dung dịch. Phản ứng thoát nitơ thực chất là phản ứng thay thế nhóm diazo bằng các nhóm khác. + Sơ đồ chung: + Ar N2X + Y Ar Y + N2 + X Trong Y : OH , OR , Cl , Br , I , F , NO2 , CN ....đó: + Cơ chế phản ứng: gồm 2 cơ chế chính: - Cơ chế thế nucleophil SN1; - Cơ chế thế gốc SR. Phản ứng thuỷ phân (thay thế nhóm diazo bằng nhóm OH)Đun nóng dung dịch nước của muối diazoni có mặt axit vô cơlàm chất xúc tác: + to N2X + H2O OH + HX + N2 H2SO4 Muè idiazo ni Phe no l Khi điều chế bằng phản ứng diazo hóa nên sử dụng axit H2SO4  Phản ứng deamin hóa các amin thơm bậc 1 (thay thế nhóm diazo bằng hydro) Dùng tác nhân khử là ancol hoặc axit H3PO2 để điều chế aren để yên qua đêm +Ar N 2HSO4 + R CH2OH Ar H + R CHO + H2SO4 + N2Muè idiazo ni Ancol Aren Andehit + Cu+ N2X + H3PO2 + H2O + H3PO4 + HX + N2 Muè idiazo ni Benzen Các phản ứng thay thế nhóm diazo bằng các nhóm khác (halogen, nitro, nitril, aryl…) Arylc lo ruaMuè idiazo ni ROH NaNO2 Ar NO Na X + N2 OR 2 + H (Ph¶nøngS andm e ye r) bét Cu, H2O H/c nitro th¬m KCN, H2O Ar CN + K X + N2 (Ph¶nøngS andm e ye r) (Cu2CN2) H/c nitrilth¬m + CuI(NH3) Ar Ar + N2 (Ph¶nøngGom be rg) axeton Biaryl  Một số ví dụ về phản ứng thoát nitơ: 3.2. Phản ứng ghép đôi azo (azo coupling) Phản ứng ghép đôi azo còn gọi là phản ứng hợp azo. Đây là phản ứng quan trọng để điều chế phẩm nhuộm azo. ...

Tài liệu được xem nhiều: