Danh mục

Bài giảng Khám trẻ sơ sinh - BS. Nguyễn Thu Vân

Số trang: 36      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.32 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Khám trẻ sơ sinh được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày được các nguyên tắc khám trẻ sơ sinh; thực hiện khám, đánh giá tuổi thai ở trẻ sơ sinh. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Khám trẻ sơ sinh - BS. Nguyễn Thu VânKhám trẻ sơ sinh BS.Nguyễn Thu Vân Bộ môn Nhi Mục tiêu1. Trình bày được các nguyên tắc khám trẻ sơ sinh2. Thực hiện khám, đánh giá tuổi thai ở trẻ sơ sinhĐại cương Khám trẻ sơ sinh được thực hiện ngay sau đẻ, khám thường kỳ cho tới khi trẻ được xuất viện và trong khám thường quy định kỳ trong suốt giai đoạn sơ sinh.Nguyên tắc khám trẻ sơ sinhTư thế khámĐiều kiện phòng khámRửa tay trước khi khámQuy trình khámĐánh giá ban đầuABCTri giác trẻNhịp thởNhịp timNhiệt độĐộ bão hòa oxy máu mao mạch (Sp02)Cân nặng, chiều cao, vòng đầu trẻ Hình thể ngoàiKích thước trẻĐo vòng đầu Hình thể ngoàiQuan sát tư thế và vận động chi của trẻTiếng khóc của trẻ: khóc yếu ngạt, nhiễm trùng, nhiễm toan chuyển hóa…? khóc thét từng cơn chấn thương, chảy máu trong sọ…?DaHồng hàoVàng daBầm tímTímBan ngoài da Khám đầu mặtHình dạng đầuThóp trước, sauĐường khớpMắtMũiMôi, miệng, vòm miệngTaiCổĐầu Dấu hiệu của can thiệp thủ thuật sản khoa: giác hút hay forcep Bướu huyết thanh ◦ Khối ở 1 vùng trên da đầu ◦ Vượt qua rãnh liên khớp ◦ Tự hết trong vài ngày Tụ máu dưới màng xương ◦ Trẻ thường có biểu hiện thiếu máu ◦ Khối máu tụ không vượt quá rãnh khớpTụ máu màng xươngBướu huyết thanhChảy máu vùng da đầu ở trẻ sơ sinhKhám ngực và bụngQuan sát lồng ngựcNúm vú và tổ chức tuyếnHiện tượng trưởng thành sinh dục ◦ Tăng sản tuyến vú ◦ Tạo sữa ◦ Không đỏ (không có hiện tượng viêm) Triệu chứng hô hấpDấu hiệu khó thở (thở rên, thở nhanh, cánh mũi phập phồng, di động ngực bụng ngược chiều, rút lõm hõm trên và duwois xương ức, rút lõm lồng ngực).Nghe phổi ◦ Thông khí phổi ◦ RanTriệu chứng tim, mạchTần số: 120 -160 lần/ phútTiếng T1, T2Tiếng thổiMạch quay, mạch bẹnrefillKhám bụngQuan sát ◦ Bụng chướng hay xẹp ◦ Khuyết cơ thành bụng ◦ Thoát vị rốn, thoát vị thành bụng, thoát vị bẹn…Sờ bụng ◦ Gan khoảng 2 cm dưới bờ sườn ◦ Có thể sờ thấy lách ◦ Thận P có thể chạm thấy Khám sinh dục – tiết niệuTrẻ trai: Kích thước dương vật, tinh hoàn đã nằm trong bìu chưa, tràn dịch màng tinh hoàn…Trẻ gái: ◦ Môi lớn đã trùm kín môi bé? ◦ Biến động sinh dục: hiện tượng ra máu

Tài liệu được xem nhiều: