Bài giảng "Kháng nấm" có nội dung trình bày về bệnh nấm tại chỗ; Bệnh nấm nội tạng; Thuốc điều trị nấm; Độc tính của thuốc kháng nấm, Điều trị Candida da, niêm mạc. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài giảng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kháng nấm 10/10/2015 KHÁNG NẤM Bệnh nấm tại chỗ Bệnh nấm nội tạngChốc đầu, nấm bẹn, nấm Nấm phổi, màng não,móng, nấm thân, hắc lào huyết (Candida,(Tinea) Cryptococcus, Aspergillus, Histoplasma, Blastomyces,Lang ben, trứng tóc, nấm Sporotrichum)tai ngoài (Pytirosporum)Nấm dưới da(Sporotrichum)Miệng, hầu, thực quản,ruột, âm hộ, âm đạo(Candida) 1 10/10/2015 Trị nấm nội Trị nấm da – tạng niêm mạc Hoạt chất Tiêm PO PO Tại chỗ Amphotericin B Clotrimazol Fluconazol Flucytosin Griseofulvin Itraconazol Ketoconazol Miconazol Nystatin TerbinafinAMPHOTERICIN BAmphotericin B gắn vào ergosterol có trong màngtế bào nấm, làm gia tăng tính thấm của màngPhổ kháng nấm rộng, bao gồm Candida,Cryptococcus, Blastomyces, Histoplasma,Coccidioides, AspergillusHấp thu qua ruột kém, gắn protein huyết tươngmạnh, phân phối tốt (ngoại trừ dịch não tuỷ), đàothải qua mật. 2 10/10/2015AMPHOTERICIN BĐiều trị trong nấm toàn thân, CandidaPhản ứng cấp tính (sốt, rét run, nôn mửa), độcthận, độc tính trên máu, viêm tắc tĩnh mạch,động kinh, giảm kali, magie huyết Dạng bào chế và Đường dùng ??? Liposom?NYSTATINCơ chế Amphotericin BPhổ kháng nấm rộng Candida, Cryptococcus,Histoplasma, BlastomycesKhông hấp thu qua đường tiêu hoáĐộc tính caoĐiều trị Candida da, niêm mạcDạng bào chế và Đường dùng ??? 3 10/10/2015FLUCYTOSIN Phổ kháng nấm: Candida, Cryptococcus Kháng thuốc nhanhFLUCYTOSINHấp thu tốt qua đường tiêu hoá, phân phốt tốt(kể cả dịch não tuỷ), đào thải chủ yếu qua thậnĐiều trị phối hợp Amphotericin B trong nhiễmCandida, CryptococcusĐộc tính: suy tuỷ, viêm ruột, gan to, rụng tóc,nôn mửa, tiêu chảy …Dạng bào chế và Đường dùng ??? 4 10/10/2015CÁC AZOLGồm imidazol(clotrimazol, miconazol,ketoconazol, econazol) vàtriazol (itraconazol,fluconazol, voriconazol)Phổ kháng nấm rất rộng(Candida, Cryptococcus, Pityrosporum,Aspergillus, Mucor, Histoplasma, Blastomyces,Sporotrichum, Tinea, Trichophyton)CÁC AZOLClotrimazol: tác động trên nấm gây bệnhngoài da, CandidaChuyển hoá nhanh khi dùng đường uốngTrị nấm da, CandidaMiconazol: Phổ kháng nấm rộngĐộc tính caoTrị nấm da, Candida (nấm toàn thân)Dạng bào chế và Đường dùng ??? 5 10/10/2015CÁC AZOLKetoconazol: Phổ hẹp hơn fluconazol,itraconazol, voriconazolĐộc tính cao, tương tác nhiềuTrị nấm da, CandidaFluconazol: Phổ kháng nấm rộng, sinh khảdụng PO cao, phân bố tốt kể cả dịch não tuỷ,Là thuốc thay thế cho amphotericin B trong trịnấm nội tạngDạng bào chế và Đường dùng ???GRISEOFULVINPhổ kháng nấm Microsporum, Epidermophyton vàTrichophytonHấp thu phụ thuộc trạng thái vật lý của thuốc,tăng hấp thu qua đường tiêu hoá khi thức ăn cómỡ, phân phốt tốt đến da nhiễm nấmĐiều trị nhiễm nấm da, tóc, móngDạng bào chế và Đường dùng ??? 6 10/10/2015TERBINAFINTích tụ ở keratin, tácđộng giống griseofulvin,hiệu quả hơn trong điềutrị nấm móngĐiều trị nhiễm nấm da, tóc, móngDạng bào chế và Đường dùng ???Tóm lượcViệc lựa chọn thuốc kháng nấm tuỳ thuộc vào phổkháng nấm, sinh khả dụng, độc tính của thuốckháng nấm 7