Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 3
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 441.39 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quan sát hiện trạng- Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện hiện hữu: Đo đạc trực tiếp bằng thước sắt và thước kẹp.- Đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ hiện hữu: Thực hiện bằng cách khoan, đục, đo trực tiếp bằng thước sắt và thước kẹp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 3C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCT A. ánh gia ch t lư ng thi công c c khoan nh i 2. Khoan mũi c c: (t i ng l n Φ 114) • Ki m tra bê tông mũi c c (TCVN 3118:93): khoan l y m u và thí nghi m nén ki m tra cư ng c a bê tông. • Ki m tra mùn c n l ng t i mũi c c (TCN 257 – 2000). Chi u dày l p c n l ng cho phép t i mũi c c Lo i c c Sai s cho phép h ≤ 5 cm C c ch ng h ≤ 10 cm C c ch ng + ma sát h ≤ 20cm C c ma sátC C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c Phương pháp th Nén tĩnh Th ngC C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c:1. Nén tĩnh (TCVN 269 – 2002)a) Sô lư ng c c thi nghi m: (1% T ng sô c c va P2)b) Thu t ngư : Pgh,: là t i tr ng l n nh t mà c c ch u ư c trư c th i i m x y ra pha ho i: Vê v t li u làm c c: C c b n t, vơ. Vê t n n: t ng ô lún nSlún=[Sgh]= 10%D V i D có thê là ư ng kính φ ho c bê r ng Br c a c c PCP T i tr ng cho phép Pcp = Pgh/Fat; V i Fat hê sô an toàn PTK: Là t i tr ng làm vi c dư ki n theo thi t kê. ( Ptk≤Pcp) Tr ng thái n nh quy ư c: c c ư c xem là t t lún khi t c ô lún ư c quan tr c ít nh t 2 giơ v i: C c ch ng: t c ô lún ≤ 0,25mm/h. C c ma sát: t c ô lún ≤ 0,1mm/h. 11C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c:1. Nén tĩnh (TCVN 269 – 2002)c) Quy trình gia t i: ( theo 1 chu ky)C p t i %: 0 5 25 50 75 100 125 150 175 200 Bư c 10’ (PTk) Pkh o sát=(2,5÷3)PTk ki m tra: 2 Pki m tra=(1,5÷2)PTK 2 2 6 Bư c thi 2 nghi m 2 chính 2 P24 th c 1/2 1/2 ≤6 1/2C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTc) Quy trình gia t i: ( Theo nhi u chu ky)C p t i %: 0 5 25 50 75 100 125 150 175 200 (PTk) Bư c 10’ Pkh o sát=(2,5÷3)PTk ki m tra: Pki m tra=(1,5÷2)PTK 2 Chu 2 26 ky 1: 1/2 ≤6 2 2 2 Chu 2 ky 2: P24 1/2 1/2 ≤6 1/2C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c:d. Th i gian theo dõi lún va ghi chép sô li uC p t i tr ng Th i gian theo dõi va c sô li u cho m i c pC p gia t i Không quá 10 phút/ l n cho 30 phút u Không quá 15’/ l n cho 30 phút ti p theo Không quá 1h/ l n cho 10 giơ ti p theo Không quá 2h/l n cho th i gian 12 giơ sau cùngC p gia t i l i va Không quá 10 phút/ l n cho 30 phút ugi m t i Không quá 15’/ l n cho 30 phút ti p theo Không quá 1h/l n cho th i gian ti p theo.Ghi chú: Thông thư ng th i gian ghi lún cho m i c p t i như sau: Gi th nh t: 10’; Gi th 2: 15’; Các gi ti p theo 30’. 12 C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCT B. Th t i c c: e. Báo cáo sô li u P(T) P (t?n) 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 0 -1 Gia t i - I Chuy n v (mm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 3C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCT A. ánh gia ch t lư ng thi công c c khoan nh i 2. Khoan mũi c c: (t i ng l n Φ 114) • Ki m tra bê tông mũi c c (TCVN 3118:93): khoan l y m u và thí nghi m nén ki m tra cư ng c a bê tông. • Ki m tra mùn c n l ng t i mũi c c (TCN 257 – 2000). Chi u dày l p c n l ng cho phép t i mũi c c Lo i c c Sai s cho phép h ≤ 5 cm C c ch ng h ≤ 10 cm C c ch ng + ma sát h ≤ 20cm C c ma sátC C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c Phương pháp th Nén tĩnh Th ngC C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c:1. Nén tĩnh (TCVN 269 – 2002)a) Sô lư ng c c thi nghi m: (1% T ng sô c c va P2)b) Thu t ngư : Pgh,: là t i tr ng l n nh t mà c c ch u ư c trư c th i i m x y ra pha ho i: Vê v t li u làm c c: C c b n t, vơ. Vê t n n: t ng ô lún nSlún=[Sgh]= 10%D V i D có thê là ư ng kính φ ho c bê r ng Br c a c c PCP T i tr ng cho phép Pcp = Pgh/Fat; V i Fat hê sô an toàn PTK: Là t i tr ng làm vi c dư ki n theo thi t kê. ( Ptk≤Pcp) Tr ng thái n nh quy ư c: c c ư c xem là t t lún khi t c ô lún ư c quan tr c ít nh t 2 giơ v i: C c ch ng: t c ô lún ≤ 0,25mm/h. C c ma sát: t c ô lún ≤ 0,1mm/h. 11C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c:1. Nén tĩnh (TCVN 269 – 2002)c) Quy trình gia t i: ( theo 1 chu ky)C p t i %: 0 5 25 50 75 100 125 150 175 200 Bư c 10’ (PTk) Pkh o sát=(2,5÷3)PTk ki m tra: 2 Pki m tra=(1,5÷2)PTK 2 2 6 Bư c thi 2 nghi m 2 chính 2 P24 th c 1/2 1/2 ≤6 1/2C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTc) Quy trình gia t i: ( Theo nhi u chu ky)C p t i %: 0 5 25 50 75 100 125 150 175 200 (PTk) Bư c 10’ Pkh o sát=(2,5÷3)PTk ki m tra: Pki m tra=(1,5÷2)PTK 2 Chu 2 26 ky 1: 1/2 ≤6 2 2 2 Chu 2 ky 2: P24 1/2 1/2 ≤6 1/2C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCTB. Th t i c c:d. Th i gian theo dõi lún va ghi chép sô li uC p t i tr ng Th i gian theo dõi va c sô li u cho m i c pC p gia t i Không quá 10 phút/ l n cho 30 phút u Không quá 15’/ l n cho 30 phút ti p theo Không quá 1h/ l n cho 10 giơ ti p theo Không quá 2h/l n cho th i gian 12 giơ sau cùngC p gia t i l i va Không quá 10 phút/ l n cho 30 phút ugi m t i Không quá 15’/ l n cho 30 phút ti p theo Không quá 1h/l n cho th i gian ti p theo.Ghi chú: Thông thư ng th i gian ghi lún cho m i c p t i như sau: Gi th nh t: 10’; Gi th 2: 15’; Các gi ti p theo 30’. 12 C C KHOAN NH I CH.2 – K CLCT B. Th t i c c: e. Báo cáo sô li u P(T) P (t?n) 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 0 -1 Gia t i - I Chuy n v (mm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiểm định chất lượng công trình giáo trình kiểm định chất lượng công trình tài liệu kiểm định chất lượng công trình bài giảng kiểm định chất lượng công trình đề cương kiểm định chất lượng công trìnhTài liệu liên quan:
-
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 4
5 trang 22 0 0 -
Kiểm định và giám định chất lượng công trình xây dựng
4 trang 21 0 0 -
Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
5 trang 18 0 0 -
Kiểm định chất lượng công trình xây dựng: Vai trò cực kỳ quan trọng
7 trang 18 0 0 -
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 1
5 trang 18 0 0 -
Kiểm định chất lượng công trình xây dựng: Điều cần thiết với công trình xây dựng
9 trang 15 0 0 -
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 6
5 trang 15 0 0 -
Bài giảng Thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình: Bài 1 - Lương Xuân Chiểu
17 trang 15 0 0 -
Bài giảng Thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình: Bài 4 - Lương Xuân Chiểu
11 trang 11 0 0 -
115 trang 11 0 0