Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 6 - Trần Thị Thanh Hương
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 6 - Trần Thị Thanh HươngChương 6: Mô hình IS - LM6.1. Mô hình IS – LM khi giá cả cố định6.1.1. Thị trường hàng hóa và đường IS Đường IS biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập trong điều kiện cận bằng của thị trường hàng hóa và dịch vụ. Điều kiện cận bằng của thị trường hàng hóa và dịch vụ Y = AD6.1.1. Thị trường hàng hóa và đường ISLập phương trình đường ISPhương trình đường IS được rút ra từ hệ ph.trình: C = C + MPC . Yd I = I + MPI . Y – mi . i G=G T=t.Y X=X IM = MPM . Y AD = C + I + G + X - IM AD = Y6.1.1. Thị trường hàng hóa và đường IS Phương trình đường IS: Y = C + MPC (1 – t)Y + I + MPI . Y – mi . i + G + X – MPM . Y Đặt: A=C+I+G+X 1 m= 1 – MPC (1 – t) – MPI + MPM Vậy: Y = m . A – m . mi . i A 1 .Y Hay: i= m - i m . mi6.1.1. Thị trường hàng hóa và đường IS A 1 i= m - .Y Đồ thị đường IS và xu hướng i m . mi dịch chuyển về trạng thái CB của TTHHĐộ dốc của đường IS i 1 - m . mi A iAChính sách tài khóa làmđường IS: - Dịch chuyển iB B IS - Thay đổi độ dốc - Vừa dịch chuyển vừa thay YB YA Y đổi độ dốc6.1.2. Thị trường tiền tệ và đường LM Đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập trong điều kiện cận bằng của thị trường tiền tệ. Điều kiện cận bằng của TTTT: MD = MS Hàm cung tiền: MS = Mn : P Hàm cầu tiền: MD = k . Y – h . i Hoặc: MD = Mo + k . Y – h . i6.1.2. Thị trường tiền tệ và đường LM Lập phương trình đường LM với: MS = Mn : P MD = k . Y – h . i MD = MSPhương trình đường LM Mn : P h .i Y= + k k Hoặc: - Mn : P k .Y i= + h h6.1.2. Thị trường tiền tệ và đường LM Cách dựng đường LM i i MS LM i2 B i1 A MD2 MD1 Mn/P Mr Y1 Y2 Y a. Thị trường tiền b. Đường LM tệ6.1.2. Thị trường tiền tệ và đường LM Đồ thị đường LM và xu hướng dịch chuyển về trạng thái CB của TTTT - Mn : P k .Y i i= + h h C LMĐộ dốc của đường LM iC k h D i0 YC Y6.1.2. Thị trường tiền tệ và đường LM CSTT làm đường LM dịch chuyểni i MS1 MS2 LM1i1 A1 E1 LM2i2 A2 E2 MD Mr Y1 Y6.1.2. Thị trường tiền tệ và đường LM Xác định khoảng cách dịch chuyển của đường LM - MS1 k .YP.trình đường LM ban đầu: i1 = + h hKhi cung tiền tăng thêm MS - (MS1 + MS) k .YP.trình đường LM mới: i2 = + h h - MSNhư vậy độ thay đổi của lãi suất: i = i2 - i1 = h 6.1.3. Mô hình IS - LM* Trạng thái cân bằng i (1) AIS x LM = E(Y0;i0) iA LM* Khuynh hướng hội tụ về E i0 (4)điểm cân bằng (2)Tại A: B iB TTHH cân bằng (3) IS TTTT ko cân bằng Giảm iA xuống i0 YA Y0 YB Y Tăng YA lên Y06.1.4. Tác động của CSTK, CSTT trong mô hình IS - LM a. Thay đổi của CSTK i LM Giả sử Chính phủ sử dụngCSTK mở rộng: B i2 - TH1: Tăng G hoặc giảm Athuế với T = T i1 IS2Đường IS dịch chuyển IS1Lãi suất tăng: i1 lên i2 Y1 Y2 YThu nhập tăng: Y1 lên Y2a. Thay đổi chính sách tài khóa Giả sử Chính phủ sử dụng CSTK mở rộng: - TH 2: Với hàm thuế T = t . Y thì đường IS thay đổi độ dốc. - TH 3: Với hàm thuế T = T + t . Y thì đường IS vừa dịchchuyển vừa thay đổi độ dốc (Sinh viên tự vẽ hình TH 2 và TH 3)a. Thay đổi chính sách tài khóa Lãi suất và sản lượng thay đổi tùy thuộc vào độ dốc của đường LM i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vĩ mô Mô hình IS - LM Thị trường hàng hóa Biến động mô hình IS - LM Thị trường tiền tệ Chính sách tiền tệTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 714 21 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô: Phần 1 - N. Gregory Mankiw, Vũ Đình Bách
117 trang 690 3 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 570 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 535 0 0 -
Chuyển đổi số trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 - Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Phần 2
471 trang 412 1 0 -
Giáo trình Phân tích và dự báo trong kinh tế: Phần 2 - Nguyễn Văn Huân, Phạm Việt Bình
68 trang 375 0 0 -
75 trang 334 0 0
-
156 trang 325 0 0
-
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 324 0 0 -
Phát triển bền vững của doanh nghiệp Việt Nam thông qua bộ chỉ số doanh nghiệp bền vững (CSI)
8 trang 296 0 0
Tài liệu mới:
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314
4 trang 0 0 0 -
Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND
7 trang 1 0 0 -
Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hà Giang
4 trang 0 0 0 -
30 trang 0 0 0
-
23 trang 1 0 0
-
22 trang 1 0 0
-
22 trang 1 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song Phượng
3 trang 0 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh
15 trang 0 0 0 -
60 trang 0 0 0