Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặt

Số trang: 31      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.88 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặt có nội dung trình bày về các bước chuẩn bị bề mặt; lập kế hoạch cho công tác làm sạch bề mặt; lập kế hoạch, kiểm tra chất lượng; tiêu chuẩn làm sạch bề mặt; tiêu chuẩn bám dính của bề mặt;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặtCÔNG TÁC LÀM SẠCH BỀ MẶT SURFACE PREPARATIONCông tác làm sạch bề mặt Surface PreparationWhy ? Thi công tốt là sự kết hợp tốt của nhiều công việc lại với nhau A good coating job is a combination of several good jobsCông tác làm sạch bềmặtSurface PreparationThời gian công việc / Time consumed Kế hoạch / Planning ĐK thi công / Conditions • ĐK nơi làm việc / Access • ĐK môi trường / Micro climate Làm sạch bề mặt /Surface preparation Thi công sơn / Paint application Kiểm tra / Drying/curing, Inspection etc.Công tác làm sạch bề mặtSurface PreparationLý do hư hỏng màng sơn sớmReasons for premature break- down Kế hoạch, kiểm tra chất lượng Planning, Quality control Chuẩn bị bề mặt / Surface preparation Công tác thi công sơn, thiết bị, sơn Paint application, Equipment, Paint Surface Preparation Lý do / Why ?Tạo độ bám dính / To provide adhesion • Làm sạch tất cả các tạp chất trên bm Ø Độ sạch By removing surface contaminants Cleanliness • Tạo độ nhám trên bề mặt Ø Độ nhám By creating anchor pattern Surface profileCông tác làm sạch bềmặtSurface PreparationCác tạp chất / Contaminants • Loại chung / General • Loại có quan hệ với bề mặt / Substrate relatedCông tác làm sạch bềmặtSurface PreparationLoại tạp chất chung / General surface contaminants• Dầu mỡ / Oil• Muối / Salt• Bụi / Dust• Hơi nước / Condensation/waterCông tác làm sạch bềmặtSurface PreparationLoại tạp chất chung / General surface contaminants• Dầu mỡ / Oil• Muối / Salt• Bụi / Dust• Hơi nước / Condensation,water• Lớp sơn cũ (bám yếu) / Old coating (non-intact) Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Loại tạp chất có liên hệ với bề mặt Substrate related surface contaminants • Lớp men tôn / Millscale • Rỉ sét / Red rustRustgrade ”A” Rustgrade ”B” Rustgrade ”C” Rustgrade”D”Công tác làm sạch bềmặtSurface PreparationPhương pháp làm sạch / Methods • Bằng hóa chất / Chemical • Bằng cơ khí / Mechanical Công tác làm sạch bề mặt Surface PreparationBằng hóa chất / Chemical • Alkaline solutions Ø Grease • Emulsifying solutions Ø Oil & Grease • Solvents Ø Oil & Grease • Water (< 700 Bar) Ø Soluble salts Công tác làm sạch bề mặt Surface PreparationBằng cơ khí / Mechanical • Needle gunning, Chipping Ø Rust • Grinding Ø Rust & Old coating • Wire brushing Ø Rust & Old coating • Sanding Ø Rust & Old coating • Abrasive blasting Ø Millscale,Rust & Old coating Công tác làm sạch bề mặt Surface PreparationBằng cơ khí / Mechanical • Máy bắn rỉ / Needle gunning, Chipping Ø Rỉ sét / Rust • Máy mài Ø Rỉ sét & lớp sơn cũ / Rust & Old coating Grinding Công tác làm sạch bề mặt Surface PreparationBằng cơ khí / Mechanical • Bàn chải sắt / Wire brushing • Máy mài / Sanding Ø Rỉ & lớp sơn Ø Rỉ & lớp sơn cũ cũ Rust and Old Rust & Old coating Công tác làm sạch bề mặt Surface PreparationBằng cơ khí / Mechanical • Bắn bi Ø Lớp mem tôn, rỉ, lớp sơn cũ Abrasive blasting Millscale,Rust & Old coating Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Thứ tự làm sạch /Sequence of cleaning• Dầu, mỡ Ø Hóa chất /Emulsifying solutions Oil, grease• Muối /Soluble salts Ø Rửa nước/ Water hosing, water jetting• Men tôn, rỉ sét Ø Bắn hạt mài, nước áp lực cao, mài Millscale, rust Abrasive blasting, water jetting, grinding , etc.• Bụi /Dust Ø Thổi gió, hút b ...

Tài liệu được xem nhiều: