Danh mục

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - Bùi Trọng Tùng

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 trình bày về "Tầng giao vận". Nội dung cụ thể của chương này gồm có: Tổng quan về tầng giao vận, các chức năng chung, TCP (Transmission Control Protocol), cấu trúc đoạn tin TCP, kiểm soát tắc nghẽn,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - Bùi Trọng TùngChương 3.Tầng giao vận11. Tổng quan về tầng giao vậnNhắc lại kiến trúc phân tầngHướng liên kết vs. Không liên kếtUDP & TCP21Nhắc lại về kiến trúc phân tầngApplicationHỗ trợ các ứng dụng trên mạng(HTTP, Mail, …)Transport(UDP, TCP)Network(IP, ICMP…)Datalink(Ethernet, ADSL…)Physical(bits…)Điều khiển truyền dữ liệu giữa các tiến trìnhcủa tầng ứng dụngChọn đường và chuyển tiếp gói tin giữacác máy, các mạngHỗ trợ việc truyền thông cho các thànhphần kế tiếp trên cùng 1 mạngTruyền và nhận dòng bit trên đườngtruyền vật lý3Tổng quan về tầng giao vận (1)Cung cấp phương tiện truyềngiữa các ứng dụng cuốiBên gửi:Nhận dữ liệu từ ứng dụngĐặt dữ liệu vào các gói tin vàchuyển cho tầng mạngNếu dữ liệu quá lớn, nó sẽ đượcchia làm nhiều phần và đặt vàonhiều đoạn tin khác nhauBên nhận:applicationtransportnetworkdata linkphysicalNhận các đoạn tin từ tầng mạngTập hợp dữ liệu và chuyển lêncho ứng dụngapplicationtransportnetworkdata linkphysical42Tổng quan về tầng giao vận (2)Được cài đặt trên các hệthống cuốiHai dạng dịch vụ giao vậnKhông cài đặt trên cácrouters, switches…Tin cậy, hướng liên kết, e.gTCPKhông tin cậy, không liên kết,e.g. UDPapplicationtransportnetworkdata linkphysicalnetworkdata linkphysicalnetworkdata linkphysicalnetworkdata linkphysicalnetworkdata linkphysicalnetworkdata linkphysicalnetworkdata linkphysicalnetworkdata linkphysicalĐơn vị truyền: datagram(UDP), segment (TCP)applicationtransportnetworkdata linkphysical5Tại sao lại cần 2 loại dịch vụ?Các yêu cầu đến từ tầng ứng dụng là đa dạngCác ứng dụng cần dịch vụ với 100% độ tin cậy nhưmail, web…Sử dụng dịch vụ của TCPCác ứng dụng cần chuyển dữ liệu nhanh, có khảnăng chịu lỗi, e.g. VoIP, Video StreamingSử dụng dịch vụ của UDP63Ứng dụng và dịch vụ giao vậnỨng dụnge-mailremote terminal accessWebfile transferstreaming multimediaInternet telephonyGiao thứcứng dụngGiao thứcgiao vậnSMTPTelnetHTTPFTPgiao thức riêng(e.g. RealNetworks)giao thức riêng(e.g., Vonage,Dialpad)TCPTCPTCPTCPTCP or UDPthường là UDP72. Các chức năng chungDồn kênh/phân kênhMã kiểm soát lỗi84Dồn kênh/phân kênh - Mux/DemuxGửi: Dồn kênhNhận dữ liệu từ các tiến trìnhtầng ứng dụng khác nhau (quasocket), đóng gói theo giaothức tầng giao vận và gửi trênliên kết mạngNhận: Phân kênhSử dụng thông tin trên tiêuđề gói tin để gửi dữ liệu tớiđúng socketapplicationapplicationP1P2applicationP3transporttransportnetworktransportnetworklinknetworklinkphysicalsocketP4physicalprocesslinkphysical9Mux/Demux hoạt động ntn?32 bitsNút mạng nhận gói tin với cácđịa chỉ:Địa chỉ IP và số hiệu cổngđược sử dụng để xác địnhsocket nhận dữ liệudestination IP address(other header fields)source port #Transport ApplicationĐịa chỉ IP nguồnĐịa chỉ IP đíchSố hiệu cổng nguồnSố hiệu cổng đíchsource IP addressNetworkdest port #other header fieldssegment ofapplication data(payload)105

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: