Danh mục

Bài giảng Microsoft Access 2010 - Chương 4: Query – Truy vấn trong Access

Số trang: 49      Loại file: pptx      Dung lượng: 1.47 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (49 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Microsoft access 2010, truy vấn trong access, cách tạo truy vấn, thao tác CSDL,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft Access 2010 - Chương 4: Query – Truy vấn trong AccessTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN MICROSOFT ACCESS2010 1TRƯỜNGĐẠIHỌCKINHDOANHVÀCÔNGNGHỆHÀNỘI KHOACÔNGNGHỆTHÔNGTIN Chương4 Query–TruyvấntrongAccess 2 Chương4 Query–TruyvấntrongAccess4.1KháiNiệmQuerylàcáccâulệnhSQL(StructuredQueryLanguagengônngữtruyvấnmangtínhcấutrúc)làmộtloạingônngữphổbiếnđểtạo,hiệuchỉnh,vàtruyvấndữliệutừmộtcơsởdữliệuquanhệ. 34.2CácloạiQuery 44.3CáchtạoselectquerybằngDesignViewĐểtạoquerybạnchọntabCreatetrênthanhRibbon,clicknútqueryDesigntrongnhómlệnhQueries.XuấthiệncửasổthiếtkếqueryvàcửasổShowtablechophépchọncácbảnghoặcquerythamgiatruyvấn. 5Ø Chọn các bảng chứa các field mà bạn muốn hiển thị trong kết quả, hoặc các field cần trong các biểu thức tính toán.Ø Click nút Add để thêm các bảng vào cửa sổ thiết kế queryØ Sau khi chọn đủ các bảng hoặc query cần thiết, click nút close để đóng cửa sổ Show Table.Ø Chọn các field cần hiển thị trong kết quả vào lưới thiết kế bằng cách drag chuột kéo tên field trong field list hoặc double click vào tên field.Ø Nhập điều kiện lọc tại dòng Criteria.Ø Click nút View để xem trước kết quả, click nút run để thực thi. 64.3.1CácthànhphầntrongcửasổthiếtkếQueryTable/querypane:khungchứacácbảnghoặcquerythamgiatruyvấn.Lướithiếtkế(QuerybyExampleQBE) :Chứatênfieldthamgiavàotruyvấnvàbấtkỳtiêuchuẩnđượcsửdụngđểchọncácrecords.MỗicộttronglướiQBEchứa thông tin về một field duy nhất từ một bảng hoặc query trên Table/querypane,baogồm:♦ Field:fieldđượctạovàohoặcthêmvàovàhiểnthịtrongkếtquảtruyvấn.♦ Table: tên của các bảng chứa các fieldtươngứngtrêndòngField.♦ Sort:chỉđịnhkiểusắpxếpdữliệucủacácfieldtrongquery.♦ Show:quyết định để hiển thị các fieldtrongRecordset.♦ Criteria:Nhập các điều kiện lọc cácrecord.♦ Or:thêm các điều kiện lọc tương ứng vớiphépOR,nếucácbiểuthứcđiềukiện ởcácfield cùng đặt trên một dòng thì tương ứngvớiAND. 74.3.2CáchnhậpbiểuthứcđiềukiệnØ Biểuthứcđiềukiệnlàcácquytắclọcápdụngchodữliệukhichúngđượcchiếtxuất từcơsởdữliệu,nhằmgiớihạncácrecordtrảvềcủatruyvấn.Vídụ:ngườidùngchỉmuốmxemthôngtinvềcácNHANVIENtênlàNgaØ BiểuthứcđiềukiệnđượcnhậptrêndòngCriteriavàdòngOrcủalướithiếtkếquery vàtạicộtchứagiátrịcủabiểuthứcđiềukiệnlọc. Ví dụ:Chuỗiđiều kiện Nga là giá trị trong field TenNV, do đó chuỗi Nga đượcnhậptrêndòngCritetiatạicộtTenVN. 8Cáchnhậpbiểuthứcđiềukiện Ø Cácloạidữliệudates,times,text,vàgiátrịtrongbiểuthứcđiềukiện: Ø Toántửđượcsửdụngtrongbiểuthứcđiềukiện: Ø Ngoàiracáchàmngàygiờ,hàmdữliệuchuỗi,…cũngđượcsửdụng trongbiểuthứcđiềukiện 94.3.3TruyvấncónhiềuđiềukiệnởnhiềufieldsØ Khibạnmuốngiớihạncácrecordsdựatrênnhiềuđiềukiện ởnhiềufieldkhácnhau, thìAccesssẽkếthợpcácđiềukiệnlạivớinhaubằngcáchsửdụngtoántửAndvàOr, chohaitrườnghợp:Ø Nếucácđiềukiệnphảiđượcthoảmãnđồngthờithìcácđiềukiệnphảiđượcliênkết nhaubởiphépAND,bằngcáchnhậpcácđiềukiệntrêncùngmộtdòngCriteriatrong lướithiếtkếquery.Vídụ:Ví dụ:Hãy đưa ra cácnhânviêntênNgalậphoáđơnXuất: 10Ø Nếuchỉcầnthỏamãnmộttrongcácđiềukiệnthìcácđiềukiệnđượcliênkếtnhau bởiphépOR,bằngcáchnhậpcácđiềukiệntrêncácdòngkhácnhautronglướithiết kếquery. 114.3.4TopvalueØ Chứcnăngtopvalueđượcsửdụngđểhiểnthịnhữngrecordtrêncùngcủadanh sáchđượctạorabởimộttruyvấnØ Thựchiện: q Descending:Chiềugiảmdần q Ascending:Chiềutăngdần q Return:nhậpvàosốgiátrịmuốnhiểnthịØ CáctùychọntrongTopValues q A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: