Bài giảng Mô hình hóa môi trường - Chương 2
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.96 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo bài giảng môn học mô hình hóa môi trường - Chương 2 Phân loại và tiến trình mô hình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình hóa môi trường - Chương 2Bài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ch ng 2. PHÂN LO I VÀ TI N TRÌNH MÔ HÌNH2.1 Phân lo i mô hình2.1.1 M c ích phân lo i mô hìnhCó nhi u cách phân lo i mô hình môi tr ng, vi c phân lo i có th d a vào c i m tínhtoán, cách mô ph ng, ph ng pháp v n hành, phép so sánh ho c d a vào gi nh. Vi cphân lo i mô hình nh m: Th hi n ý t ng ki u mô ph ng nào c s d ng Trình bày ph ng pháp và m c toán h c ng d ng Bi u hi n d ng xu t k t qu c a mô hình xu t lo i d li u nào c n a vào có thông tin nh danh thành ph n nào trong h th ng c n mô ph ng2.1.2 Các nhóm mô hìnhM t mô hình có th có các tên g i khác nhau, tùy theo tác gi , nh là: Mô hình v t lý (physical model) o Mô hình toán h c (mathematical model) o Mô hình s (numerical model) o Mô hình gi i tích (analysis model) o Mô hình xác nh (deterministic model) o Mô hình khái ni m (conceptual model) o Mô hình ng u nhiên (stochatic model) o Mô hình tham s (parametric model) o Mô hình n nh (steady-state model) o Mô hình b t n nh (unsteady-state model) o Mô hình d a vào các gi nh sinh hóa (biochemical assumption model) o Mô hình ánh giá tác ng (impact assessment model) o Mô hình d báo (forecast model) o v.v…. oM t mô hình có th phân lo i theo quy mô ng d ng: Theo không gian (spatial): m t vùng nh hay m t khu v c l n. Theo th i gian (temporal): ng n h n hay dài h n Theo giá tr mô hình (model validity): cho gi i h n chính xác c a mô hình Theo giá tr c a d li u (data validity): tùy theo m c và quy mô thu th p d li u (ví d l y m u theo m t i m o c c b , hay l y nhi u m u trong m t khu v c l n).------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9TS. Lê Anh Tu nBài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th-----------------------------------------------------------------------------------------------------------N u d a vào c u trúc, mô hình có th có 3 nhóm: Mô hình “h p tr ng” (white box): là mô hình mà ng i s d ng có th th y – hi u t t c các ti n trình tính toán x y ra, quá trình tr d li u, thông tin ph n h i/ ph n ti n. Nhóm mô hình này th ng dùng các ph ng trình vi phân riêng (partial differential equation) ch o các thay i ti n trình v t lý và ph ng trình liên t c (equations of continuity) cho các dòng n c m t và n c trong t. Mô hình v t lý và mô hình xác nh n m trong nhóm mô hình “h p tr ng”. Mô hình “h p en” (black box): là mô hình mà ng i s d ng ch bi t u vào (inputs) và u ra (outputs) mà hoàn toàn không bi t nh ng gì x y ra bên trong quá trình chuy n hoá trong mô hình. D li u u vào và d li u u ra là nh ng giá tr mang ý ngh a v t lý. Th ng các nhà gi i thu t dùng các ph ng trình toán h c n và phép phân tích chu i th i gian (time series) t o ra mô hình “h p en”. Mô hình ng u nhiên n m trong nhóm này. Mô hình “h p xám” (grey box): là mô hình mà ng i s d ng hi u cm t ph n ti n trình x lý d li u. Mô hình tham s và mô hình khái ni m thu c nhóm mô hình “h p xám”.Mô hình môi tr ng, c bi t là môi tr ng n c, th ng mang ít nhi u c i m c am t mô hình th y v n h c (hydrological model) có th phân lo i nh hình 2.1 và cgi i quy t theo 3 ki u mô t : Ti n trình c a mô hình (process); (hình 2.2) T l th i gian và không gian (time and space scales); (hình 2.3) K thu t gi i toán (solution techniques); (hình 2.4)------------------------------------------------------------------------------------------------------- 10TS. Lê Anh Tu nBài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hình 2.1. Phân lo i mô hình t ng quát (theo Tim, 1995) Hình 2.2. Phân lo i mô hình d a theo mô t ti n trình (theo Singh, 1995)------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11TS. Lê Anh Tu nBài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Hình 2.3. Phân lo i mô hình d a vào quy mô không gian và th i gian (theo S ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình hóa môi trường - Chương 2Bài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ch ng 2. PHÂN LO I VÀ TI N TRÌNH MÔ HÌNH2.1 Phân lo i mô hình2.1.1 M c ích phân lo i mô hìnhCó nhi u cách phân lo i mô hình môi tr ng, vi c phân lo i có th d a vào c i m tínhtoán, cách mô ph ng, ph ng pháp v n hành, phép so sánh ho c d a vào gi nh. Vi cphân lo i mô hình nh m: Th hi n ý t ng ki u mô ph ng nào c s d ng Trình bày ph ng pháp và m c toán h c ng d ng Bi u hi n d ng xu t k t qu c a mô hình xu t lo i d li u nào c n a vào có thông tin nh danh thành ph n nào trong h th ng c n mô ph ng2.1.2 Các nhóm mô hìnhM t mô hình có th có các tên g i khác nhau, tùy theo tác gi , nh là: Mô hình v t lý (physical model) o Mô hình toán h c (mathematical model) o Mô hình s (numerical model) o Mô hình gi i tích (analysis model) o Mô hình xác nh (deterministic model) o Mô hình khái ni m (conceptual model) o Mô hình ng u nhiên (stochatic model) o Mô hình tham s (parametric model) o Mô hình n nh (steady-state model) o Mô hình b t n nh (unsteady-state model) o Mô hình d a vào các gi nh sinh hóa (biochemical assumption model) o Mô hình ánh giá tác ng (impact assessment model) o Mô hình d báo (forecast model) o v.v…. oM t mô hình có th phân lo i theo quy mô ng d ng: Theo không gian (spatial): m t vùng nh hay m t khu v c l n. Theo th i gian (temporal): ng n h n hay dài h n Theo giá tr mô hình (model validity): cho gi i h n chính xác c a mô hình Theo giá tr c a d li u (data validity): tùy theo m c và quy mô thu th p d li u (ví d l y m u theo m t i m o c c b , hay l y nhi u m u trong m t khu v c l n).------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9TS. Lê Anh Tu nBài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th-----------------------------------------------------------------------------------------------------------N u d a vào c u trúc, mô hình có th có 3 nhóm: Mô hình “h p tr ng” (white box): là mô hình mà ng i s d ng có th th y – hi u t t c các ti n trình tính toán x y ra, quá trình tr d li u, thông tin ph n h i/ ph n ti n. Nhóm mô hình này th ng dùng các ph ng trình vi phân riêng (partial differential equation) ch o các thay i ti n trình v t lý và ph ng trình liên t c (equations of continuity) cho các dòng n c m t và n c trong t. Mô hình v t lý và mô hình xác nh n m trong nhóm mô hình “h p tr ng”. Mô hình “h p en” (black box): là mô hình mà ng i s d ng ch bi t u vào (inputs) và u ra (outputs) mà hoàn toàn không bi t nh ng gì x y ra bên trong quá trình chuy n hoá trong mô hình. D li u u vào và d li u u ra là nh ng giá tr mang ý ngh a v t lý. Th ng các nhà gi i thu t dùng các ph ng trình toán h c n và phép phân tích chu i th i gian (time series) t o ra mô hình “h p en”. Mô hình ng u nhiên n m trong nhóm này. Mô hình “h p xám” (grey box): là mô hình mà ng i s d ng hi u cm t ph n ti n trình x lý d li u. Mô hình tham s và mô hình khái ni m thu c nhóm mô hình “h p xám”.Mô hình môi tr ng, c bi t là môi tr ng n c, th ng mang ít nhi u c i m c am t mô hình th y v n h c (hydrological model) có th phân lo i nh hình 2.1 và cgi i quy t theo 3 ki u mô t : Ti n trình c a mô hình (process); (hình 2.2) T l th i gian và không gian (time and space scales); (hình 2.3) K thu t gi i toán (solution techniques); (hình 2.4)------------------------------------------------------------------------------------------------------- 10TS. Lê Anh Tu nBài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hình 2.1. Phân lo i mô hình t ng quát (theo Tim, 1995) Hình 2.2. Phân lo i mô hình d a theo mô t ti n trình (theo Singh, 1995)------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11TS. Lê Anh Tu nBài gi ng môn h c MÔ HÌNH HÓA MÔI TR NG Tr ng i h c C n Th-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Hình 2.3. Phân lo i mô hình d a vào quy mô không gian và th i gian (theo S ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thông số mô hình tiến trình mô hình phân loại mô hình mô hình môi trình giáo trình công nghệGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 11: Các phương pháp gia công mặt phẳng
17 trang 140 0 0 -
Thí nghiệm về công nghệ thực phẩm
115 trang 33 0 0 -
Hệ thống khí nén - Tổng quan về hệ thống khí nén
14 trang 33 0 0 -
Công nghệ bảo quản nông sản thực phẩm
68 trang 32 0 0 -
GIÁO TRÌNH BÁNH TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM - CHƯƠNG III DỤNG CỤ
6 trang 31 0 0 -
14 trang 31 0 0
-
Hệ thống khí nén - Máy nén khí và thiết bị xử lý khí nén
13 trang 31 0 0 -
39 trang 30 0 0
-
Giáo trình công nghệ sau thu hoạch - Chương 8
72 trang 29 0 0 -
Công nghệ laser trong cơ khí chế tạo - Chương 4
24 trang 29 0 0 -
Kỹ thuật thi công II - Chương 9
6 trang 28 0 0 -
Công nghệ sau thu hoạch - Trương Thị Mỹ Linh
54 trang 28 0 0 -
Giáo trình công nghệ chê biến đồ hộp
127 trang 26 0 0 -
Kỹ thuật thi công II - Chương 3
12 trang 26 0 0 -
Kỹ thuật thi công II - Chương 5
12 trang 26 0 0 -
Giáo trình thí nghiệm công trình - Chương 1
6 trang 25 0 0 -
Quản lý bộ nhớ trong hệ điều hành windows - Lương Ngọc Khánh
43 trang 25 0 0 -
20 trang 25 0 0
-
Kỹ thuật môi trường - Chương 2
12 trang 25 0 0 -
23 trang 25 0 0