Danh mục

Bài giảng Một số ký sinh trùng gây bệnh - Lê Trần Nguyễn

Số trang: 47      Loại file: ppt      Dung lượng: 510.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Một số ký sinh trùng gây bệnh do Lê Trần Nguyễn biên soạn trình bày các nội dung chính như sau: Đơn bào ký sinh, amip (Entamoeba histolytica), trùng roi âm đạo (Trichomonas vaginalis), ký sinh trùng sốt rét ( Plasmodium),...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Một số ký sinh trùng gây bệnh - Lê Trần NguyễnMộtsốkýsinhtrùnggây bệnh Giáoviên:LeâTraànNguyeãn Đơnbàokýsinh 1.Amip(Entamoebahistolytica)2.Trùngroiâmđạo(Trichomonasvaginalis) 3.Kýsinhtrùngsốtrét(Plasmodium) 1.Amip(Entamoebahistolytica)1.1Hìnhthể Amiplàloạiđơnbào,dichuyểnnhờchângiả hìnhthànhtừnguyênsinhchất.Amipcó3thê:̉ Thểhoạtđộngănhồngcầu Thểhoạtđộngchưaănhồngcầu(minuta) Thểbàonang(thểkén)Entamoebahistolytica Thểhoạtđộngănhồngcầu Đólàthểgâybệnhthườngthấyởphânngườibị bệnhlỵamip,hoặckhutrúởcácápxethànhruột, hoặcởcácphủtạngdoamipdichuyểntớivàgây nên. Thểănhồngcầucókíchthướctừ2040µm.soi tươithấynódichuyểnnhanhbằngcáchphóngra mộtchângiảtrongsuốtdonguyênsinhchấtphía ngoài(ngoạinguyênsinhchất)tạothành.Phía trongnguyênsinhchất(nộinguyênsinhchất)có cáchạtnhỏvàchứahồngcầudoamipănvào. Nhânnằmởtrong,giữanhâncótrungthể.Thểhoạtđộngchưaănhồngcầu (minuta) Cũnggiốngnhưthểhoạtđộngănhồngcầu nhưngnhỏhơn10–12µm,trongnộinguyên sinhchấtkhôngcóhồngcầu. Thểbàonang(thểkén) Đólàthểbảovệvàpháttánamip. Bàonangcóhìnhcầu,kíchthước10–12 µm,vỏdàyvàchiếtquang,khôngchuyển động. Bàonangnonchứa1hoặc2nhân,1không bàovàmộtvàithểhìnhque. Bàonanggiàcó4nhân. 1.2Chukỳpháttriển(1) Ngườinhiễmamipdoănphảibàonang,giántiếp quasựônhiễmcủamôitrường. Cácdịchtiêuhoálàmtanvỏcủabàonang,4nhân vànguyênsinhchấtphânchiathành8amípthể minuta. Dướicácảnhhưởngkhácnhau,cácminutanàycó thểtrởlạithànhbàonang.Gặpđiềukiệnthuận lợi,minutatrởthànhthểănhồngcầucókhảnăng gâybệnh. 1.2Chukỳpháttriển(2) Chúngxâmnhậpvàothànhcủađạitràng,tạonên nhữngổápxehìnhcúcáogâyhộichứnglỵvới cáctriệuchứngđingoàiphânnhầymáu,vàcác cơnđauquặnởruột. Mộtsốtrườnghợpamipvàohệthốngtuầnhoàn mạctreovàtớitĩnhmạchcửavàogan,gâyápxe ganhoặctớiphổigâybệnhamipởphổi. Lâmsà ngcuabênhlydoamib ̉ ̣ ̣ Bệnhamípkhởiđầutừruộtrồilantớicáctạng gần,bệnhamípruột(lỵamíp)làviêmđạitràngdo amípgâynênvớibiểuhiệnvớinhiềutriêu ̣ chứnglâmsàng. Thểđiểnhình:giaiđoạnủbệnhâmthầm,không xácđịnhđượcthờigian,cóthểtừvàituầnđếnvài tháng. Ởgiaiđoạnkhởiphát,cótriệuchứngđầybụng, chánăn,ỉalỏngthấtthườngvàingày. Ởgiaiđoạntoànphát:đaubụng,mótrặn, phânnhầymáu.Lúcđầu,từmanhtràngtới hậumôn,kếtthúcbằngmótđạitiện,mót rặn.Đitiêuphânnhầy,máutừ515 lần/ngày. Toànthânmệtmỏi,khôngsốthoặcsốtnhẹ vềchiều,cóthểsútcânnhưngnóichung toàntrạngítthayđổi. Hộichứnglỵkéodài57ngàyrồinhầymáu giảmdần,xuấthiệnphânlỏng,màumật. Cácthểlâmsàngtheotiênlượng Thểlumờ:hộichứngkhôngrõ,đaubụngrặn,rát hậumônít,ngàyđingoàivàilần,phâncóítnhầy, sớmthànhlỵamípmạntính. Thểtốicấp(cáctêngọikhác:viêmđạitràngác tính,viêmđạitrànghoạitửcủabệnhamíp,thể nguykịchcủađạitràngdoamíp)ítgặp,xảyraở cơđịasuygiảmmiễndịch,dùngCorticoid,phụnữ mớiđẻhoặcpháthai.Bắtđầunhưthểlỵamíp điểnhìnhthôngthường,độtngộtchuyểnbiếnvới hộichứngtiêuhóavàtoànthânrấtnặng. Cácthểlâmsàngtheotiênlượng Hộichứngtiêuhóa:cáccơnđaubụngdộilên, bụngcănghơi,cóthểcóphảnứngmàngbụng. Ganto,đau,đitiêuliêntục,hậumôngiãn,phân loãngnhờnhờnâulẫnnhầy.. Cóthểkèmtheonônmửaliêntụcdẫnđếnmất nước,ítnướctiểu,cóthểsớmthủngđạitràng, viêmphúcmạctoànbộ. Thămdòhậumônthấycácmảnhniêmmạcđại tràngbongra. Cácthểlâmsàngtheotiênlượng Hộichứngtoànthân:bệnhnhânsuysụpnhanh,losợ, mắttrũng,dachì,nhiệtđộcaohoặcthấp,chântaylạnh, mạchnhanh,huyếtáphạ. Lỵtốicấpcòncóthểcónhiềudạngkhác:nhiễmkhuẩn huyết:sốtcao,libì,nóilảmnhảm,đầybụngnhưthương hàn,biếnchứngthủngruột. *Thểdạdày,ruột,đạitràng:nônmửa,gâyhộichứng mấtnướcrõrệt. ̉ *Tiêuchaynhiê ̀u,mệt,kiệt,thânnhiệthạ,toátmồhôi, mạchkhôngbắtđược.Tìnhtrạngmấtnướcrấtnặng. Bệnhamípgan Bệnhamípgan(còngọilàabcèsganamíp) haygặpởbệnhnhâncótiềnsửbệnhlỵ amíp,thườngxuấthiệnsaunhiềutháng, nhânlúcmệtmỏiquásức,ănuốngquámức. Xảyraởnamnhiềuhơnnữ,độtuổi2050, hiếmgặpởtrẻdưới2tuổi. Soiphântươitìmamíphúthồngcầuhoặc bàonang,cókhichỉthấyđượcdưới10% dươngtính Bệnhamípnão Bệnhamípnão:gâyabcèsnãovớibiểuhiện lâmsàngtheotínhchấtcấp,báncấp,ẩnvà theokhutrú(não,tiểunão…)ítgặp. Bệnhamípphổi,màngphổi Khoảng3/4trườnghợplàtừabcèsgangâyra,ít khitrựctiếptừruộtlên. Biểuhiệnđầutiênlàviêmphổihoặcabcèsphổi: sốtcaodaođộng,đautứcngực,hokhanrồikhạc rađờmlẫnmáu,BCĐNTTtăngrồibệnhnhânộc rađờmvớicáctriệuchứngđôngđặcphổi. Bệnhnhângầynhanh,cóthểgặptaibiếnkhái huyếtkếtthúcnếukhôngđiềutrịkịpthời. 2.Trùngroiâmđạo(Trichomonasvaginalis) Đặcđiểmhìnhthể Chỉthấythểh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: