Bài giảng Ngân hàng thương mại: Chương 4 - Trần Phước Huy
Số trang: 57
Loại file: pdf
Dung lượng: 286.42 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chính Chương 3 Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng trong ngân hàng trong bài giảng Ngân hàng thương mại trình bày về các nội dung quy trình tín dụng, chính sách tín dụng, phân tích tín dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngân hàng thương mại: Chương 4 - Trần Phước Huy CHƯƠNG IV: CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ PHÂN TÍCH TÍN DỤNG TRONG NGÂN HÀNG I. Quy trình tín dụng II. Chính sách tín dụng III. Phân tích tín dụng I. Quy trình tín dụng trong NH I.1 Hồ sơ tín dụng, gồm: 1. Tài liệu pháp lý: - Đơn xin vay vốn - Giấy đăng ký kinh doanh - Quyết định thành lập DN - Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, kế toán trưởng - Quyết định đầu tư của Ban Gđốc/HĐ CĐông I.1 Hồ sơ tín dụng 2. Hồ sơ tài chính: - Báo cáo tài chính trong 2-3 năm gần nhất - Phương án SXKD/dự án đầu tư 3. Hồ sơ tài sản đảm bảo: - Giấy chứng nhận quyền sở hữu - Giấy cam kết của chủ sở hữu I. Quy trình tín dụng trong NH I.2. Quy trình 1. Khách hàng yêu cầu vay vốn 2. NH phân tích tín dụng 3. NH và khách hàng xây dựng và ký kết hợp đồng tín dụng 4. NH giải ngân và giám sát 5. NH thu nợ hoặc đưa ra các phán quyết mới I. Quy trình tín dụng trong NH I.3. Nguyên tắc tín dụng 1. Hoàn trả cả gốc và lãi đầy đủ và đúng hạn 2. Sử dụng vốn đúng mục đích 3. Phương án sử dụng vốn vay có hiệu quả 4. (Có đảm bảo) II. Chính sách tín dụng 1. Vai trò chính sách tín dụng 2. Nội dung chính sách tín dụng - Chính sách khách hàng - Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng - Lãi suất và phí suất tín dụng - Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ - Các khoản đảm bảo - Chính sách đối với các tài sản có vấn đề 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách tín dụng II.1 Vai trò chính sách tín dụng Xây dựng chính sách tín dụng rõ ràng, khoa học sẽ định hướng cho hoạt động tín dụng của NH, tránh tích luỹ rủi ro và bị động trước những thay đổi của thị trường Tránh được vòng luẩn quẩn của rủi ro tín dụng VÒNG LUẨN QUẨN CỦA RỦI RO Chấp nhận các rủi ro không hiệu quả kinh tế Thực hiện tiếp Thiệt hại lớn thị ồ ạt về tài chính Kiểm soát chặt Mất thị phần hoạt động cho vay kinh doanh Bỏ qua các rủi ro có hiệu quả kinh tế “VÒNG LUẨN QUẨN TÍN DỤNG” CỦA NGÂN HÀNG SBC Gia tăng nhanh chóng các khoản vay Cảm thấy Lặp lại - Thị rủi ro thấp trường mới Cạnh tranh Giảm các về giá khoản cho vay Cạnh tranh về Thắt chặt chính chính sách tín sách tín dụng dụng Bỏ qua thẩm Nợ xấu triệt định theo tiêu lợi nhuận thông lệ Tăng lợi nhuận tạm thời II.2 Nội dung chính sách tín dụng 1. Chính sách khách hàng 2. Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng 3. Lãi suất và phí suất tín dụng 4. Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ 5. Các khoản đảm bảo 6. Chính sách đối với các tài sản có vấn đề II.2.1 Chính sách khách hàng - Phân loại khách hàng để có chính sách marketing phù hợp: KH truyền thống, KH quan trọng…. - Phân loại khách hàng theo mức độ rủi ro để có các chính sách lãi suất, giới hạn tín dụng phù hợp - Nhóm khách hàng bị hạn chế cấp tín dụng - Nhóm khách hàng bị cấm không cấp tín dụng II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng Quy mô tín dụng đối với một KH phụ thuộc: a. Nhu cầu thực sự của khách hàng được NH tính toán lại b. Giới hạn tín dụng mà NH được phép thực hiện c. Giá trị tài sản bảo đảm II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng a. Nhu cầu thực sự của khách hàng được NH tính toán lại - Với tín dụng thông thường Tín dụng NH = Nhu cầu đầu tư - VCSH và các nguồn khác tham gia tài trợ II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng - Với tín dụng hạn mức Nhu cầu tín dụng hạn mức = NC dự trữ hàng hoá bình quân kỳ này + Chênh lệch giữa dự trữ bình quân và dự trữ cao nhất – Hàng hoá kém phẩm chất, không thuộc đối tượng vay – Vốn chủ sở hữu và các nguồn khác tham gia tài trợ cho nhu cầu dự trữ hàng hoá Tín dụng NH = Nhu cầu tín dụng hạn mức – Dư nợ đến thời điểm xin vay II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng b. Giới hạn tín dụng mà ngân hàng được phép thực hiện - Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu với 1 khách hàng 15% VCSH - Cho thuê tài chính với 1 khách hàng 30% VCSH - Tỷ lệ chuyển đổi của nguồn và tài sản (30%) - Giới hạn ra quyết định cho vay tối đa đối với 1 chi nhánh phụ thuộc: + Phán quyết của Tổng giám đốc (NHNo: cấp 1 II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng c. Mức cho vay theo giá trị của TSĐB - Thế chấp : 70% - Cầm cố: từ 50% đến 90% - Đảm bảo không bằng tài sản + Hộ gia đình: 30 triệu + Trang trại: 50 triệu + Tiêu dùng cho CBCNV: II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng Loại lãi suất: lãi suất mà khách hàng trả, tính chất của lãi suất (lãi suất cố định hay biến đổi). Xác định rõ các điều kiện thay đổi nếu là LS biến đổi NH có các mức lãi suất tín dụng khác nhau tuỳ theo kỳ hạn, loại tiền, khách hàng Lãi suất tín dụng bao gồm lãi suất cơ bản, và lãi suất bình quân đối với các kỳ hạn, các ngành, và lĩnh vực II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng Lãi suất có thể cố định hoặc biến đổi theo lãi suất tham khảo/chỉ số làm cơ sở điều chỉnh lãi suất, hoặc kết hợp Lãi suất tín dụng có thể bị giới hạn bởi lãi suất trần bị tác động bởi lãi suất tái chiết khấu do NHNN quy định hoặc lãi suất trên thị trường liên ngân hàng. II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng Lãi suất cơ bản của một NH có thể coi là lãi suất gốc, từ đó, NH sẽ phân chia thành các ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngân hàng thương mại: Chương 4 - Trần Phước Huy CHƯƠNG IV: CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ PHÂN TÍCH TÍN DỤNG TRONG NGÂN HÀNG I. Quy trình tín dụng II. Chính sách tín dụng III. Phân tích tín dụng I. Quy trình tín dụng trong NH I.1 Hồ sơ tín dụng, gồm: 1. Tài liệu pháp lý: - Đơn xin vay vốn - Giấy đăng ký kinh doanh - Quyết định thành lập DN - Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, kế toán trưởng - Quyết định đầu tư của Ban Gđốc/HĐ CĐông I.1 Hồ sơ tín dụng 2. Hồ sơ tài chính: - Báo cáo tài chính trong 2-3 năm gần nhất - Phương án SXKD/dự án đầu tư 3. Hồ sơ tài sản đảm bảo: - Giấy chứng nhận quyền sở hữu - Giấy cam kết của chủ sở hữu I. Quy trình tín dụng trong NH I.2. Quy trình 1. Khách hàng yêu cầu vay vốn 2. NH phân tích tín dụng 3. NH và khách hàng xây dựng và ký kết hợp đồng tín dụng 4. NH giải ngân và giám sát 5. NH thu nợ hoặc đưa ra các phán quyết mới I. Quy trình tín dụng trong NH I.3. Nguyên tắc tín dụng 1. Hoàn trả cả gốc và lãi đầy đủ và đúng hạn 2. Sử dụng vốn đúng mục đích 3. Phương án sử dụng vốn vay có hiệu quả 4. (Có đảm bảo) II. Chính sách tín dụng 1. Vai trò chính sách tín dụng 2. Nội dung chính sách tín dụng - Chính sách khách hàng - Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng - Lãi suất và phí suất tín dụng - Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ - Các khoản đảm bảo - Chính sách đối với các tài sản có vấn đề 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách tín dụng II.1 Vai trò chính sách tín dụng Xây dựng chính sách tín dụng rõ ràng, khoa học sẽ định hướng cho hoạt động tín dụng của NH, tránh tích luỹ rủi ro và bị động trước những thay đổi của thị trường Tránh được vòng luẩn quẩn của rủi ro tín dụng VÒNG LUẨN QUẨN CỦA RỦI RO Chấp nhận các rủi ro không hiệu quả kinh tế Thực hiện tiếp Thiệt hại lớn thị ồ ạt về tài chính Kiểm soát chặt Mất thị phần hoạt động cho vay kinh doanh Bỏ qua các rủi ro có hiệu quả kinh tế “VÒNG LUẨN QUẨN TÍN DỤNG” CỦA NGÂN HÀNG SBC Gia tăng nhanh chóng các khoản vay Cảm thấy Lặp lại - Thị rủi ro thấp trường mới Cạnh tranh Giảm các về giá khoản cho vay Cạnh tranh về Thắt chặt chính chính sách tín sách tín dụng dụng Bỏ qua thẩm Nợ xấu triệt định theo tiêu lợi nhuận thông lệ Tăng lợi nhuận tạm thời II.2 Nội dung chính sách tín dụng 1. Chính sách khách hàng 2. Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng 3. Lãi suất và phí suất tín dụng 4. Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ 5. Các khoản đảm bảo 6. Chính sách đối với các tài sản có vấn đề II.2.1 Chính sách khách hàng - Phân loại khách hàng để có chính sách marketing phù hợp: KH truyền thống, KH quan trọng…. - Phân loại khách hàng theo mức độ rủi ro để có các chính sách lãi suất, giới hạn tín dụng phù hợp - Nhóm khách hàng bị hạn chế cấp tín dụng - Nhóm khách hàng bị cấm không cấp tín dụng II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng Quy mô tín dụng đối với một KH phụ thuộc: a. Nhu cầu thực sự của khách hàng được NH tính toán lại b. Giới hạn tín dụng mà NH được phép thực hiện c. Giá trị tài sản bảo đảm II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng a. Nhu cầu thực sự của khách hàng được NH tính toán lại - Với tín dụng thông thường Tín dụng NH = Nhu cầu đầu tư - VCSH và các nguồn khác tham gia tài trợ II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng - Với tín dụng hạn mức Nhu cầu tín dụng hạn mức = NC dự trữ hàng hoá bình quân kỳ này + Chênh lệch giữa dự trữ bình quân và dự trữ cao nhất – Hàng hoá kém phẩm chất, không thuộc đối tượng vay – Vốn chủ sở hữu và các nguồn khác tham gia tài trợ cho nhu cầu dự trữ hàng hoá Tín dụng NH = Nhu cầu tín dụng hạn mức – Dư nợ đến thời điểm xin vay II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng b. Giới hạn tín dụng mà ngân hàng được phép thực hiện - Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu với 1 khách hàng 15% VCSH - Cho thuê tài chính với 1 khách hàng 30% VCSH - Tỷ lệ chuyển đổi của nguồn và tài sản (30%) - Giới hạn ra quyết định cho vay tối đa đối với 1 chi nhánh phụ thuộc: + Phán quyết của Tổng giám đốc (NHNo: cấp 1 II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng c. Mức cho vay theo giá trị của TSĐB - Thế chấp : 70% - Cầm cố: từ 50% đến 90% - Đảm bảo không bằng tài sản + Hộ gia đình: 30 triệu + Trang trại: 50 triệu + Tiêu dùng cho CBCNV: II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng Loại lãi suất: lãi suất mà khách hàng trả, tính chất của lãi suất (lãi suất cố định hay biến đổi). Xác định rõ các điều kiện thay đổi nếu là LS biến đổi NH có các mức lãi suất tín dụng khác nhau tuỳ theo kỳ hạn, loại tiền, khách hàng Lãi suất tín dụng bao gồm lãi suất cơ bản, và lãi suất bình quân đối với các kỳ hạn, các ngành, và lĩnh vực II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng Lãi suất có thể cố định hoặc biến đổi theo lãi suất tham khảo/chỉ số làm cơ sở điều chỉnh lãi suất, hoặc kết hợp Lãi suất tín dụng có thể bị giới hạn bởi lãi suất trần bị tác động bởi lãi suất tái chiết khấu do NHNN quy định hoặc lãi suất trên thị trường liên ngân hàng. II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng Lãi suất cơ bản của một NH có thể coi là lãi suất gốc, từ đó, NH sẽ phân chia thành các ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quy trình tín dụng Chính sách tín dụng Phân tích tín dụng Ngân hàng thương mại Nghiệp vụ ngân hàng thương mại Bài giảng ngân hàng thương mạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Lý thuyết, bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều
560 trang 610 17 0 -
7 trang 241 3 0
-
19 trang 184 0 0
-
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 178 0 0 -
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 174 0 0 -
Hoàn thiện pháp luật về ngân hàng thương mại ở Việt Nam: Phần 1
190 trang 172 0 0 -
Giáo trình: Mô phỏng sàn giao dịch chứng khoán: Phần 1 - ĐH Kỹ thuật Công nghệ
28 trang 158 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 4 - Các ngân hàng trung gian
20 trang 151 0 0 -
Lý thuyết, bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Phần 2 - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều
299 trang 146 4 0 -
CÁC QUY TẮC VÀ THỰC HÀNH THỐNG NHẤT VỀ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
29 trang 135 0 0