Danh mục

Bài giảng Nghiên cứu thống kê: Chương 3

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 964.22 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Nghiên cứu thống kê: Chương 3 Tóm tắt và trình bày dữ liệu gồm các nội dung chính như: Trình bày kết quả tóm tắt dữ liệu bằng biểu đồ, một số chú ý khi xây dựng đồ thị thống kê,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiên cứu thống kê: Chương 321/01/2015PHÂN TỔ THỐNG KÊCHÖÔNG 3tổ thống kê là căn cứ vào một (hay mộtsố) tiêu thức nào đó, tiến hành sắp xếp các đơnvị quan sát của hiện tượng nghiên cứu vào cáctổ có tính chất khác nhau.- PhânTOÙM TAÉT VAØ TRÌNH BAØY DÖÕ LIEÄU1LỰA CHỌN TIÊU THỨC PHÂN TỔCÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÂN TỔ TKĐể lựa chọn tiêu thức phân tổ một cách chính xác,cần phải dựatrên hai nguyên tắc cơ bản sau:Để tiến hành phân tổ ta thường theo các bước sau :--2Lựa chọn tiêu thức phân tổ.Xác định số tổ cần thiết.Phân tích lý luận để chọn ra tiêu thức bản chất nhất,phù hợpvới mục đích nghiên cứu.Phải dựa vào điều kiện lịch sử cụ thể của hiện tượng nghiêncứu để chọn ra tiêu thức phân tổ thích hợp.34121/01/2015XÁC ĐỊNH SỐ TỔ CẦN THIẾT PhânXÁC ĐỊNH SỐ TỔ CẦN THIẾTVí dụ:tổ theo tiêu thức thuộc tính (Dữ liệu địnhtính)Trường hợp đơn giản:Nếu số loại hình ít và đã được hình thành sẵn thìmỗi loại hình ta xếp thành một tổ.Công việc của chủ hộ-Có hoạt động kinh tếKhông hoạt động kinh tếKhông có việc làmTổngVí dụ :Giới tính, TPKT…Tần số (người) Tần suất (%)65863,45474,5333232,021.03710056XÁC ĐỊNH SỐ TỔ CẦN THIẾT PhânXÁC ĐỊNH SỐ TỔ CẦN THIẾTtổ theo tiêu thức thuộc tính (Dữ liệu địnhtổ theo tiêu thức số lượng(Dữ liệu địnhlượng Phântính)Trường hợp phức tạp (tiêu thức thuộc tính có rất nhiềubiểu hiện)- Trường hợp đơn giản:Nếu lượng biến của tiêu thức thay đổi ít ,thì thường là mỗilượng biến hình thành một tổ.-- Giải quyết bằng cách ghép nhiều tổ nhỏ lại với nhau theonguyên tắc: các tổ ghép lại với nhau phải giống nhauhoặc gần giống nhau về tính chất ,giá trị sử dụng…Ví dụ :phân tổ CN theo bậc thợ CN,phân tổ các hộ gia đìnhtheo số nhân khẩu trong hộ…78221/01/2015XÁC ĐỊNH SỐ TỔ CẦN THIẾTPhân tổ theo tiêu thức số lượng(Dữ liệu định lượng)- Trongthực tế có thể xác định k bằng công thức:k  ( 2  n )1/3Trường hợp phức tạp:Khi lượng biến của tiêu thức thay đổi rất nhiềuxem xét lượng biến tích lũy đến mức độ nào=> chất của lượng biến mới thay đổi làm nảy sinh tổ khác. n:Số đơn vị quan sátMỗi tổ có hai giới hạn là giới hạn trên và giới hạndưới.Chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạndưới của tổ gọi là trị số khoảng cách tổ h.Ví dụ:Phân tổ học lực theo điểm số hệ thống tín chỉ9Khi phân tổ có khoảng cách đều nhau,trị số khoảngcách tổ được xác đinh:- Lượng biến rời rạc:BÀI TẬPVí dụ: Có tài liệu về năng suất lúa (tạ/ha) của 50 hộ nông dân chobảng saux xh  m ax m ink- Lượng biến liên tục:h3530463640( x m ax  x m in )  ( k  1)kh: TRÒ SOÁ KHOAÛNG CAÙCH TOÅ;10k: SOÁ TOÅ413542474432354142484443514142334836374641464247523848444943444934384143394641524249343943Phân tổ có khoảng cách đều nhau theo biến năng suất lúa.1112321/01/2015Dạng chung của bảng phân phối tần số và các chỉ tiêu tính toánPhân tổ mở:LÖÔÏNGBIEÁNLà phân tổ mà tổ đầu tiên không có giới hạn dưới và tổ cuối cùngkhông có giới hạn trên, các tổ còn lại có khoảng cách cách tổ đềuhoặc không đều.Chú--ý:Khoảng cách tổ của tổ mở bằng với khoảng cách tổ của tổnào đứng gần nó nhất.Với lượng biến liên tục thì giới hạn trên và giới hạn dướicủa 2 tổ kế tiếp phải trùng nhau.Và lượng biến đúng bằnggiới hạn của một tổ thì được xếp vào tổ kế tiếp.13TẦN SỐ1819202122CỘNG3154017580TAÀN SUAÁT (%)(fi)(xi)x1x2…xkdi f1f2…fkCOÄNGfifif1/nf2/n…fk/nf1 /nf1 /n + f2 /n…(f1 + f2 + … + fk )/n1k fi  nTAÀN SUẤTTÍCH LUÕY(%)*100i 1Tần số: số đơn vị tổng thể được phân phối vào mỗi tổ.Tần suất: tần số được biểu hiện bằng số tương đối (số %)14BẢNG KẾT HỢP 2 BIẾN ĐỊNH TÍNHVÍ DUÏ : TA COÙ BAÛNG PHAÂN PHOÁI VEÀ TUOÅI CUÛA SVTRONG MOÄT LÔÙPTUỔITAÀN SOÁVí dụ: Phân tổ sv trong lớp theo giới tính và khu vựcTẦN SUẤT TẦN SUẤTTÍCH LŨY0.03750.03750.18750.2250.50000.7250.21250.93750.062511Khu vựcMiền BắcMiền TrungNữ517Miền NamTổng15Nam31572532516421/01/2015VÍ DỤ: CÓ BẢNG THỐNG KÊ VỀ ĐẤT ĐAI VÀ DÂN SỐ TRUNGBÌNH CỦA CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN NĂM 2002(NGUỒN: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ 2003)BẢNG KẾT HỢP 3 BIẾN ĐỊNH TÍNHVÍ DỤ : PHÂN TỔ CBCNV 1 TRƯỜNG ĐH THEO 3 TIÊUTHỨC: NGHỀ NGHIỆP, GIỚI TÍNH, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤNNGHỀ NGHIỆPVÀ GIỚI TÍNHSỐCHIA THEO HỌC VẤNNGƯỜI CAOĐẠITHẠCĐẲNG HỌCSĨ1/ GIÁO VIÊN-NAM-NỮ2/ CNV-NAM-NỮ40024415620090110CỘNG6001060322870244613018010080733637253Diễn giảiĐủ việc làm961,5339,52,831549,61064,61,46Đắc Lăk1959,91938,81,01Lâm Đồng976,51064,30,92Cộng:5447,54407,21,241817VÍ DỤ : SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO TÌNH TRẠNG VIỆC LÀM CỦAHÀ NỘI NĂM 2000 (BẢNG KẾT HỢP)Tổng sốBình quânđất/người (ha)Gia Lai16011248472720201Dân số trungbình(1000người)Kon Tum0001037 ...

Tài liệu được xem nhiều: