Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.1
Số trang: 69
Loại file: pptx
Dung lượng: 352.45 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.1 trình bày tổng quan về nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ như các loại nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ, tổ chức hoạt động kinh doanh ngoại tệ của ngân hàng, rủi ro trong kinh doanh ngoại tệ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.1 CHƯƠNG 7. DỊCH VỤ KHÁC CỦA NHTM 17.1.TỔNGQUANNGHIỆPVỤKINHDOANHNGOẠITỆ7.2.KINHDOANHNGOẠITỆVỚIKHÁCHHÀNGNỘIĐỊA7.3.KINHDOANHNGOẠITỆTRÊNTHỊTRƯỜNGQUỐCTẾ7.4CHOTHUÊTÀICHÍNH7.5.NGHIỆPVỤBẢOLÃNHNH(BANKGUARANTEE)7.6.QUITRÌNHNGHIỆPVỤBẢOLÃNH7.7.CÁCNGHIỆPVỤKINHDOANHCHỨNGKHOÁN7.8.CÁCDỊCHVỤKINHDOANHKHÁC10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.1.Tổngquanvềnghiệpvụkinhdoanh ngo2 itệ ạo 7.1.1Cácloạinghiệpvụkinhdoanhngoạitệo 7.1.2 Tổ chức hoạt động kinh doanh ngoại tệ của ngânhàngo 7.1.3Rủirotrongkinhdoanhngoạitệ10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.1.Tổngquanvềnghiệpvụkinhdoanh ngo3 itệ ạo Mộtsốkháiniệm: o Tỷ giá = Exchange Rate: “Tỷ giá là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông qua một đồngtiềnkhác” o Ngọai tệ: là tiền của quốc gia này được lưu thôngtrênthịtrườngquốcgiakhác10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.1.Tổngquanvềnghiệpvụkinhdoanh ngo4 itệ ạ o Tại Việt Nam: Khái niệm ngoại hối được quy định tại Điều 4, khoản 1 trong Pháp lệnh số 28/2005/PLUBTVQH11, ngày 13/12/2005 của ủybanThườngvụQuốchội. o Thịtrườngngoạihối: o TheForeignExchangeMarket=FOREX=FX o Nơi mua bán (không phải đi vay và cho vay) các đồng tiền khác nhau Ł Giá cả trên thị trườnglàtỷgiá.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (1). Tỷ giá hối đoái 5Cách viết đầy đủ USD/VND = 16520/16550 Yết giá Định giá TG mua TG bán Bid rate Ask rateNH mua USD bán VND NH bán USD mua VND NH mua và bán đồng Yết Giá10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (1). Tỷ giá hối đoái 6Cách viết tắt USD/VND = 16520/5010/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 7o Tỷ giá giữa hai đồng tiền bất kỳ được xác định thông qua đồng tiền thứ 3 (đồng tiền trung gian) gọilàtỷgiáchéo.o Trên thị trường hối đoái, theo thông lệ tất cả các đồngtiềnđềuđượcyếttỷgiávớiUSD.o Vìvậy,vớinhữngđồngtiềnkhôngđượcyếtgiátrực tiếpvớinhau,phảidùngphươngpháptínhchéo để xácđịnhtỷgiá.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 81. Hai đồng tiền ở vị trí đồng định giá so với đồngtrunggiano. Vd1: USD/JPY=104,22/107,39 USD/VND=16.572/16.582 o Tỷgiámua:JPY/VND=16.572/107,39=154,3160 o Tỷgiábán:JPY/VND=16.582/104,22=159,1057TỷgiámuaJPY/VND=min(USD/VND)/max(USD/JPY)TỷgiábánJPY/VND=max(USD/VND)/min(USD/JPY)10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 92.Tỷgiátínhchéocủa2 đồngtiền ởvịtríyếtgiásovớiđồngthứ3(tt)o Vd2: EUR/DEM=2,1231/54 USD/DEM=1,6923/42TỷgiámuaEUR/USD=2,1231/1,6942=1,2532 o TỷgiábánEUR/USD=2,1254/1,6923=1,2559TỷgiámuaEUR/USD=min(EUR/DEM)/(USD/DEM)TỷgiábánEUR/USD=max(EUR/DEM)/(USD/DEM)10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 103.Mộtđồngnằmởvịtríyếtgiá,mộtđồngnằmởvịtríđịnhgiásovớiđồngtrunggiano Vd3: GBP/USD=1,6254/1,6260 USD/JPY=104,24/106,35 o Tỷgiámua:GBP/JPY=1,6254x104,24=169,4317 o Tỷgiábán:GBP/JPY=1,6260x106,35=172,9251TỷgiámuaGBP/JPY=min(GBP/USD)x(USD/JPY)TỷgiábánGBP/JPY=max(GBP/USD)x(USD/JPY)10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 Vídụ 11o Giảsửrằngkhôngcóphígiaodịch.cáctỷgiátại:o NewYork: GBP/USD=1,4110/1,4120o Paris: USD/EUR=0,9970/0,9980o London: EUR/GBP=0,7198/0,7202o Bạncóthểkiếmlợinhuậnnhưthếnàotừcáctỷ giánàynếubạncó100.000USD?10/25/20087:35AM 6/24/14 12o Một người cần mua 100.000 USD tại ngân hàng. Tỷ giá tại ngân hàng niêm yết như sau:EUR/USD:1,2245/60.TínhsốtiềnEUR ngườiđócầnđểmualượngUSDtrên.10/25/20087:35AM 6/24/14 13o ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.1 CHƯƠNG 7. DỊCH VỤ KHÁC CỦA NHTM 17.1.TỔNGQUANNGHIỆPVỤKINHDOANHNGOẠITỆ7.2.KINHDOANHNGOẠITỆVỚIKHÁCHHÀNGNỘIĐỊA7.3.KINHDOANHNGOẠITỆTRÊNTHỊTRƯỜNGQUỐCTẾ7.4CHOTHUÊTÀICHÍNH7.5.NGHIỆPVỤBẢOLÃNHNH(BANKGUARANTEE)7.6.QUITRÌNHNGHIỆPVỤBẢOLÃNH7.7.CÁCNGHIỆPVỤKINHDOANHCHỨNGKHOÁN7.8.CÁCDỊCHVỤKINHDOANHKHÁC10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.1.Tổngquanvềnghiệpvụkinhdoanh ngo2 itệ ạo 7.1.1Cácloạinghiệpvụkinhdoanhngoạitệo 7.1.2 Tổ chức hoạt động kinh doanh ngoại tệ của ngânhàngo 7.1.3Rủirotrongkinhdoanhngoạitệ10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.1.Tổngquanvềnghiệpvụkinhdoanh ngo3 itệ ạo Mộtsốkháiniệm: o Tỷ giá = Exchange Rate: “Tỷ giá là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông qua một đồngtiềnkhác” o Ngọai tệ: là tiền của quốc gia này được lưu thôngtrênthịtrườngquốcgiakhác10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.1.Tổngquanvềnghiệpvụkinhdoanh ngo4 itệ ạ o Tại Việt Nam: Khái niệm ngoại hối được quy định tại Điều 4, khoản 1 trong Pháp lệnh số 28/2005/PLUBTVQH11, ngày 13/12/2005 của ủybanThườngvụQuốchội. o Thịtrườngngoạihối: o TheForeignExchangeMarket=FOREX=FX o Nơi mua bán (không phải đi vay và cho vay) các đồng tiền khác nhau Ł Giá cả trên thị trườnglàtỷgiá.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (1). Tỷ giá hối đoái 5Cách viết đầy đủ USD/VND = 16520/16550 Yết giá Định giá TG mua TG bán Bid rate Ask rateNH mua USD bán VND NH bán USD mua VND NH mua và bán đồng Yết Giá10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (1). Tỷ giá hối đoái 6Cách viết tắt USD/VND = 16520/5010/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 7o Tỷ giá giữa hai đồng tiền bất kỳ được xác định thông qua đồng tiền thứ 3 (đồng tiền trung gian) gọilàtỷgiáchéo.o Trên thị trường hối đoái, theo thông lệ tất cả các đồngtiềnđềuđượcyếttỷgiávớiUSD.o Vìvậy,vớinhữngđồngtiềnkhôngđượcyếtgiátrực tiếpvớinhau,phảidùngphươngpháptínhchéo để xácđịnhtỷgiá.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 81. Hai đồng tiền ở vị trí đồng định giá so với đồngtrunggiano. Vd1: USD/JPY=104,22/107,39 USD/VND=16.572/16.582 o Tỷgiámua:JPY/VND=16.572/107,39=154,3160 o Tỷgiábán:JPY/VND=16.582/104,22=159,1057TỷgiámuaJPY/VND=min(USD/VND)/max(USD/JPY)TỷgiábánJPY/VND=max(USD/VND)/min(USD/JPY)10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 92.Tỷgiátínhchéocủa2 đồngtiền ởvịtríyếtgiásovớiđồngthứ3(tt)o Vd2: EUR/DEM=2,1231/54 USD/DEM=1,6923/42TỷgiámuaEUR/USD=2,1231/1,6942=1,2532 o TỷgiábánEUR/USD=2,1254/1,6923=1,2559TỷgiámuaEUR/USD=min(EUR/DEM)/(USD/DEM)TỷgiábánEUR/USD=max(EUR/DEM)/(USD/DEM)10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 (2). Tỷ giá chéo 103.Mộtđồngnằmởvịtríyếtgiá,mộtđồngnằmởvịtríđịnhgiásovớiđồngtrunggiano Vd3: GBP/USD=1,6254/1,6260 USD/JPY=104,24/106,35 o Tỷgiámua:GBP/JPY=1,6254x104,24=169,4317 o Tỷgiábán:GBP/JPY=1,6260x106,35=172,9251TỷgiámuaGBP/JPY=min(GBP/USD)x(USD/JPY)TỷgiábánGBP/JPY=max(GBP/USD)x(USD/JPY)10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 Vídụ 11o Giảsửrằngkhôngcóphígiaodịch.cáctỷgiátại:o NewYork: GBP/USD=1,4110/1,4120o Paris: USD/EUR=0,9970/0,9980o London: EUR/GBP=0,7198/0,7202o Bạncóthểkiếmlợinhuậnnhưthếnàotừcáctỷ giánàynếubạncó100.000USD?10/25/20087:35AM 6/24/14 12o Một người cần mua 100.000 USD tại ngân hàng. Tỷ giá tại ngân hàng niêm yết như sau:EUR/USD:1,2245/60.TínhsốtiềnEUR ngườiđócầnđểmualượngUSDtrên.10/25/20087:35AM 6/24/14 13o ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiệp vụ ngân hàng Ngân hàng thương mại Kinh doanh tiền tệ Kinh doanh ngoại tệ Rủi ro trong ngân hàng Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Lý thuyết, bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều
560 trang 624 17 0 -
7 trang 241 3 0
-
19 trang 184 0 0
-
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 184 0 0 -
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 177 0 0 -
Hoàn thiện pháp luật về ngân hàng thương mại ở Việt Nam: Phần 1
190 trang 173 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 167 0 0 -
Giáo trình: Mô phỏng sàn giao dịch chứng khoán: Phần 1 - ĐH Kỹ thuật Công nghệ
28 trang 159 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 4 - Các ngân hàng trung gian
20 trang 155 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0