Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.2
Số trang: 33
Loại file: pptx
Dung lượng: 516.03 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.2 trình bày nội dung về nghiệp vụ tài chính như khái niệm, lợi ích, cho thuê tài chính, phương pháp cho thuê và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.2 CHƯƠNG7.DỊCHVỤKHÁCCỦANHTM 17.1.TỔNGQUANNGHIỆPVỤKINHDOANHNGOẠITỆ7.2.KINHDOANHNGOẠITỆVỚIKHÁCHHÀNGNỘIĐỊA7.3.KINHDOANHNGOẠITỆTRÊNTHỊTRƯỜNGQUỐCTẾ7.4CHOTHUÊTÀICHÍNH7.5.NGHIỆPVỤBẢOLÃNHNH(BANKGUARANTEE)7.6.QUITRÌNHNGHIỆPVỤBẢOLÃNH7.7.CÁCNGHIỆPVỤKINHDOANHCHỨNGKHOÁN7.8.CÁCDỊCHVỤKINHDOANHKHÁC10/25/2008 7:35 AM 6/24/147.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNHNGHIEÄP VUÏ CHOTHUEÂTAØI CHÍNH 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 37.4.1.KháiniệmCho thuê tài chính là nghiệp vụ tín dụng trungdàihạn màtrong đó,Côngtychothuêmuatàisảntheoyêucầucủangườiđithuê,chongườiđithuêsửdụngtrong một thời gian nhất định kèm theo một quyềnlựachọncủangườiđithuêkhikếtthúchợpđồng:o Được mua tài sản cho thuê theo giá cả được ấn định,o Hoặctiếptụcthuê;o Hoặcsẽtrảlạitàisảnchobênchothuê.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 4Có3chủthểliênquantrongchothuêtàichínho Bên đithuê: làcáctổchức,cánhânhoạt độngtại ViệtNam,trựctiếpsửdụngtàisảnthuêchomục đíchsảnxuất,kinhdoanhcủamình.o Bên cho thuê (Công ty cho thuê tài chính) là một tổchứctíndụngphingânhàng,làphápnhânViệt Nam, hoạt động chủ yếu là cho thuê tài chính. Gồm: Cty cho thuê tài chính Nhà nước; cổ phần; trựcthuộccủatổchứctíndụng;liêndoanh;100% vốnnướcngoài.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 5o Nhà cung cấp: Đó là các doanh nghiệp mà sản phẩm của họ là đối tượng của bên đi thuê cần sử dụng. -> người cho thuê cũng giống như người cho vay. -> người đi thuê cũng giống như người đi vay. => người đi thuê chỉ có quyền sử dụng tài sản;quyền sở hữu tài sản thuộc về bên cho thuê; thời hạnthuê mua là rất dài, thường chiếm khoản ¾ thời gianhữu dụng của tài sản.10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 67.4.2. Những nghiệp vụ chính :o Cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các bất động sản khác.o Mua lại máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển của DN và cho chính DN đó thuê lại.10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 77.4.3 Lợi ích về tài chính:o Không phải đầu tư vốn để mua tài sản cố định -> tận dụng được cơ hội kinh doanh.o Không làm ảnh hưởng tới hạn mức tín dụng của DN.o Phương thức thanh toán tiền thuê linh hoạt.o Phí được hạch toán vào chi phí -> giảm thuế TNDN.o Không nhất thiết phải có tài sản thế chấp khi thuê.o Chủ động trong lựa chọn thiết bị, dễ dàng đổi mới công nghệ, tiếp cận và sử dụng những máy móc, thiết bị hiện đại nhất...10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 87.4.4 QuytrìnhchothuêTàichính:10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 97.4.5 Các hình thức cho thuê tài chính chủ yếu:o Cho thuê đơn thuần (thông thường) (3 bên): Bên đi thuê; bên cho thuê; nhà cung cấpo Công ty cho thuê tài trợ bằng tài sản của chính công ty mà không cần phải qua nhà cung cấp .o Bán và thuê lại: Bên đi thuê bán tài sản của họ cho Công ty cho thuê đồng thời thuê lại chính tài sản đó => giải quyết về vốn.10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 107.4.6 Phương pháp tính tiền thuê:o Gọi PV là giá trị hiện tại (Present value).o FV là giá trị tương lai (Future value).o i là lãi suất của 1 kỳ hạn (tháng, quí, năm).o n là số kỳ hạn (tháng, quí, năm).o Ta có : FV = PV(1 + i)n10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 11Phương pháp tính tiền thuê phụ thuộc vào:o Tiền thuê được trả vào đầu kỳ hạn hay cuối kỳ hạn (vào đầu mỗi kỳ chi phí thuê < vào cuối kỳ).o Tiền thuê phân phối đều hay không đều cho các kỳ hạn -> Tiền thuê sẽ phân phối đều cho các kỳ hạn (kỳkhoản cố định). -> Tiền thuê tăng dần theo kỳ hạn (kỳ khoản tăngdần). -> Tiền thuê sẽ giảm dần theo kỳ hạn (kỳ khoảngiảm dần).10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 127.4.6.1 Tiền thuê phân phối đều cho các kỳ hạno a (CF) : là số tiền thuê thanh toán cho mỗi kỳ hạn.o Vo (PV0): Tổng số tiền tài trợ (giá mua tài sản, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử...)o i : Lãi suất theo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại: Chương 7.2 CHƯƠNG7.DỊCHVỤKHÁCCỦANHTM 17.1.TỔNGQUANNGHIỆPVỤKINHDOANHNGOẠITỆ7.2.KINHDOANHNGOẠITỆVỚIKHÁCHHÀNGNỘIĐỊA7.3.KINHDOANHNGOẠITỆTRÊNTHỊTRƯỜNGQUỐCTẾ7.4CHOTHUÊTÀICHÍNH7.5.NGHIỆPVỤBẢOLÃNHNH(BANKGUARANTEE)7.6.QUITRÌNHNGHIỆPVỤBẢOLÃNH7.7.CÁCNGHIỆPVỤKINHDOANHCHỨNGKHOÁN7.8.CÁCDỊCHVỤKINHDOANHKHÁC10/25/2008 7:35 AM 6/24/147.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNHNGHIEÄP VUÏ CHOTHUEÂTAØI CHÍNH 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 37.4.1.KháiniệmCho thuê tài chính là nghiệp vụ tín dụng trungdàihạn màtrong đó,Côngtychothuêmuatàisảntheoyêucầucủangườiđithuê,chongườiđithuêsửdụngtrong một thời gian nhất định kèm theo một quyềnlựachọncủangườiđithuêkhikếtthúchợpđồng:o Được mua tài sản cho thuê theo giá cả được ấn định,o Hoặctiếptụcthuê;o Hoặcsẽtrảlạitàisảnchobênchothuê.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 4Có3chủthểliênquantrongchothuêtàichínho Bên đithuê: làcáctổchức,cánhânhoạt độngtại ViệtNam,trựctiếpsửdụngtàisảnthuêchomục đíchsảnxuất,kinhdoanhcủamình.o Bên cho thuê (Công ty cho thuê tài chính) là một tổchứctíndụngphingânhàng,làphápnhânViệt Nam, hoạt động chủ yếu là cho thuê tài chính. Gồm: Cty cho thuê tài chính Nhà nước; cổ phần; trựcthuộccủatổchứctíndụng;liêndoanh;100% vốnnướcngoài.10/25/2008 7:35 AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 5o Nhà cung cấp: Đó là các doanh nghiệp mà sản phẩm của họ là đối tượng của bên đi thuê cần sử dụng. -> người cho thuê cũng giống như người cho vay. -> người đi thuê cũng giống như người đi vay. => người đi thuê chỉ có quyền sử dụng tài sản;quyền sở hữu tài sản thuộc về bên cho thuê; thời hạnthuê mua là rất dài, thường chiếm khoản ¾ thời gianhữu dụng của tài sản.10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 67.4.2. Những nghiệp vụ chính :o Cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các bất động sản khác.o Mua lại máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển của DN và cho chính DN đó thuê lại.10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 77.4.3 Lợi ích về tài chính:o Không phải đầu tư vốn để mua tài sản cố định -> tận dụng được cơ hội kinh doanh.o Không làm ảnh hưởng tới hạn mức tín dụng của DN.o Phương thức thanh toán tiền thuê linh hoạt.o Phí được hạch toán vào chi phí -> giảm thuế TNDN.o Không nhất thiết phải có tài sản thế chấp khi thuê.o Chủ động trong lựa chọn thiết bị, dễ dàng đổi mới công nghệ, tiếp cận và sử dụng những máy móc, thiết bị hiện đại nhất...10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 87.4.4 QuytrìnhchothuêTàichính:10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 97.4.5 Các hình thức cho thuê tài chính chủ yếu:o Cho thuê đơn thuần (thông thường) (3 bên): Bên đi thuê; bên cho thuê; nhà cung cấpo Công ty cho thuê tài trợ bằng tài sản của chính công ty mà không cần phải qua nhà cung cấp .o Bán và thuê lại: Bên đi thuê bán tài sản của họ cho Công ty cho thuê đồng thời thuê lại chính tài sản đó => giải quyết về vốn.10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 107.4.6 Phương pháp tính tiền thuê:o Gọi PV là giá trị hiện tại (Present value).o FV là giá trị tương lai (Future value).o i là lãi suất của 1 kỳ hạn (tháng, quí, năm).o n là số kỳ hạn (tháng, quí, năm).o Ta có : FV = PV(1 + i)n10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 11Phương pháp tính tiền thuê phụ thuộc vào:o Tiền thuê được trả vào đầu kỳ hạn hay cuối kỳ hạn (vào đầu mỗi kỳ chi phí thuê < vào cuối kỳ).o Tiền thuê phân phối đều hay không đều cho các kỳ hạn -> Tiền thuê sẽ phân phối đều cho các kỳ hạn (kỳkhoản cố định). -> Tiền thuê tăng dần theo kỳ hạn (kỳ khoản tăngdần). -> Tiền thuê sẽ giảm dần theo kỳ hạn (kỳ khoảngiảm dần).10/25/20087:35AM 6/24/14 7.4 CHO THUÊ TÀI CHÍNH 127.4.6.1 Tiền thuê phân phối đều cho các kỳ hạno a (CF) : là số tiền thuê thanh toán cho mỗi kỳ hạn.o Vo (PV0): Tổng số tiền tài trợ (giá mua tài sản, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử...)o i : Lãi suất theo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiệp vụ ngân hàng Ngân hàng thương mại Nghiệp vụ tài chính Phương pháp cho thuê Lợi ích cho thuê tài chính Khách cho thuêGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 241 3 0
-
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 184 0 0 -
19 trang 184 0 0
-
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 177 0 0 -
Hoàn thiện pháp luật về ngân hàng thương mại ở Việt Nam: Phần 1
190 trang 173 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 167 0 0 -
Giáo trình: Mô phỏng sàn giao dịch chứng khoán: Phần 1 - ĐH Kỹ thuật Công nghệ
28 trang 159 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 4 - Các ngân hàng trung gian
20 trang 155 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
CÁC QUY TẮC VÀ THỰC HÀNH THỐNG NHẤT VỀ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
29 trang 142 0 0